Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 10 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.08 KB, 9 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết
Tuần 27, TPPCT: 53

Ngày soạn:30/01/2015

KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài 45 phút
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững kiến thức cơ bản của chương 4, 5 vật lý 10
2. Kĩ năng và năng lực:
a. Kĩ năng:
- Vận dụng được kiến thức của các chương 4, 5 để giải các bài toán
- Vận dụng kiến thức để giải các bài trắc nghiệm.
b. Năng lực:
- K1: Trình bày được kiến thức về các hiện tượng, đại lượng, định luật, nguyên lí vật cả, các phép
đo, các hàng số vật lí.
- K2: Trình bày mối liên giữa các kiến thức vật lí
- K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập
- K4: Vận dụng kiến thức vật lí vào các tình huống vật lí
- C1: Xác định được trình độ hiện các kiến thức, kĩ năng, thái độ của cá nhân trong học tập
- P1: Đặt ra những câu hỏi về một sự kiện vật lí.
- P2: mô tả được các hiện tượng tự nhiên bằng ngôn ngữ vật lí và chỉ ra các quy luật vật lí trong
hiện tượng đó.
- P3: Thu thập, đánh giá, lựa chọn và xử lí thông tin từ các nguồn khác nhau để giải quyết vấn đề
trong học tập vật lí.
- P4: Vận dụng sự tương tự và các mô hình để xây dựng kiến thức vật lí.
- P5: Lựa chọn và sử dụng các công cụ toán học phù hợp trong học tập vật lí.
- P6: chỉ ra được điều kiện lí tưởng của hiện tượng vật lí.
- P7: đề xuất được giả thuyết; suy ra các hệ quả có thể kiểm tra được.
- P8: xác định mục đích, đề xuất phương án, lắp ráp, tiến hành xử lí kết quả thí nghiệm và rút ra


nhận xét.
- P9: Biện luận tính đúng đắn của kết quả thí nghiệm và tính đúng đắn các kết luận được khái quát
hóa từ kết quả thí nghiệm này.
- X4: mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị kĩ thuật, công nghệ.
- X6: trình bày các kết quả từ các hoạt động học tập vật lí của mình một cách phù hợp.
- X7: thảo luận được kết quả công việc của mình và những vấn đề liên quan dưới góc nhìn vật lí.
- X8: tham gia hoạt động nhóm trong học tập vật lí.
3. Thái độ
- Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, phát huy khả năng làm việc trung thực của HS.
4. Trọng tâm.
Chương 4, 5.
5. Tích hợp
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Nội dung kiến thức của chương 4, 5 để làm đề kiểm tra 1 tiết.
2. Học sinh
- Năm vững kiến thức để làm bài kiểm tra 1tiết.
A . TRỌNG SỐ.


VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Phạm vi kiểm tra: CHƯƠNG IV, V VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRẮC NGHIỆM: 15 CÂU
SỐ TIẾT THỰC
TRỌNG SỐ
TỔNG
SỐ TIẾT LÝ
NỘI DUNG
TIẾT
THUYẾT

LT
VD
LT
VD
Chương IV: các định luật
10
8
5,6
4,4
33
26
bảo toàn
Chương V: chất khí
7
5
3,5
3,5
21
20
TỔNG
17
13
9,1
7,9
54
46
CẤP
ĐỘ
1,2
3,4


NỘI DUNG

TRỌNG SỐ

Chương IV: Các định luật bảo
toàn
Chương V: chất khí
Chương IV: các định luật bảo
toàn
Chương V: chất khí

