Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

GIÁO án PHỤ đạo hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.14 KB, 40 trang )

Giáo án giảng dạy chủ đề tự chọn
Hóa học 8
Năm học 2012-2013
Chủ đề 1: chất nguyên tử phân tử
Thời lợng: 8 tiết
Nội dung:
Tiết 1+2: Chất - Nguyên tử
Tiết 3+4: Nguyên tố hóa học- Luyện tập
Tiết 5+6: Phân tử- Luyện tập
Tiết 7+8: Lập công thức hóa học- Luyện tập
Mục tiêu:
- Nắm chắc và hiểu sâu hơn về chất- nguyên tử- phân tử
- Lập đợc CTHH của chất khi biết hóa trị và xác định đợc hóa
trị của nguyên tố khi biết CTHH của chất.
- Biết đợc một số phơng pháp cơ bản để làm bài tập hóa học
- Rèn luyện các kỹ năng lập CTHH và làm bài tập hóa học.
Định hớng phơng pháp dạy học:
- Dới sự hớng dẫn của GV, HS tự học và thảo luận theo nhóm
học tập
- GV giải đáp các thắc mắc và sữa bài tập
Ngy son :
Ngy dy :
Tiết 1+2:
chất nguyên tử.
A. Tóm tắt nội dung :
Phân biệt đợc chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử
B. Chuẩn bị :
- HS nghiên cứu trớc những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
C. Hoạt động dạy học:


Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc
Noọi dung
1) Chất tinh khiết- hỗn hợp:
? So sánh và chỉ ra những
Chất tinh
Hỗn hợp
điểm giống và khác nhau
khiết
giữa chất tinh khiết và
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


hỗn hợp?

Giốn Cấu tạo nên
g
vật thể
- Có những
Khác t/c vật lý và
t/c hóa học
nhất định.
- Chỉ do 1
chất tạo nên
- Trộn lẫn 2
hay nhiều
chất tinh
khiết thì tạo
thành hỗn hợp


Cấu tạo nên vật
thể
- Tính chất
thay đổi phụ
thuộc vào
những chất có
trong hỗn hợp.
- Do 2 hay
nhiều chất tạo
nên
- Dựa vào sự
khác nhau về
? Nguyên tử có những
t/c vật lý hoặc
đặc điểm cấu tạo nh thế
t/c hóa học có
nào?
thể tách riêng
đợc từng chất
? Hạt nhân nguyên tử có
tinh khiết ra
cấu tạo nh thế nào?
khỏi hỗn hợp
2) Đặc điểm cấu tạo nguyên tử:
- Nguyên tử đợc cấu tạo bởi hạt nhân
? Hãy nêu các đặc điểm
mang điện tích (+) và lớp vỏ tạo bởi 1
của 3 loại hạt cấu tạo nên
hay nhiều electron mang điên tích (-).

nguyên tử?
Nguyên tử trung hòa về điện.
a) Hạt nhân nguyên tử:
Do 2 loại hạt cấu tạo nên là:
Proton: mang điện tích (+)
Nơtron: không mang điện
Cấu tạo
Hạt nhân
Lớp vỏ
NT
Proton
Nơtron Electron
Đặc điểm

? Lớp vỏ nguyên tử có đặc
điểm cấu tạo nh thế nào?

?Hãy vẽ sơ đồ các NT:
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Kí hiệu
p
n
e
Điện
(+)
0
(-)
tích
Khối l1

1
0,0005
ợng
Khối lợng hạt nhân đợc coi là khối lSố p =
ợng của nguyên tử.
Trong mỗi nguyên tử:số e
b) Lớp vỏ nguyên tử:
- Các e luôn chuyển động rất nhanh
Nguyn Cụng Thng


Nhôm(13+); Kali(19+);
Nitơ(7+) và cho biết số e,
số lớp e, số e ở lớp ngoài
cùng của mỗi NT?

quay quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp, trên mỗi lớp có một số e
nhất định:
* Lớp 1: chứa tối đa 2e
* Lớp 2: chứa tối đa 8e
* Lớp 3: chứa tối đa 8e
Ví dụ:

D.Củng cố- luyện tập :
- Làm thế nào để tách chất ra khỏi hỗn hợp?
- GV hớng dẫn HS làm các BT (SGK tr 11, 15 và 16)

Ngy son :
Ngy dy :


Tiết 3+4
Nguyên tố hóa học
Luyện tập

I.Tóm tắt nội dung:
- Khái niệm đơn vị Cacbon (đvC), chuyển đổi đvC thành
đơn vị gam (g) và ngợc lại.
- Nắm đợc tên, kí hiệu, nguyên tử khối của các nguyên tố hóa
học thờng gặp
- Chữa một số bài tập trong SGK.
II.Chuẩn bị:
- HS nghiên cứu trớc những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
III. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Noọi dung

Nguyn Cụng Thng


nào là đơn vị cacbon?
Thế nào là nguyên tử
khối?

