Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 10 tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.43 KB, 3 trang )

Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2015 - 2016

TUẦN 33
TIẾT 65

NGÀY SOẠN: 16/04/2016
NGÀY DẠY: 18/04/2016

BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững sự chuyển thể của các chất, nhiệt nóng chảy,
nhiệt hoá hơi.
- Nắm vững các khái niệm liên quan đến độ ẩm không khí.

2. Về kỹ năng và năng lực:
a. Kỹ năng:
- Trả lời đước các câu hỏi liên quan đến sự chuyể thể của
các chất và độ ẩm không khí.
- Giải được các bài tập về nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi, độ
ẩm không khí.

b. Năng lực:
- Kiến thức : K1, K3
- Phương pháp: P1, P9
-Trao đổi thơng tin: X1, X5, X6
- Cá thể: C1,C2


II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên :
- Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong
sách bài tập.
- Chuẩn bò thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
2.Học sinh :
- Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra
về nhà.
- Chuẩn bò các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa
rỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (10 phút) : Ổn định tổ chức
-Kiểm tra sĩ số
-Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thức đã
học.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Các năng lực cần
Hoạt động
Hoạt động
Nội dung cơ
đạt
của giáo
của học sinh
bản
viên
Yêu cầu hs
Giải thích lựa Câu
7
trang
P1,K1,C2,C1:Trả

trả
lời
tại
sao
chọn.
210
:
D
lời các câu hỏi trắc
chọn D.
Giải thích lựa Câu
8
trang
nghiệm.
Yêu cầu hs chọn.
210 : B
trả lời tại sao
Giải thích lựa Câu
9
trang
chọn B.
chọn.
210 : C
Yêu cầu hs
Giải thích lựa Câu 10 trang
trả lời tại sao chọn.
210 : D
chọn C.
Giải thích lựa Câu
4

trang
Yêu cầu hs chọn.
213 : C
trả lời tại sao
Giải thích lựa Câu
5
trang
Giáo án vật lý 10

GV: Nguyễn Thị Hà


Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2015 - 2016

chọn D.
chọn.
Yêu cầu hs
trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs
trả lời tại sao
chọn A.
Yêu cầu hs
trả lời tại sao
chọn C.
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động
Hoạt động

Các năng lực cần
đạt
của giáo
của học sinh
viên

214 : A
Câu
6
214 :C

trang

Nội dung cơ
bản

Bài 14 trang
K1- X5: Trình bày
Yêu cầu học
Viết công 210
được cách giải và
sinh
tính
nhiệt
thức
và tính
Nhiệt lượng
kết quả một số bài
lượng cần cung nhiệt
nóng cần cung cấp

tập vận dụng
cấp để hoá chảy.
lỏng nước đá
thành nước.
Viết công
Yêu cầu học thức và tính
sinh tính nhiệt nhiệt
lượng
lượng cần cung nước nhận để
cấp để tăng tăng nhiệt độ.
nhiệt độ của
nước.
Tính nhiệt
lượng
tổng
Cho học sinh cộng.
tính nhiệt lượng
tổng cộng.

để hoá lỏng
hoàn toàn nước
đá :
Q1 = λm =
3,4.105.4
= 13,6.105 (J)
Nhiệt lượng
cần cung cấp
để
chuyển
nước từ 0oC lên

20oC :
Q2 = cm∆t =
4180.4.20 =
334400 (J)
Nhiệt lượng
tổng cộng :
Q = Q1 + Q2
= 13,6.105 +
3,344.105
= 16,944.105 (J)
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của
Hoạt động của học
Các năng lực cần đạt
giáo viên
sinh
Yêu cầu học sinh Tóm tắt những kiến
C1: Xác định được trình
tóm
tắt những kiến thức đã học trong
độ hiện có về kiến thức, kĩ
bài.
năng , thái độ của cá nhân thức trong bài.
Yêu
cầu
học
sinh
về
trong học tập vật lí.
nhà trả lời các câu Ghi các câu hỏi và

hỏi và các bài tập bài tập về nhà.
trang 213 và 214.
u cầu HS trình bày phương Ghi nhận
pháp giải bài tập
Giáo án vật lý 10

GV: Nguyễn Thị Hà


Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2015 - 2016

V.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
1. Chọn câu đúng nhất : Hai ống mao dẫn nhúng vào cùng một
chất lỏng, ống thứ nhất có bán kính gấp hai lần bán kính ống
thứ hai. Khi đó :
A. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ nhất gấp đôi trong
ống thứ hai
B. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ hai gấp đôi trong
ống thứ nhất
C. Độ dâng của chất lỏng trong hai ống như nhau
D. Chưa thể xác đònh được
2. Công thức nào sau đây không đúng ?
a
a
a
A. f = ⋅ 100%
B. f =
C. a = f .A

D. f = ⋅ 100
A
A
A
VI. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Giáo án vật lý 10

GV: Nguyễn Thị Hà



×