33

SỐ LƯỢNG
CÂU
5

21
26

3
4

1,2
1,6

20
100


3
15

1,2
6

SỐ CÂU

ĐIỂM

TỔNG
BẢNG TRỌNG SỐ TỰ LUẬN : 2 bài : 4 câu
SỐ TIẾT
SỐ TIẾT
THỰC
TỔNG
NỘI DUNG

TIẾT
THUYẾT LT VD
Chương IV:
các
định
luật
bảo
toàn
Chương V:
chất khí
TỔNG


TRỌNG
SỐ

ĐIỂM
2

10

8

5,6

4,4

33

26

VD
THẤP
1

7

5

3,5

3,5


21

20

1

1

0.75

0,75

9,1

7,9

54

46

2

2

2,25

1,75

17


LT

VD

VD
CAO
1

VD
THẤP
1,5

VD
CAO
1

B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
VẬT LÝ 10 CƠ BẢN HỌC KÌ II
Phạm vi kiểm tra: CHƯƠNG IV, V VẬT LÝ 10 CƠ BẢN 15 CÂU TRẮC NGHIỆM
2 BÀI TẬP : 4 CÂU

TÊN CHỦ
ĐỀ

1.
Động
lượng. Định
luật
bảo
toàn động

lượng
2 tiết =
11,8%

VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ
THÔNG HIỂU
CẤP ĐỘ THẤP
CAO
(CẤP ĐỘ 2)
(CẤP ĐỘ 3)
(CẤP ĐỘ
4)
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn (10 tiết)
Nêu được Định nghĩa và viết Vận dụng định Vận dụng
đơn vị đo được công thức tính luật bảo toàn định luật
động lượng. động lượng.
động lượng để bảo
toàn
Hiểu được khái giải được các bài động lượng
niệm xung lượng.
tập đối với hai để
giải
Phát biểu và viết vật va chạm được các
được hệ thức của mềm.
bài tập về
định luật bảo toàn
chuyển
NHẬN
BIẾT

(CẤP ĐỘ
1)

NĂNG
LỰC
KIỂM
TRA
K1
K2
K3
K4
P5
X4
X5
X7


động lượng đối với
hệ hai vật.
Nêu được nguyên
tắc chuyển động
bằng phản lực.
1 câu
2. Công và Nêu được
công suất
đơn
vị
2 tiết = công, công
11,8%
suất.


1 câu
Phát biểu được định Vận dụng được Tính được
nghĩa và viết được các công thức.
hiệu suất
công thức tính công. A = Fscosα và P của máy cơ
A
Viết được biểu thức
đơn giản.
= ,
tính hiệu suất.
t
Biện luận về giá trị P = F.v
công.

1 câu
3.
Động Nêu được
năng
đơn vị đo
1 tiết = 5,9 động năng.
%

4. Thế năng Nêu được
2 tiết = đơn vị đo
11,8%
thế năng.

5. Cơ năng Nêu được
1 tiết = 5,9 đơn vị của

%
cơ năng.

động bằng C1
phản
lực
(súng giật,
tên lửa).

Phát biểu được định
nghĩa và viết được
công thức tính động
năng.
Đặc điểm về đại
lượng động năng.
Hệ thức liên hệ giữa
động năng và động
lượng.
1 câu
Phát biểu được định
nghĩa thế năng trọng
trường của một vật
và viết được công
thức tính thế năng
này.
Viết được công thức
tính thế năng đàn
hồi.
Hiểu được sự phụ
thuộc giá trị thế

năng vào mốc thế
năng.
Hiểu được khái
niệm lực thế.
1 câu
Phát biểu được định
nghĩa cơ năng và
viết được biểu thức
của cơ năng.
Phát biểu được định
luật bảo toàn cơ
năng và viết được

K1
K2
K3
K4
P5
X4
X5
X6
C1

1 câu
Tính được động Vận dụng K3
năng của một vật định
lý K4
chuyển động.
động năng. X2
X5

X6
X7
X8
C1
1 câu
Tính thế năng Vận dụng
trọng trường và hệ thức về
thế năng đàn hồi. công
lực
thế và độ
giảm thế
năng.