1) Đơn vị cacbon (đvC):
Do khối lợng nguyên tử là vô cùng nhỏ

nên không thể tính bằng đơn vị thông
thờng là gam hay kilogam đợc Ngời
ta quy ớc lấy 1/12 khối lợng của 1 nguyên
tử Cacbon để làm đơn vị tính khối lợng của các NT gọi là đvC:
m1C= 0,000 000 000 000 000 000 000
019 926(g)
= 1,9926.10-23(g)
1đvC =1,9926.10-23 /12 ; 0,166.1023
(g) 1g = 1/0,166.10-23 ; 6.1023 đvC
(Số 6.1023 kí hiệu là N-gọi là số
Avogađro)
GV yêu cầu HS đọc tham Nguyên tử khối là khối lợng của
khảo một số nguyên tố th- nguyên tử tính bằng đvC.
ờng gặp (SGK- tr 42):
2) Các NTHH thờng gặp:
KHH
KHH
? Hãy cho biết tên, kí hiệu Tên
NTK Tên
NTK
H
H
và nguyên tử khối của các
Hiđro
H
1 Đồng
Cu
64
NTHH thờng gặp?
Clo

Cl
35, Natri
Na
23
5
Cacbo
C
12 Magie Mg 24
n
Nitơ
N
14 Nhôm
Al
27
Oxi
O
16 Kali
K
39
Silic
Si
28 Canxi
Ca
40
Photp
P
31 Sắt
Fe
56
ho

Lu
S
32 Thủy
Hg 201
huỳnh
ngân
Heli
He
4 Liti
Li
7
Brom
Br
80 Mang
Mn 55
an
Kẽm
Zn
65 Bari
Ba 137
D- Cũng cố- Luyện tập:
- GV hớng dẫn HS làm các bài tập (SGK- tr 20)
- Yêu cầu HS đọc tham khảo bài đọc thêm (SGK- tr 21)
Ngy son :
Ngy dy :

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng



Tiết 5+6:

Phân tử- Luyện tập
A- Tóm tắt nội dung:
- Phân biệt đợc khái niệm đơn chất và hợp chất, từ đó hiểu đợc
khái niệm phân tử.
- Biết cách xác định phân tử khối của chất.
- Chữa một số bài tập trong SGK.
B- Chuẩn bị:
- HS nghiên cứu trớc những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
C- Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng daùy vaứ
hoùc

? Hãy so sánh và chỉ ra
điểm giống và khác
nhau giữa đơn chất và
hợp chất?

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Noọi dung

1) Đơn chất và hợp chất:
Đơn chất
Hợp chất
- Đều là chất tinh khiết
Giống - Đều do NTHH cấu tạo nên

nhau
- Đều có đầy đủ những t/c
vật lí và t/c hóa học nhất
định của chất.
- Do 1 NTHH tạo - Do từ 2
nên
NTHH trở lên
Khác
cấu tạo nên
nhau
- Số lợng đơn
- Số lợng hợp
chất có không
chất có rất
nhiều
nhiều.
- Mọi hợp
- Có những
chất đều là
đơn chất là
phân tử.
nguyên tử (kim
loại ...), có
những đơn
chất là phân tử
(O2, H2, )

Nguyn Cụng Thng



? Hãy so sánh và cho biết
giữa nguyên tử khối và
2) Phân tử khối:
phân tử khối có điểm
gì giống và khác nhau?
Nguyên tử
Phân tử
Khối
khối
Giống - Đều là khối lợng
nhau
- Đều đợc tính bằng đvC
Khác
- là khối lợng
- là khối lợng
nhau
của nguyên tử
của phân tử
- Cần học thuộc - Đợc tính
NTK của các
bằng tổng
nguyên tố thờng NTK của tất
gặp(sgk-tr 42) cả các
nguyên tử
tạo nên
phân tử đó
D- Cũng cố- Luyện tập:
- GV hớng dẫn HS làm các bài tập (SGK- tr 25, 26, 30, 31)
Bài 3(sgk- tr 26):
- HS thảo luận

Chất
Giải thích
nhóm và cử đại
Đơn chất b) photpho
Đều chỉ do 1
diện 1 nhóm lên
f) KL magie
NTHH tạo nên
bảng chữa bài.
Hợp chất a) Khí amoniac Đều do từ 2
c) Axit clohiđic NTHH trở lên tạo
d) Canxi
nên
cacbonat
e) Glucozơ
- HS thảo luận
nhóm và cử đại
diện 1 nhóm lên
bảng chữa bài.

Bài 6(sgk- tr 26):
Cấu tạo
phân tử
a) Cacbon
1 C và 2 O
đioxit
b) Khí Metan
1 C và 4 H

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8


Phân tử
khối
44

Nguyn Cụng Thng

16


c) Axit nitric
d) Thuốc tím
- HS thảo luận
nhóm và cử đại
diện 1 nhóm lên
bảng chữa bài.

1H, 1N và 3O
1K, 1Mn và
4O

63
158

Bài 3(sgk- tr 31):
a) Phân tử khối của H2 là: 1.2 = 2 đvC
Do hợp chất nặng hơn phân tử H2 31 lần.
Vậy phân tử khối của hợp chất là: Mhc = 31.2
= 62 đvC
b) Xác định NTK của nguyên tố X:

Ta có Mhc = 62 = 2.MX + MO = 2.MX + 16
M X =

62 16
= 23 đvC
2

Vậy X là kim loại Natri, kí hiệu là Na.
Ngy son :
Ngy dy :
Tiết 7+8:

lập công thức hóa học
Luyện tập
A- Tóm tắt nội dung:
- Biết cách lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố khi biết hóa trị dựa
vào quy tắc hóa trị.
- Biết cách xác định hóa trị của nguyên tố khi biết CTHH của
chất dựa vào quy tắc hóa trị.
- Chữa một số bài tập trong SGK.
B- Chuẩn bị:
- HS nghiên cứu trớc những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
C- Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc
Noọi dung
1) Lập CTHH của hợp chất khi biết
? Làm thế nào để lập đợc hóa trị
a b
CTHH của hợp chất khi biết

* Quy tắc hóa trị:
A
By
a.x
x
hóa trị?
= b.y
Trong đó: - a, b lần lợt là hóa trị của
A, B
- x, y lần lợt là chỉ số Ntử của
mỗi Ntố trong Ptử

