Trường PTTH Phạm Ngũ Lão
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC
KHỐI 12 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Học kì I : 20 tuần – 37 tiết
Học kì II : 19 tuần – 35 tiết
Tháng
8 / 2017
9/2017
10/2017
Tuần
Số
tiết
theo
PPCT
( bộ)
Số tiết
theo
PPCT
( trườ
ng)
1
( 31/7-5/8)
2
(7/8-12/8)
3(14/819/8)
4
(21/8-26/8)
5
(28/8-2/9)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
(4/9-9/9)
11
11
12
13,14
12
13,14
Ôn tập đầu năm
Este
Lipit
Chất giặt rửa
Luyện tập: Este và chất béo
Glucozơ
Glucozơ
Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của
cabohidrat
Thực hành: Điều chế, tính chất hóa học của
este và gluxit
Kiểm tra viết
Amin
15,16
15,16
Aminoaxit
7
(11/9-16/9)
8
(18/9-23/9)
9
(25/9-30/9)
10
(2/10-7/10)
11
(9/1014/10)
12
(16/1021/10)
13
(23/1028/10)
14
(30/10-
Tên bài dạy
Kiểm tra giữa kì
17
18
17
18
Peptit và protein
Luyện tập : Cấu tạo và tính chất của amin,
aminoaxit và prtein
19,20
19,20
Đại cương về polime
21,22
21,22
Vật liệu polime
23
24
23
24
25
26
25
26
Luyện tập: polime và vật liệu polime
Thực hành : một số tính chất của polime và
vật liệu polime ( lấy điểm thực hành)
Kiểm tra viết
Vị trí và cấu tạo của kim loại
Ghi chú
( Quy
định thời
gian kiểm
tra , vào
sổ điểm)
Nghỉ 2-9
Khai
giảng năm
học (5-9)
4/11)
15
27,28
(6/11-11/11)
11/2017
12/2017
1/2018
27,28
Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim
loại
16
(13/1118/11)
17
(20/1125/11)
18
(27/112/12)
19
(4/12-9/12)
20
(11/1216/12)
21
(18/1223/12)
22
(25/1230/12)
29
29
30
31
32
30
31
32
Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim
loại
Luyện tập: Tính chất của kim loại
Điều chế kim loại
Luyện tập: Điếu chế kim loại
33
34
33
34
Hợp kim
Sự ăn mòn kim loại
35,36
35,36
Ôn tập học kì I
37
37
Thi học kì I
38
39
38
39
Sự ăn mòn kim loại
Luyện tập: Sự ăn mòn kim loại
40
40
41
41
23(1/1-6/1)
42
42
43
43
44,45
44,45
46
46
47
47
26
(22/1-27/1)
48
49
48
49
27
(29/1-3/2)
50
50
51
51
Thực hành. Tính chất, điều chế kim
loại, sự ăn mòn kim loại
Kim loại kiềm và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm
Kim loại kiềm và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm thổ
Luyện tập. Tính chất của kim loại
kiềm, kiềm thổ và hợp chất của
chúng.