2 câu
Vận dụng định
luật bảo toàn cơ
năng để giải
được bài toán
chuyển động của
một vật (ném,
trên mặt phẳng

Vận dụng
định luật
bảo
toàn
năng lượng
cho trường
hợp
lực

không thế

K1
K2
K3
K4
P1
P2
P4
P5
P6
P8
X1
X5
X6
X8
C1
K2
K3
P5
X5
X6
X7
X8


hệ thức của định ngang,
mặt (lực ma sát, C1
luật này.
phẳng nghiêng). lực cản).


1 câu
1. Cấu tạo
chất.
Thuyết
động
học
phân
tử
chất khí
1 tiết = 5,9
%

Nêu được
các thông
số trạng thái
của
chất
khí.

1 TL

Chủ đề 2: chất khí (7 tiết)
Phát biểu được nội
dung cơ bản của
thuyết động học
phân tử chất khí.
Nêu được các đặc
điểm của khí lí
tưởng.


K1
K2
K3
K4
P4
X6
X8
C1

1 câu
2. Quá trình
đẳng nhiệt.
Định luật
Bôi-lơ

Ma-ri-ôt
1 tiết = 5,9
%

3. Quá trình
đẳng tích.
Định luật
Sac-lơ
1 tiết = 5,9
%

Phát biểu được định
luật Bôi-lơ – Ma-riốt.
Nêu được đặc điểm

quá trình đẳng nhiệt.
Giải thích định luật
Boylo
Mariotte
bằng thuyết động
học phân tử.
Phát biểu được định
luật Sác-lơ.
Nêu được đặc điểm
quá trình đẳng tích.
Giải thích định luật
Charles bằng thuyết
động học phân tử.
1 câu

4. Phương
trình trạng
thái khí lý
tưởng
2 tiết =
11,8%

Phát biểu được sự
liên hệ giữa thể tích
và nhiệt độ tuyệt đối
trong quá trình đẳng
áp.
Nêu được đặc điểm
quá trình đẳng áp.
Viết được phương

trình trạng thái của
khí lí tưởng
hằng số.

pV
=
T

Vẽ được đường
đẳng nhiệt trong
hệ toạ độ (p,V),
(p,T), (V, T).
Vận dụng định
luật giải quyết
bài toán biến đổi
của chất khí.

Giải được
bài
toán
bơm
khí
vào
vật
dung tích
không đổi.

1 câu, 1 TL
Vẽ được đường
đẳng tích trong

hệ toạ độ (p, T),
(p, V), (V, T).
Vận dụng định
luật giải quyết
bài toán biến đổi
của chất khí.
1 câu
Vận dụng được
phương
trình
trạng thái của
khí lí tưởng.
Vẽ được đường
đẳng áp trong hệ
toạ độ (V, T),
(p,T), (p,V).

Vẽ
được
đường biến
đổi của khí
qua nhiều
trạng thái
trong
hệ
toạ độ (V,
T), (p,T),
(p,V).
Tìm
các

đại lượng
thông
số

K1
K2
K3
K4
P1
P2
P5
P4
X6
C1
K1
K2
K3
P4
X6
C1

K1
K2
K3
P4
X6
C1


trạng thái

thông qua
khối lượng
riêng.
1 câu
Tổng

1 câu
1 Câu TL
7 Câu TNKQ
3 bài Tự luận

8 Câu TNKQ

ĐỀ KIỂM TRA 1tiết – LÍ 10 : 2014 -2015
I. TRẮC NGHIỆM :( 6 điểm)
Câu 1: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s2.
B. kg.m.s.
C. kg.m/s.
D. kg/m.s.
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất là đại lượng đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất có đơn vị là Jun(J).
C. Công suất không cho biết tốc độ sinh công của vật.
D. Công thức tính công suất: P = A.t.
Câu 3: Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.

Câu 4: Biểu thức thế năng đàn hồi là
2
A.

Wt = mgz.

B. Wt = k(

2

.

C. Wt =

.

D. Wt = mgz +

2

.

Câu 5: Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể dương, âm hoặc bằng không.
D. luôn luôn khác không.
Câu 6: Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
B .Áp suất, thể tích, khối lượng.

C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. p˷ t.

B.