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


* Các bớc tiến hành:
- Viết CTHH dạng chung:

Axa Byb

x
b
b,
= = , (phân số tối
- Rút ra tỷ lệ
y
a
a


giản)
- Xác định chỉ số: x = b (b,); y = a
(a,).
? Hãy lập CTHH của hợp chất - Thay các chỉ số vừa xác định đợc
tạo bởi nguyên tố O(II) với
vào CTHH dạng chung
các nguyên tố sau:
* Ví dụ: CTHH của các hợp chất tạo
K(I); Mg(II); Al (III); S(IV);
bởi:
P(V)?
Na(I Mg(II Al(III) S(IV) P(V)
)
)
O(II) Na2 MgO Al2O3 SO2 P2O5
? Làm thế nào có thể xác
O
định đợc hóa trị của
nguyên tố khi biết CTHH
2) Xác định hóa trị của nguyên tố
của hợp chất?
khi biết CTHH của hợp chất:
* Cách xác định:
- Dựa vào quy tắc hóa trị.
- Thông qua hóa trị của nguyên tố O
(II); nguyên tố H (I) hoặc hóa trị của
một số nhóm nguyên tử:
Hóa trị Hóa trị Hóa trị
I

II
III
? Xác định hóa trị của các Nguyên
H
O
PO4
NTHH còn lại trong các hợp
tử
OH
SO4
chất sau:
hoặc
NO3
SO3
K2O, FeO, SO2, NO, Al2O3,
Nhóm
Cl
CO3
NaOH, Fe2(SO4)2, MgCl2
nguyên
Br
SiO3
tử
* Ví dụ:
CTHH
K2O
FeO
SO2

Hóa

trị
K I
Fe II
S IV

CTHH
Al2O3
NaOH
Fe2(SO4)
2

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng

Hóa
trị
Al III
Na I
Fe III


NO

N II

MgCl2

Mg II


D- Cũng cố- Luyện tập:
- GV hớng dẫn HS làm các bài tập (SGK- tr 38, 41)
- HS thảo luận nhóm làm các bài tập 5, 6 (sgk tr 38); 3, 4 (sgk tr
41)
- GV gọi một số HS lên bảng chữa bài tập trên.

Ngy son :
Ngy dy :
Chủ đề: 3 tiết
Phơng trình phản ứng
định luật bảo toàn khối lợng
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-

Học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, biết giải thích
định luật định luật bảo toàn khối lợng của nguyên tử.

- HS biết đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hoá học,
gồm công thức hoá học của các chất tham gia và sản phẩm với
các hệ số thích hợp.
- Biết cách lập phơng trình hoá học khi biết các chất phản ứng
và sản phẩm.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng định luật để giải các bài tập hoá học.
Tiếp tục củng cố kỹ năng lập công thức hoá học . Rèn kĩ năng lập
PTHH.
B.chuẩn bị
-Học sinh ôn luyện kiến thức ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học

C- Hoạt động dạy học:
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


1. định luật
? Nhắc lại nội dung định luật.

Định luật ( SGK Tr : 53 )

? Em hãy viết PTchữ của phản Bari clorua

+

ứng trên

-> Natri clorua

? Nếu klợng là m cụ thể hoá biểu

sunfat.

Natri sunfat
+

Bari

mBaCl2
+

mNa2SO4
mNaCl + mBaSO4
A
+
B
C

thức.
GV: Giả sử có phản ứng

? Cụ thể hoá biểu thức tính khối D
lợng.

mA

+ mB

=

=
+

mC +

GV: Hớng dẫn HS giải thích theo mD
tranh vẽ 2.5 (SGK Tr : 48 ).
HS: Trả lời: Vì trong phản ứng
? Bản chất của phản ứng hoá học hoá học, chỉ có liên kết giữa
là gì.
ngtử thay đổi, còn số ngtử

?Số ngtử của mỗi ngtố có thay không thay đổi. Do đó khối lđổi kng
ợng đợc bảo toàn.
? Klợng của mỗi ngtố có thay đổi
o/

HS : Làm vào vở.

GV: Kết luận.

a. PTHH : CaCO3




CO2 +

Bài tập 3: Chữa bài 3 ( SGK Tr : CaO
61 )
b. Theo định luật bảo toàn khối
a. Lập phơng trình hoá học.
lợng.
b. Tính khối lợng canxi cacbonat.
c.

Tính

%

khối


lợng

cacbonat chứa trong đá vôi.

mCaCO3 = mCaO + mCO2
=

canxi

140

+

111 =

251 kg
=> % mCaCO3 = (251 : 280 ) x
100% =
= 89,96 %

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


2. Các bớc lập phơng trình hoá học.
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.

HS: Thảo luận nhóm.


? Nêu các bớc lập PTHH .

B1. Viết sơ đồ phản ứng.

GV: Gọi đại diện nhóm trình bầy. B2. Cân bằng số ngtử của mỗi
Bài tập 1. Biết P cháy trong oxi ngtố.
tạo hợp chất P2O5.

B3. Viết phơng trình hoá học.

? Lập phơng trình hoá học.

HS: Làm bài tập vào vở.

GV: Gọi 1 HS lên bảng làm

P

+

O2

-------->

Bài tập 2 : Cho sơ đồ phản ứng

P

+


O2

--------> 2 P2O5

sau.