Nhôm và hợp chất của nhôm
Nhôm và hợp chất của nhôm
Luyện tập. Tính chất của nhôm và
hợp chất của nhôm
Thực hành. Tính chất của natri,
magie, nhôm và hợp chất của chúng
( lấy điểm thực hành)
Kiểm tra viết
Kiểm tra giữa kì II
24
(8/1-13/1)
25
(15/1-20/1)
28
(5/2-10/2)
29
(12/2-17/2)
Nghỉ tết
nguyên
đán
2/2018
30
(19/2-24/2)
31
Nghỉ tết
DL ( Thứ
2)
52
52
53
54
53
54
Sắt
Hợp chất của sắt
Hợp kim của sắt
(26/2-3/3)
55
55
32
( 5/3-10/3)
33
(12/3-18/3)
56
57
58
56
57
58
59
59
34
(19/3-24/3)
35
(26/3-31/3)
60
61
62
63
60
61
62
63
36
(2/4-7/4)
37
(9/4-14/4)
38
(16/4-21/4)
64,65
64,65
Luyện tập. Tính chất hóa học của sắt
và hợp chất của sắt
Crom và hợp chất của crom
Đồng và hợp chất của đồng
Luyện tập. Tính chất hóa học của
crom, đồng và hợp chất của chúng
Thực hành. Tính chất hóa học của
sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom
Kiểm tra viết
Sơ lược về niken, kẽm,chì, thiếc
Nhận biết một số ion trong dung
dịch
Nhận biết một số chất khí
Ôn tập học kì II
66
66
Thi học kì II
67
68
67
68
39
(23/4-28/4)
40
(30/4-5/5)
41
(7/5-12/5)
42
(14/5-19/5)
43
(21/5-26/5)
69
70
69
70
Luyện tập. Nhận biết một số chất vô
cơ
Hóa học và vấn đề phát triển kinh
tế.
Hóa học và vấn đề xã hội.
Hóa học và vấn đề môi trường
Ôn thi
3/2018
4/2018
5/2018
Trường PTTH Phạm Ngũ Lão
Ôn thi
Ôn thi
Ôn thi
Nghỉ giỗ
tổ (Thứ 4)
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÓA HỌC
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Học kì I : 20 tuần – 37 tiết
Học kì II : 21 tuần – 34 tiết
Tháng
8 / 2017
9/2017
10/2017
Tuần
Số
tiết
theo
PPCT
( bộ)
Số tiết
theo
PPCT
( trườ
ng)
Tên bài dạy
1
( 31/7-5/8)
2
(7/8-12/8)
3
(14/8-19/8)
1,2
1,2
3
4
5
6
3
4
5
6
4
(21/8-26/8)
7
8
7
8
5
(28/8-2/9)
9
9
10
10
6
(4/9-9/9)
11
12
11
12
7
(11/9-16/9)
8
(18/9-23/9)
9
(25/9-30/9)
10
(2/10-7/10)
11
(9/1014/10)
12
(16/1021/10)
13
(23/10-
13,14
13,14
Amoniac và muối amoni
15,16
15,16
Luyện tập
Axit nitric và muối nitrat.
Kiểm tra giữa kì I
17
18
19
20
17
18
19
20
Axit nitric và muối nitrat.
Luyện tập .
Photpho
Axit photphoric và muối photphat
21
22
21
22
23
23
24
Phân bón hóa học
Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các
hợp chất của chúng.
Bài thực hành số 2: Tính chất của một số hợp
chất nitơ, photpho.(lấy điềm 1 tiết)
Ghi chú
( Quy
định thời
gian kiểm
tra , vào
sổ điểm)
Ôn tập đầu năm
Sự điện li
Axit- bazơ- muối
Sự điện li của nước. pH, chất chỉ axit – bazơ
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các
chất điện li
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các
chất điện li
Luyện tập: Axit, bazơ, muối. Phản ứng trao
đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
-Luyện tập: Axit, bazơ, muối. Phản ứng trao
đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
-Bài thực hành số 1: Tính axit- bazơ. Phản
ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li.
Kiểm tra 1 tiết
Nitơ.
Nghỉ 2-9
Khai
giảng năm
học (5-9)
11/2017
12/2017
1/2018
Kiểm tra 1 tiết
28/10)
24
14
(30/104/11)
15
(6/11-11/11)
25
26
25
26
Cacbon
Hợp chất của cacbon.
27
28
27
28
Silic và hợp chất của silic.
Công nghiệp silicat
16
(13/1118/11)
17
(20/1125/11)
18
(27/112/12)
19
(4/12-9/12)
20
(11/1216/12)
21
(18/1223/12)
22
(25/1230/12)
23
(1/1-6/1)
29
29
30
31,32
30
31,32
Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và hợp
chất của chúng.