.

C. = hằng số.

D.

.

Câu 8: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A.

C.

B.
D.

.


Câu 9: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn
v1 = 1m/s và có hướng không đổi. Vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2m/s.
Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ là
A. P = 1kgms-1.

B. P = 3kgms-1.
-1
C. P = 2kgms .
D. Một giá trị khác.
Câu 10: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s.
Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây? Lấy g = 10m/s 2.
A. A = 1600J ; P = 800W.
B. A = 1200J; P = 60W.
C. A = 1000J; P = 50W.
D. A = 800J; P = 400 W.
Câu 11: Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s, động năng của vật là
A. 25J.
B. 250J.
C. 5000J.
D. 50J.
Câu 12: Lò xo có độ cứng K = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi bị nén
2cm thì thế năng đàn hồi của hệ là bao nhiêu?
A. 0,02 J.
B. 0,15 J.
C. 0,4 J.
D. 0,08 J.
Câu 13: Một vật khối lượng 100g có thế năng 4J. Khi đó độ cao của vật so với đất là bao nhiêu?
Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Lấy gốc thế năng tại mặt đất.
A. 4m.
B. 5 m.
C. 20m.
D. 0,2m.
Câu 14: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khối khí tăng thêm 0,75at. Áp
suất ban đầu của khối khí là giá trị nào sau đây :
A. 0,75at.

B. 1at.
C. 1,5at.
D. 1,75at.
0
Câu 15: Trong quá trình đẳng tích, chất khí ở 0 C có áp suất 5atm. Áp suất của nó ở 2730C là
A. 10atm.
B. 17,5atm.
C. 5atm.
D. 2,5atm.
II. TỰ LUẬN:( 4 điểm)
Câu 1 : Một vật có khối lượng m =1kg từ độ cao h =240m rơi xuống đất với vận tốc ban đầu
v0 =14m/s . Bỏ qua ma sát của không khí và lấy g =10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a) Tính cơ năng của vật tại lúc rơi.
b) Vận tốc khi vật chạm đất?
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt
độ 270C. Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 30 cm3. Xác định áp suất của khối khí đó.
Câu 3: Hãy nêu một vài ví dụ trong đời sống hằng ngày mà liên quan đến các đẳng quá trình.(đẳng
nhiệt hoặc đẳng tích hoặc đẳng áp).

Đề lớp chọn
I. Trắc nghiệm:( 6 điểm)
Câu 1: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s2.
B. kg.m.s.
C. kg.m/s.
D. kg/m.s.
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
B. Công suất là đại lượng đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất có đơn vị là Jun(J).
C. Công suất không cho biết tốc độ sinh công của vật.

D. Công thức tính công suất: P = A.t.
Câu 3: Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật
E. chuyển động thẳng đều.
F. chuyển động với gia tốc không đổi.
G. chuyển động tròn đều.
H. chuyển động cong đều.
Câu 4: Biểu thức thế năng đàn hồi là
2
B.

Wt = mgz.

B. Wt = k(

2

.

Câu 5: Cơ năng là một đại lượng
E. luôn luôn dương.
F. luôn luôn dương hoặc bằng không.

C. Wt =

.

D. Wt = mgz +

2


.


G. có thể dương, âm hoặc bằng không.
H. luôn luôn khác không.
Câu 6: Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
B .Áp suất, thể tích, khối lượng.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. p˷ t.

B.

.

C. = hằng số.

D.

.

Câu 8: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A.

C.

B.
D.


.