P

+ 5 O2 --------> 2 P2O5

a, Fe
b, SO2
c,

+
+

Cl2 -->
O2

FeCl3

4P

--> SO3

Na2SO4 + BaCl2-->

NaCl


+ 5 O2




P2O5

2 P2O5

HS làm BT vào vở
+ 4HS lên bảng làm BT

BaSO4
d, Al2O3 + HCl --> Al2SO4 + H2O
e,NaOH+Fe2(SO)3-->

Fe(OH)3+

Na2SO4
Lập sơ đồ các phản ứng trên.
GV: H/dẫn HS cân bằng với
nhóm ngtử
3. ý nghĩa của phản ứng hoá học
HS : Thảo luận.
? Nhìn vào phơng trình hoá - Phơng trình hoá học cho biết tỉ
học chúng ta biết những điều lệ số mol ngtử, phân tử giữa các
gì.

chất tham gia phản ứng và sản


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.

phẩm.

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


? Lấy ví dụ.

- Phơng tình hoá học :

GV: Đa ý kiến của các nhóm , rồi 2 H2
tổng kết lại.

+

O2

2 H2O



Ta có tỉ lệ :

Số ptử H 2 : Số p tử

? Em hiểu tỉ lệ trên nh thế nào. O2 : Số phân tử H2O


=2 : 1 :

GV: Em hãy cho biết tỉ lệ số 2
ngtử, phân tử, giữa các chất Nghĩa là cứ 2 phân tử H2 tác dụng
trong các phơng trình ởbài tập vừa đủ với 1 phân tử O2 tạo ra 2
2 và 3 ( phần kiểm tra bài cũ )

phân tử H2O.

GV: Gọi 2 HS lên bảng hoàn HS: áp dụng làm vào vở
thành bài.
GV: Chấm vở một số HS.
Bài tập 1: Lập phơng trình và
cho biết tỉ lệ số phân tử ,
nguyên tử .
a, Đốt bột nhôm trong không khí
thu đợc nhôm oxit.
b, Cho sắt tác dụng với clo, thu
đợc hợp chất muối sắt (III)
clorua.
c, Đốt cháy khí
trong

không

mê tan (CH 4)
khí

thu


đợc

HS : Thảo luận nhóm.
a, 4 Al + 3 O2
4
b, 2 Fe
2

2 Al2O3

:

3

+

3 Cl2 2 FeCl3

:

:
3

2
:

c, CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O
1

:


2

:

2

cacbonic và nớc.
GV : Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.
GV : Gợi ý ; Nêu 3 bớc lập PTHH.
Bài tập 4 : Hoàn thành PT PƯ.
a) R

+

O2


R2O

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

2

Nguyn Cụng Thng

1

:



b) R
H2
c) R
+ H2
d) R
e) R
H2

+

HCl


RCl2 +

Hs thảo luận và làm bài tập
+ H2SO4
R2(SO4)3 Fe có hoá trị II,III nên y= 2 hoặc 3.
Nhóm SO4 có hoá trị II nên x= 2.
Mà x= 2 thì y= 3 là phù hợp.
+ Cl2
2Fe(OH)3 + 3H2SO4

RCl3
Fe2(SO4)3 + 6H2O
+ HCl

RCln +

5.H2SO4 = 98.
2

% H = .100% =
Bài tập. Cho sơ đồ phản ứng:
98
Fe(OH)y + H2SO4 Fey(SO4)y +
32
% S = .100% =
H2O.
98
a.Hãy biện luận để thay x,y
64
bằng các chỉ số thích hợp rồi %0 = .100% =
98
lập phơng trình phản ứng hoá
học.. (x y).
b.Cho biết tỷ lệ số phân tử 4
cặp chất trong phản ứng? (Tuỳ
chọn).
5.Tính thành phần % mỗi
nguyên tố trong H2SO4. (S =32;
O = 16 ; H=1).

D- Cũng cố- Luyện tập:
Gv: hớng dẫn học sinh tiếp tục ôn luyện kiến thức.
Tiếp tục làm các nội dung bài tập còn lại ở trong SGK
Chủ đề :
TíNH THEO CÔNG THứC HOá HọC Và PHƯƠNG TRìNH HOá
HọC

Loại chủ đề: Bám sát
Thời lợng: 6 tiết
Nội dung:
Bài 1: TíNH THEO CÔNG THứC HóA HọC ( 3 tiết)
Tiết 1: Tóm tắc lý thuyết mục I, II + bài tập vận dụng(1,2)
Tiết 2,3 : Tóm tắc lý thuyết mục III + bài tập (3,4,5)
Bài 2: tính theo phơng trình hoá học ( 3 tiết)
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


Tiết 1: Tóm tắc lý thuyết mục I + bài tập vận dụng(1,2)
Tiết 2,3 : Tóm tắc lý thuyết mục II + bài tập (3,4,5,6)
I/ Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm, các công thức chuyển đổi giữa
m,n,V. Rèn luyện thành thạo các bài tập tính theo công thức
hoá học.
- Từ PTHH và các dữ liệu đầu bài cho HS biết cách xác định
khối lợng ( thể tích, lợng chất) của những chất tham gia và
sản phẩm.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các
công thức chuyển đổi m, n, V và lợng chất.
II/ Định hớng phơng pháp dạy học:
- Dới sự hớng dẫn của GV, HS tự học và thảo luận theo nhóm
học tập
- GV giải đáp các thắc mắc và chữa bài tập
III/ Chuẩn bị của gv và hs:
1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và

các bớc lập PTHH.
IV/ Tiến trình lên lớp.
1) ổn định:
2) Bài mới:
Ngy soan :
Ngy dy :