Mở đầu về Hóa hữu cơ
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
33
34
33
34
35,36
35,36
37
37
38,39
38,39
Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân
tử và công thức cấu tạo.
40,41
40,41
Ankan.
42
43
42
43
Xicloankan
Luyện tập: Ankan và xicloankan
24
(8/1-13/1)
44
45
44
45
25
(15/1-20/1)
26
(22/1-27/1)
27
(29/1-3/2)
46,47
46,47
Luyện tập: Ankan và xicloankan
Bài thực hành số 3: Phân tích định tính
nguyên tố. Điều chế và tính chất của metan
Anken
48
49
50,51
48
49
50,51
Ankadien
Luyện tập anken và ankadien.
Ankin. Luyện tập ankin.
Ôn tập học kỳ.
Kiểm tra học kỳ I
Nghỉ tết
DL ( Thứ
2)
Kiểm tra giữa kì II
28
(5/2-10/2)
29
(12/2-17/2)
2/2018
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Phản ứng hữu cơ.
Nghỉ tết
nguyên
đán
30
(19/2-24/2)
52
53
52
53
31
54,55
54,55
Bài thực hành số 4: Điều chế và tính chất của
etilen, axetilen
Kiềm tra 1 tiết.
Benzen và đồng đẳng.
3/2018
4/2018
5/2018
(26/2-3/3)
32
(5/3-10/3)
33
(12/3-18/3)
34
(19/3-24/3)
35
(26/3-31/3)
56
57
58
59
60
61
62
63
56
57
58
59
60
61
62
63
36
(2/4-7/4)
37
(9/4-14/4)
38
(16/4-21/4)
39
(23/4-28/4)
64,65
64,65
66
67
69
66
67
68
69
70
69
70
40
(30/4-5/5)
41
(7/5-12/5)
42
(14/5-19/5)
43
(21/5-26/5)
71,72
71,72
73
73
Một số hidrocacbon thơm khác
Luyện tập: Hidrocacbon thơm
Hệ thống hóa về hidrocacbon
Dẫn xuất halogen của hidrocacbon
Ancol
Phenol.
Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol, phenol.
Bài thực hành số 5: Tính chất của etanol,
glixerol, phenol.
Kiểm tra 1 tiết
Andehit và xeton
Andehit và xeton
Luyện tập: Andehit -Xeton
Axit cacboxylic
Luyện tập : Axit cacboxylic
Bài thực hành số 6: Tính chất của andehit và
axit cacboxylic.( lấy điềm thực hành 1 tiết)
Ôn tập học kì
Thi học kì II
Tuần dự trữ
Tuần dự trữ
Nghỉ giỗ
tổ (Thứ 4)
Trng PTTH Phm Ng Lóo
K HOCH GING DY MễN HểA HC
KHI 10 NM HC 2017 2018
Hc kỡ I : 20 tun 37 tit
Hc kỡ II : 21 tun 33 tit
Thỏng
8 / 2017
Tun
S
tit
theo
PPCT
( b)
S tit
theo
PPCT
( tr
ng)
1
( 31/7-5/8)
2
(7/8-12/8)
1,2
1,2
3
4
3
4
3
(14/8-19/8)
5
6
5
6
4
(21/8-26/8)
5
(28/8-2/9)
7,8
7,8
9
9
10
11
12
10
11
12
7
(11/9-16/9)
13,14
13,14
8
(18/9-23/9)
15
15
6
(4/9-9/9)
9/2017
16
9
(25/9-30/9)
10
(2/10-7/10)
10/2017
11
(9/1014/10)
16
17
17
18
18
19
20
19
20
Tờn bi dy
Ghi chỳ
( Quy
nh thi
gian kim
tra , vo
s im)
ễn tp u nm
Thành phần nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hoá
học- Đồng vị
Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hoá
học- Đồng vị
Luyện tập: Thành phần nguyên tử
Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử
Cấu hình electron của nguyên tử
Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron và
cấu hình electron của nguyên tử
Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron và
cấu hình electron của nguyên tử
Kiểm tra viết
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình
electron nguyên tử của các nguyên
tố hoá học
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất
của các nguyên tố hoá học. Định luật
tuần hoàn
Kim tra gia kỡ I
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất
của các nguyên tố hoá học. Định luật
tuần hoàn
ý nghĩa của bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến
đổi tuần hoàn cấu hình electron
của nguyên tử và tính chất của các
Ngh 2-9
Khai
ging nm
hc (5-9)
12
(16/1021/10)
13
(23/1028/10)
14
(30/104/11)
15
(6/11-11/11)
11/2017
12/2017
1/2018
nguyên tố hoá học
Kiểm tra viết
Liên kết ion- Tinh thể ion
21
22
21
22
23,24
23,24
25
26
25
26
Hoá trị và số oxi hoá
Luyện tập: Liên kết hoá học
27
28
27
28
Luyện tập: Liên kết hoá học
Phản ứng oxi hoá - khử
16
(13/1118/11)
29,30
29,30
Phản ứng oxi hoá - khử
Phân loại phản ứng trong hoá học vô
cơ
17
(20/1125/11)
18
(27/112/12)
19
(4/12-9/12)
20
(11/1216/12)
21
(18/1223/12)
22
(25/1230/12)
23
(1/1-6/1)
31,32
31,32
Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử
33,34
33,34
Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi
hoá - khử
35,36
35,36
Ôn tập học kỳ I
37
37
Liên kết cộng hoá trị
Kiểm tra học kỳ I
Tun d tr
38,39
Khái quát về nhóm halogen
Clo
40,41
Hiđro clorua. Axit clohiđric và muối
clorua.
24
(8/1-13/1)
42
43
25
(15/1-20/1)
26
(22/1-27/1)
27
(29/1-3/2)
44,45
Sơ lợc về hợp chất có oxi của clo.
Bài thực hành số 2: Tính chất hoá
học của khí clo và hợp chất của clo.
Flo- Brom - Iot
46,47
Luyện tập: Nhúm halogen.
48
49
28
(5/2-10/2)
Bài thực hành số 3: Tính chất hoá
học của brom và iot
Kiểm tra viết
Kim tra gia kỡ II
Ngh tt
DL ( Th
2)
29
(12/2-17/2)
2/2018
3/2018
4/2018
5/2018
Ngh tt
nguyờn
ỏn
30
(19/2-24/2)
31
(26/2-3/3)
50,51
50,51
Oxi- Ozon. Luyện tập
52,53
52,53
32
(5/3-10/3)
33
(12/3-18/3)
34
(19/3-24/3)
54
55
56,57
54
55
56,57
Lu huỳnh
Bài thực hành số 4: Tính chất của
oxi, lu huỳnh
Hiđro sunfua.
Lu huỳnh đioxit. Lu huỳnh trioxit
Axit sunfuric. Muối sunfat
58
59
58
59
35
(26/3-31/3)
60
61
60
61
36
(2/4-7/4)
37
(9/4-14/4)
38
(16/4-21/4)
62,63
62,63
Luyn tp: Tớnh cht ca oxi và lu huỳnh
Luyn tp: Tớnh cht cỏc hp cht ca oxi và
lu huỳnh
Bài thực hành số 5: Tính chất các
hợp chất của lu huỳnh ( ly im thc
hnh 1 tit)
Kiểm tra viết
Tốc độ phản ứng hoá học
64,65
64,65
Cân bằng hoá học
66
66
Luyện tập: Tốc độ phản ứng
và cân bằng hoá học
39
(23/4-28/4)
40
(30/4-5/5)
41
(7/5-12/5)
42
(14/5-19/5)
43
(21/5-26/5)
67
68
69
67
68
69
Bi thc hnh s 6: Tc phn ng húa hc.
70
70
Kiểm tra học kỳ II
Ôn tập học kỳ II
Ôn tập học kỳ II
Tun d tr
Tun d tr
Ngh gi
t (Th 4)