Câu 9: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn
v1 = 1m/s và có hướng không đổi. Vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2m/s.
Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ là
A. P = 1kgms-1.
B. P = 3kgms-1.
C. P = 2kgms-1.
D. Một giá trị khác.
Câu 10: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s.
Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây? Lấy g = 10m/s 2.
A. A = 1600J ; P = 800W.
B. A = 1200J; P = 60W.
C. A = 1000J; P = 50W.
D. A = 800J; P = 400 W.
Câu 11: Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s, động năng của vật là
A. 25J.
B. 250J.
C. 5000J.
D. 50J.
Câu 12: Lò xo có độ cứng K = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi bị nén
2cm thì thế năng đàn hồi của hệ là bao nhiêu?
A. 0,02 J.
B. 0,15 J.
C. 0,4 J.
D. 0,08 J.
Câu 13: Một vật khối lượng 100g có thế năng 4J. Khi đó độ cao của vật so với đất là bao nhiêu?
Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Lấy gốc thế năng tại mặt đất.
A. 4m.

B. 5 m.
C. 20m.
D. 0,2m.
Câu 14: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khối khí tăng thêm 0,75at. Áp
suất ban đầu của khối khí là giá trị nào sau đây :
B. 0,75at.
B. 1at.
C. 1,5at.
D. 1,75at.
0
Câu 15: Trong quá trình đẳng tích, chất khí ở 0 C có áp suất 5atm. Áp suất của nó ở 2730C là
B. 10atm.
B. 17,5atm.
C. 5atm.
D. 2,5atm.
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Một vật có khối lượng m =1kg từ độ cao h =240m rơi xuống đất với vận tốc ban đầu v0 =14m/s .
Bỏ qua ma sát của không khí và lấy g =10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a) Tính cơ năng của vật tại lúc rơi.
b) Vận tốc khi vật chạm đất?
Câu 2: (1,5 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C.
a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 30 cm3. Xác định áp suất của khối khí đó.
b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C)


Câu 3: (0,5 điểm)
Hãy nêu một vài ví dụ trong đời sống hằng ngày mà liên quan đến các đẳng quá trình.(đẳng nhiệt
hoặc đẳng tích hoặc đẳng áp).

ĐÁP ÁN:
I.TRĂC NGHIỆM;
Đề chuẩn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
A
B
B
C
A
B
A
B
B
A
A

A
C
A
MĐ 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
A
A
C
A
D
C
B
B
B
A

A
A
B
A
MĐ 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
A
A
C
B
A
D
B
A

A
C
B
C
A
MĐ 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B
A
B
A
D
B
A
A

A
C
B
C
B
B
MĐ 485
1
2
C
B

3
D

4
A

5
A

6
B

7
A

8
A


9
B

10
C

11
B

12
C

II.TỰ LUẬN
Câu 1:
Tóm tắt: (0,5đ)
m=1 kg
h= 240m
v0= 14 m/s
g= 10m/s2
a) W=?
b) V=?
Giải:(1,5đ)
_Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a) Cơ năng của vật lúc rơi:
W=mgz +

v2

=1.10.240+ 1.142
= 1498 (J)

b)Vận tốc khi vật chạm đất:
_ Khi vật chạm đất thì thế năng = 0 nên:
Ta có:W= Wđ=


v2

v2 = 2
= 2.
= 2996


v =

= 54,7m/s

13
D

14
A

15
A


Câu 2:
Tóm tắt ( 0.5 đ)
Trạng thái 1
P1= 750 mmHg

V1=40cm3
T1=3000K

Trạng thái 2
a, P2=?Pa
V2=30cm3
T1=T2 = Hằng số

b, P2= 760 mmHg ( đk chuẩn)
T2 = 2730K
V2 = ?

Giải :(1,0đ)
a).Nén đẳng nhiệt nên nhiệt độ không đổi.
Áp dụng định luật Bôi Lơ- Mariôt :
Ta có :
P1.V1 = P2.V2


P2 =

Ρ1 .V1 750.40
= 1000mmHg
=
V2
30

b). Thể tích của khối khí ở đk chuẩn là :
Áp dụng phương trình trạng thái KLT :
Ta có:

=>

V2 =

Ρ1 .V1 Ρ2 .V2
=
T1
T2

P1 .V1 .T2 750.40.273
=
≈ 35,9cm 3
P2 .T1
760.300

Câu 3: (0,5đ) Ví dụ : bơm xe đạp,nấu cơm …
Hết.



×