Bài 1: TíNH THEO CÔNG THứC HóA HọC
Thi lng (3tit)
Tiết 1: Tóm tắc lý thuyết mục I, II + bài tập vận dụng(1,2)
Tiết 2,3 : Tóm tắc lý thuyết mục III + bài tập (3,4,5)
Hoạt động của thầy và trò
HĐ 1:
GV: gọi HS nhắc lại công thức xác
định
phần trăm các nguyên tố trong hợp
chất.
HS: nhăc lại
GV: tóm tắc nhanh lên bảng và
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nội dung
I. Xác định phần trăm
các nguyên tố trong hợp
chất
AxBy
%A=

x.M A .100%
M AãB y


Nguyn Cụng Thng


yêu cầu HS làm bài tập:

%B =

y.M B .100%
M AãB y

VD1: XĐ thành phần phần trăm về
khối lợng của mỗi nguyên tố có
Giải:
trong hợp chất FeS2.
áp dụng công thức trên:
HS: Suy nghĩ thảo luận .
1.M Fe .100% 1.56.100%
%Fe =
=
=
GV: gọi 2 HS lên bảng làm.
M Fe S
120
GV: cho một số học sinh khác
46,67%.
nhận xét bổ sung hoàn thiện
2.M S .100% 2.32.100%
%S = M
=

=
120
Fe S
GV: treo bảng phụ có ghi sẵn nội
dung VD2: Hợp chất A có khối lợng 53,33%
Giải:
mol là 94 có thành phần các
nguyên tố là %K = 82,39% còn lại - Gọi CTHH của A là KxOy:
là oxi hãy xác định CTHH của hợp - Khối lợng của các nguyên tố
K và O có trong hợp chất A
chất A.
là;
ã 2

ã 2

mK=

94.82,39
= 78(g)
100

%O + 100% - 82,39% = 17,02%
mO=

94.17,02
= 16 (g)
100

- Số mol của các nguyên tố

có trong A:
78
= 2 (mol)
39
16
n O=
= 1 (mol).
16

nK =
HĐ 2:
GV: treo bảng phụ có ghi đề bài
tập số 3.
GV: yêu cầu HS đọc lại đề bài và
nêu các bớc giải.
B1: Viết công thức Chung dạng
NxHy.
B2: Tìm khối lợng của mỗi nguyên
tố trong 1mol chất.
B3: Tính số mol của mỗi nguyên
tố trong 1mol chất.
GV; yêu cầu 1 HS lên bảng trình
bày.

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Vây CTHH của A là K2O
II/ Luyện tập các dạng
bài toán tính theo CTHH
có liên quan đến tỉ khối

của chất khí.
VD3: 1 hợp chất khí A có
thành phần phần trăm theo
khối lợng là: %N = 82,35%,
%H=17,65%.Hãy cho biết.
a) CTHH của hợp chất A biết
tỉ khối của A so với hiđro là
8,5.
b) Tính số nguyên tử của
Nguyn Cụng Thng


mỗi nguyên tố có trong 1,12
lít khí A ở đktc.
Giải:
- CTHH chung của A là NxHy.
- Khối lợng của mỗi nguyên tố
có trong A là:
8,35.17
= 14(g)
100
17,65.17
mH =
= 3(g)
100

mN =

- Số mol của mỗi nguyên tử
có trong 1 mol hợp chất A.

GV: Gọi HS khác nhận xét hoàn
thiện.
GV: yêu cầu HS nhắc lại số
Avôgađrô.
GV: Cho biết CT thể hiện mối
quan hệ giữa thể tích và lợng
chất.(V,n)
N = 6.1023 ng/tử (P/tử)
n = V: 22,4
=> V = n.22,4.
GV: gọi 1 HS khác lên bảng làm
tiếp câu b

GV: Gọi HS khác nhận xét hoàn
thiện.
HĐ 3:
GV: treo bảng phụ lên bảng yêu
cầu HS các nhóm thảo luận để
đa ra các bớc giải dạng bài toán
này.
HS: thảo luận đa ra các bớc giải
nh sau:
B1: Tính M Al O
2

3

B2: Xác đinh % về khối lợng của
các nguyên tố trong hợp chất.


Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

nN =

14
=1
14

nH =

3
1

=3
Vậy CTHH cảu hợp chất A là:
NH3

b) Số mol phân tử NH3 trong
1,12 lít khí A ở đktc là:
1,12: 22,4 = 0,05 (mol)
- Số mol ng/tử N có trong
0,05 mol NH3 là: 0,05.6.1023
= 0,3.1023 (ng/tử)
- Số mol ng/tử H là: 0,05. 3
= 0,15 (mol).
-Số mol ng/tử H có trong
0,05 mol NH3 là: 0,15.6.1023
= 0,9.1023 (ng/tử).
III. Luyện tập các dạng bài
tập tính khối lợng của các

nguyên tố trong hợp chất.
VD 4: Tính khối lợng của các
nguyên tố có trong 30,6g
Al2O3.

Nguyn Cụng Thng


B3: Dựa vào % xác định khối lợng 1) Tính M Al O = 120 (g)
các nguyên tố.
2.27.100%
%Al =
= 52,94%
2

3

120
3.16.100%
%O =
= 47,06%
120

GV: treo bảng phụ yêu cầu HS cho
biết sự khác nhau của bài tập này
so với VD 4 nh thế nào?
- VD4 cho biết khối lợng của hợp
chất yêu cầu đi tìm khối lợng của
nguyên tố.
- VD5 cho biết khối lợng của

nguyên tố yêu cầu đi tìm khối lợng của hợp chất.
GV: hớng dẫn các bớc tiến hành
giải.
Yều cầu HS lên bảng trình bày.

3) Dựa vào % kl của các
nguyên tố có trong Al2O3 để
tìm ra mAl , và mO
30,6.52,94
=16,2 (g)
100
30,06.47,06
mO =
=14,4 (g
100

mAl =

VD 5: Tìm khối lợng của hợp
chất Na2SO4 có chứa 2,3
gam Na.
Giải:
1) M Na SO = 142( g )
Trong 142(g) Na2SO4 có
46(g) Na
x(g)
2,3(g)
2

=> x =


4

142.2,3
= 7,1( g )
46

Vậy khối lợng của Na2SO4 cần
tìm là: 7,1(g)
Phiếu học tập
VD1: Xác định thành phần phần trăm về khối lợng của mỗi
nguyên tố trong hợp chất FeS2.
VD 2: Hợp chất A có khối lợng mol là 94 có thành phần các nguyên
tố là %K = 82,93% còn lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất
A.
VD3: Một hợp chất khí A có thành phần phần trăm theo khối lợng
là %N = 82,35%, %H=17,65%.Hãy cho biết.
a) CTHH của hợp chất A biết tỉ khối của A so với hiđro là 8,5.
b) Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,12 lít khí A ở
đktc.
VD4: Tính khối lợng của các nguyên tố có trong 30,6g Al2O3.
VD5: Tìm khối lợng của hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam Na.

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


Ngy son:
Ngy dy :

Bài 2: tính theo phơng trình hoá học
Thi lng (2 tit)
Tiết 1: Tóm tắc lý thuyết mục I + bài tập vận dụng(1,2) Tun
21
Tiết 2,3 : Tóm tắc lý thuyết mục II + bài tập (3,4,5,6) (Tun
22 + 23)
Hoạt động của thầy và trò
Hđ 1:
GV: yêu cầu HS nắc lại các bớc
thực hiện bài toán tính theo
phơng trình hoá học

HĐ 2:
GV: treo bảng phụ có ghi đề
bài, yêu cầu
HS đọc và tóm tắt đề bài.
Tóm tắt: Biết mZn= 1,3(g)
Tìm mZnO
GV: Treo bảng phụ có ghi sẵng
các bớc giải dạng bài toán này.
HS: dựa vào các bớc giải tiến
hành thực hiện.
GV: gọi HS nhắc lại các công
thức chuyển đổi giữa m,n, M
( m = n.M)
GV: Yêu cầu HS lên bảng viết
PTHH.

Nội dung
I. Những kiến thức cần nh.

B1: Đổi các số liệu đầu bài về
số mol.
B2: Lập PTHH.
B3: Dựa váo số mol chất đã
biết để tìm số mol các chất
khác theo phơng trình.
B4: áp dụng công thức tính ra
khối lợng hoặc thể tích theo
yêu cầu của bài toán.
II. bài tập vận dụng.
1) Tính khối lợng chất tham
gia và sản phẩm bằng cách
nào.
VD1: Đốt cháy hoàn toàn 1,3
gam kẽm trong bình khí oxi
ngời ta thu đợc ZnO.
a) Hãy lập PTHH của các phản
ứng trên.
b) Tính khối lợng ZnO đợc tạo
thành.
Giải:
B1: Tìm số mol Zn tham gia
PƯ.
nZn =

GV: Yêu cầu HS cả lớp tự làm
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

mZn 13
=

= 0,2(mol )
M Zn 65

B2: Lập PTHH.
2 Zn
+
O2
ZnO

to

Nguyn Cụng Thng

2


VD2.
GV: Thu và chấm điểm. đồng
thời gọi HS lên bảng trình bày.
Chop HS khác nhận xét chỉnh
sửa hoàn thiện.

B3: Theo PTHH tìm nZnO.
nZnO =nZn = 0,2 (mol)
B4: Tìm k/l ZnO tạo thành.
mZnO = 0,2.81 = 16,2 (g)
VD2: Đốt cháy hoàn toàn a(g)
bột nhôm ta cần dùng hết
19,2(g) oxi phản ứng kết thúc
ta thu đợc nhôm oxit(Al2O3)

a) Hãy lập PTHH.
b) Tìm các giá trị a và b.
Giải:
B1: Đổi số liệu đầu bài về số
mol.
nO2 = mO2 .M O2 = 19,2.32 = 0,6(mol )

GV: treo bảng phụ ghi sẵn
VD3:
GV: yêu cầu HS tóm tắt đề
bài.
Tóm tắt: Cho biết: mO = 9,6( g )
Tìm mKClO , m/ KCl
GV: yêu cầu HS làm từng bớc.
2

3

B2: Lập PTHH.
4 Al
+ 3 O2
2 Al2O3
B3: Dựa vào PTHH và số mol
oxi đã biết để tìm số mol Al
và Al2O3
2

n Al =

HS2: lên bảng viết PTHH.


2

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

2

2.0,6
= 0,4( mol )
3

B4: Tính khối lợng của các chất.
a = mAl =0,8.27 = 21,6(g)
b = mAl O = 0,4.102 = 40,8( g )
VD3: Trong phòng thí nghiệm
ngời ta có thể điều chế khí
oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3 ở nhiệt độ cao.
a) Tính khối lợng KClO3cần để
điều chế 9,6 gam oxi.
b) tính khối lợng của KCl tạo
thành bằng 2 cách.
Giải:
- nO =

HS3: tìm khối lợng KCl và
KClO3theo cách đã dùng ở VD3.

3


4
4.0,6
nO2 =
= 0,8(mol )
3
3

2

HS1: tìm số mol của oxi.

2
3

Theo PƯ: nAl O = nO =

3

9,6
= 0,3(mol )
32

2 KClO3
O2
2mol

to

2 KCl
2mol


Nguyn Cụng Thng

+

3


GV: Cho HS thảo luận theo
nhóm tìm các phơng hớng giải
BT ghi các bớc làm bài trên
bảng nhóm và trình bày các
cách giải trên giấy nháp.
GV: gọi đại diện 2 nhóm lên
làm các nhóm khác theo dõi
nhận xét.
* Các bớc thực hiện
B1: Viết PTHH.
B2: áp dụng ĐLBTKL tim khối lợng rồi => số mol oxi đã tham
gia phản ứng.
B3: Dựa vào PTHH tìm số mol
của A.
B4: tìm khối lợng mol A rồi suy
ra CTHH tên kí hiệu.

3mol
0,2mol
0,3mol

0,2mol


mKClO3 = 0,2.122,5 = 24,5( g )

Cách 1:
mKCl = 0,2.74,5 = 14,9(g)
Cách 2:
Theo ĐLBTKL.

mKCl = mKClO3 mO2 = 24,5 9,6 = 14,9( g )

VD4: Đốt hoàn toàn một kim
loại A có hoá trị II trong oxi d
ngời ta thu đợc 8gam oxit có
công thức AO.
a) Viết PTPƯ.
b) Xác định tên và kí hiệu của
kim loại A.
Giải:
a) 2 A + O2
2AO
b) Theo ĐLBTKL.
mO2 = mAO mA = 8 4,8 = 3,2( g )

GV: Xác định lời giải
Bớc 1: Hớng dẫn học sinh đổi
ra số mol Fe
Bớc 2: Tính số mol H2
Viết PTHH
Tìm số mol H2
Bớc 3: Tính thể tích của H2

Bớc 4: Trả lời
GV: Cho một số bài tập tơng tự
để HS về nhà tự giải: ( phiếu
số 2)

no 2 =

3,2
= 0,1(mol )
32

2 A + O2
2mol
1mol
0,2
0,1
MA =

mA 4,8
=
= 24
n A 0,2

Vậy A là magiê (Mg)
II. Tìm thể tích khí tham
gia hoặc tạo thành.
VD5: Tính thể tích khí H2 đợc
tạo thành ở ĐKTC khi cho 2,8 g
Fe tác dụng với dd HCl d ?
Lời giải

nFe =

* Các bớc thực hiện
B1: Viết PTHH.
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

2AO
2mol
0,2

2,8
= 0,05mol
56

Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1mol
1mol
0,05 mol
0,05mol

Nguyn Cụng Thng


B2: tính số mol hiđro và số
mol CuO.

V H 2 = 0,05.22,4 = 1,12lít
Có 1,12 lít H2 sinh ra
III. Bài toán khối lợng chất
B3: Dựa vào PTHH so sánh số

còn d
mol của CuO và hiđro.=> số
VD6: Ngời ta cho 4,48 lít H2 đi
mol chất d.
qua bột 24g CuO nung nóng.
=> khối lợng chất d.
Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng. Biết phản ứng
B4: Lấy khối lợng chất d. cộng
sảy ra hoàn toàn ?
với kl Cu sinh ra ta đợc kl chất
Giải
rắn sau phản ứng .
PTHH: H2 + CuO Cu
GV: Cho một số bài tập tơng tự + H2O
để HS về nhà tự giải: ( phiếu
4,48
2 =
n
H
số 2)
22,4 =0,2 mol ; n CuO =
24
=0,3 mol
80

Theo PTHH tỷ lệ phản ứng giữa
H2 và CuO là 1: 1.
Vậy CuO d : 0,3 - 0,2 = 0,1 mol
.
Số mol Cu đợc sinh ra là 0,2

mol
=> mCuO = 0,1 .80 = 8 g,
mCu = 0,2.64 = 12,8 g
Vậy khối lợng chất rắn sau
phản ứng là:
8 + 12,8 ; 20,8 g
Phiếu học tập1
VD1: Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam kẽm trong bình khí oxi ngời ta
thu đợc ZnO.
a) Hãy lập PTHH của các phản ứng trên.
b) Tính khối lợng ZnO đợc tạo thành.
VD2: Đốt cháy hoàn toàn a(g) bột nhôm ta cần dùng hết 19,2(g)
oxi phản ứng kết thúc ta thu đợc nhôm oxit(Al2O3)
a) Hãy lập PTHH.
b) Tìm các giá trị a và b.
VD3: Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể điều chế khí oxi
bằng cách nhiệt phân KClO3 ở nhiệt độ cao.
a) Tính khối lợng KClO3cần để điều chế 9,6 gam oxi.
Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


b) tính khối lợng của KCl tạo thành bằng 2 cách.
VD4: Đốt hoàn toàn một kim loại A có hoá trị II trong oxi d ngời ta
thu đợc 8gam oxit có công thức AO.
a) Viết PTPƯ.
b) Xác định tên và kí hiệu của kim loại A.
Phiếu học tập 2
1/ Cho 2,8 gam sắt tác dụng với axit clohiđric (d) theo sơ đồ

phản ứng:
Fe + HCl

FeCl2 + H2.

Hãy tính thể tích khí hiđro thu đợc ở đktc?
2/ Cho m g hỗn hợp CuO và FeO tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích
hợp. Hỏi nếu thu đợc 29,6g hỗn hợp 2 kim loại trong đó Fe nhiều
hơn Cu là 4 g thì cần dùng bao nhiêu lít H 2 ở ĐKTC và khối lợng m
là bao nhiêu ?
3/ Cho 5,6 gam kim loạ Fe tác dụng với 12,25 gam H2SO4 thu đợc
muối sắt(II) sunphat và khí hiđro. hãy tính:
a) Thể tích khí thoát ra ở (đktc).
b) Khối lợng muối tạo thành sau phản ứng.
4/ Cho 8,125 gam Zn tác dụng với 18,25 gam HCl. Hãy tính khối lợng muối tạo thành sau phản ứng và thể tích khí hiđro ở (đktc).
Chủ đề 4:
Oxit- axit- bazơ- muối
Loại chủ đề: Bám sát
Thời lợng: 6 tiết
Nội dung:
Bài 1: oxit ( 2 tiết)Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
Bài 2: axit ( 2 tiết)Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
Bài 3: bazơ (2 tiết)Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
Bài 4: muối ( 2 tiết)Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
I/ Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm, các công thức,phân loại, cách gọi tên.

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng



- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy
tắc hoá trị.
II/ Định hớng phơng pháp dạy học:
- Dới sự hớng dẫn của GV, HS tự học và thảo luận theo nhóm
học tập
- GV giải đáp các thắc mắc và chữa bài tập
III/ Chuẩn bị của gv và hs:
1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và
các bớc lập PTHH.
IV/ Tiến trình lên lớp

Tun 24 + 25
Bài 1: oxit ( 2 tiết)
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- HS nm c khỏi nim s ụ xớt, s phõn loi ụ xớt v cỏch gi tờn ụ xớt.
- Nm c k nng lp CTHH ca ụ xớt
2. K nng: Rốn k nng lp PTHH v CTHH
3. Giỏo dc: Giỏo dc tớnh cn thn.
B. CHUN B:
GV: Phiu hc tp, bng ph.
2. HS: Chun b bi mi.
C. TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh:
II. Kim tra bi c:
*. Nờu nh ngha phn ng hoỏ hp - Cho VD.
- Nờu nh ngha s ụxi hoỏ? Cho VD.

- Ghi vo bng phi, hc bi mi.
III. Bi mi:
1. t vn : Nờu nhim v ca tit hc: Tỡm hiu v khỏi nim, phõn loi
v tờn gi ca oxit.
Hoạt động dạy và học

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nội dung

Nguyn Cụng Thng


Hoạt động 1: GV yêu cầu HS
nhắc lại kiến thức về oxit:
Hs thảo luận nhóm trả lời
từng .
HS khác theo dõi và ghi nhớ
kiến thức

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

A-Kiến thức cần nhớ:
I. Khái niệm:
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố ,
trong đó có một nguyên tố là oxi
.
Ví d :
SO2 , P2O5 , Fe2O3
II. Công thức chung

RxOy trong đó: R là nguyên tố;
x, y 7
III. Phân loại
Có 2 loại chính :
a) Oxit axit :
Ví d : SO2 , P2O5 , CO2
SO2 tơng ứng với axit H2SO3
P2O5
H3PO4 .
CO2
H2CO3
b) Oxit bazơ :
Ví d : CuO , Na2O , Al2O3
CuO tơng ứng với bazơ Cu(OH)2
Na2O NaOH.
Al 2O3
Al(OH)3
IV Cách gọi tên oxit
Tên oxit : tên nguyên tố +
oxit
Ví dụ:
Na2O : Natri oxit.
CaO :
Canxi oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
Tên oxit bazơ : Tên kim loại
(kèm theo hóa trị) + oxit
Ví d :
Fe2O3 : Sắt (III) oxit.
FeO

:
Sắt (II) oxit
Nếu phi kim có nhiều hóa
trị :
Tên oxit axit : Tên phi kim (có
Nguyn Cụng Thng


Hoạt động 2:
Bài 1; Cho các oxit sau: CO2,
K2O, Fe2O3, SiO2, Al2O3, CO
A. Oxit axit là
B. Oxit bazơ là:
C. Oxít lỡng tính là:
D. Oxit trung tính là:
Hs thảo luận nhóm tiến hành
làm bài tập:

tiền tố chỉ số nguyên tử phi
kim) + oxit (có tiền tố chỉ số
nguyên tử oxi)
Ví d :
CO2 : Cacbon đioxit.
SO3 :Luhuỳnh trioxit
P2O3:Điphotpho trioxit
N2O5 :Đinitơ pentaoxit
B-Bài tập:
Bài 1; Cho các oxit sau: CO2,
K2O, Fe2O3, SiO2, Al2O3, CO
a. Oxit axit là CO2 , SiO2

b. Oxit bazơ là: K2O,
Fe2O3
c. Oxít lỡng tính là:
Al2O3,
d. Oxit trung tính là: CO

Bài 2: Hãy đánh dấu X vào bảng sau và cho biết đâu là oxi axit
dâu là oxit bazơ.
Hợp
Oxit axit
Oxit bazơ
Tên gọi
chất
CaO
N2O3
MnO2
CO
FeO
P2O5
SO3
Al2O3
N2O5
SO2
Bài 3: Xác định hóa trị của các nguyên tố S,N,P,Cl, trong các hợp
chất sau:
a.H2S,SO2,SO3,K2S,MgS,Al2S3. b.NH3,N2O,NO,N2O3,NO2,N2O5.
c.PH3,P2O3,P2O5,Ca3P2.
d.HCl,Cl2O,Cl2O3,Cl2O7.
Bi tp 4: Lp cụng thc baz ng vi oxit sau.
CuO , FeO, Na2O, BaO, Fe2O3, Al2O3, MgO.

Giỏo ỏn ph o Húa hoc lop 8

Nguyn Cụng Thng


×