Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 10 tuần 20 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.6 KB, 4 trang )

Trường THPT Phan Đình Phùng
Tuần 20
Tiết 40

Năm học 2015 - 2016
Ngày soạn: 2/ 01/ 2016
Ngày dạy: 5/ 01/2016

Bài 24: CÔNG VÀ CÔNG SUẤT ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công suất
2. Về kĩ năng:
a. Kỹ năng:
- Vận dụng được công thức A = F .s cos α và công thức P =

A
để giải một số bài
t

tập đơn giản trong SGK và SBT.
b. Năng lực:
- Kiến thức :K1,K2,K3,K4
- Phương pháp:P5
-Trao đổi thông tin:X5,X6,X7
- Cá thể: C1
3. Thái độ:
-Có tác phong tỉ mỉ,cẩn thận ,chính xác,và có tinh thần hợp tác trong học tập
4. Trọng tâm :
- Công suất
5. Tích hợp :


- Mục II, Phần 1 : Khái niệm công suất
+ Tác dụng của công suất : Thực hiện thời gian làm việc ngắn nhưng có năng
suất cao
II. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : + Chuẩn bị bài giảng
2. Học sinh : + Ôn tập các kiến thức sau:
+ Khái niệm công suất đã học ở lớp 8
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp tìm tòi,điều tra, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, dạy học tương tác
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động 1( 8 phút ) : Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs làm bài bài tập 6 SGK.
- Giới thiệu bài mới : Ở lớp 8 chúng ta đã được học về công suất . Hôm nay chúng ta
cần làm rõ thêm vấn đề này.
Hoạt động 2( 10 phút ): Ôn tập khái niệm công suất
Năng lực thành Hoạt động của giáo Hoạt động của học
Nội dung cơ bản
phần cần đặt
viên
sinh
* K1, K3, K4, P5: 1. Nêu định nghĩa - Thảo luận trước
Sử dụng kiến công suất.
lớp để có kết quả
thức đã học để trả
đúng:
II. Công suất
Giáo án vật lý 10


GV: Nguễn Thị Hà


Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2015 - 2016

lời các câu hỏi: .
Nêu định nghĩa
công suất. Viết
biểu thức tính
công suất. Có thể
dùng những đơn
vị công suất nào?
Ý nghĩa vật lí của
công suất?

1. Công suất là đại
2. Viết biểu thức tính lượng đo bằng công
công suất.
sinh ra trong một
đơn vị thời gian.
A
3. Có thể dùng
2. P =
những đơn vị công
t
suất nào?
3. Đơn vị của công
suất:

- Oát (W) 1W =
4. Ý nghĩa vật lí của 1J/1s
công suất?
- Mã lực Anh(HP)
- Thông báo: Công 1HP =746W
suất được dùng cho - Mã lực Pháp (CV)
*C1:Cá nhân ghi cả trường hợp các 1CV = 736W
nhận thông báo nguồn phát ra năng 4. Công suất của
và nhấn mạnh
lượng không phải một lực đặc trưng
dưới dạng sinh công cho tốc độ thực hiện
cơ học.
công của lực đó.
- Nhấn mạnh: Nếu - Ghi nhận
trong khoảng thời
gian t công sinh ra là
A (A>0) thì công
suất (P) được tính - Ghi bài
theo công thức:
P=

1. Khái niệm công
suất
Công suất là đại lượng
đo bằng công sinh ra
trong một đơn vị thời
gian.
Nếu trong khoảng thời
gian t công sinh ra
bằng A (A>0) thì công

suất (kí hiệu P) được
tính theo công thức:
P=

A
t

2. Đơn vị công suất
- Oát (W) 1W = 1J/1s
- Mã lực Anh(HP)
HP = 746W
- Mã lực Pháp (CV)
1CV = 736W

A
t

Hoạt động 3( 20 phút ): Vận dụng khái niệm công suất
Năng lực thành
phần cần đặt
*K1, K1, C1:
Tính công suất
của mỗi cần cẩu?
So sánh 2 công
suất tính được để
rút ra kết luận?

*K1, K3, P6, X3:
So sánh công mà
ôtô, xe máy thực

hiện được trong
1s ? Tính rõ sự
chênh lệch đó.
Giáo án vật lý 10

Hoạt động của giáo
viên
- Các em hãy trả lời
câu hỏi C3 trong SGK
- Có thể gợi ý:
+ Tính công suất của
mỗi cần cẩu?
+ So sánh 2 công suất
tính được để rút ra kết
luận?
- Các em đọc bảng
24.1 SGK trong 1
phút rồi trả lời câu
hỏi; So sánh công mà
ôtô, xe máy thực hiện
được trong 1s ? Tính
rõ sự chênh lệch đó.

Hoạt động của học
sinh
- Đọc bài

Nội dung cơ bản
III. VẬN DỤNG :


- Công suất của cần
cẩu M1 lớn hơn công
suất của cần cẩu M2
- Trong 1s, ôtô thực
hiện
được
công:
A1 =

P1
= 4.104 J
t

- Xe máy thực hiện
được công:
A2 =

P2
= 1,5.104 J
t

- Độ chênh lệch công
là:
GV: Nguễn Thị Hà


Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2015 - 2016
∆A = A1 − A2 = 2,5.104 J


- Thảo luận kết quả để
- Bài toán: Một con tìm đến kết luận
ngựa kéo một chiếc
A
*K3, K4, X6, xe chuyển động với P = t mà: A = F.s;
:Đưa ra dự đoán vận tốc trên đường nên:
và vận dụng kiến nằm ngang. Lực kéo
s
thức đã học, kiến của ngựa theo phương P = F t = F .v
thức toán học tính ngang và có độ lớn - Ý nghĩa: Nếu công
công suất của con không thay đổi, bằng suất không đổi nếu
ngựa.
F. Tính công suất của tăng lực tác dụng thì
con ngựa.
vận tốc phải giảm.
- Sau khi hướng dẫn - Ghi nhận
* C1: Nêu ứng học sinh tìm được kết
dụng thực tế của quả P = F.v
công thức này: - Nêu ứng dụng thực
Hoạt động của tế của công thức này:
hộp số ôtô, xe Hoạt động của hộp số
máy hay líp nhiều ôtô, xe máy hay líp
tầng ở xe đạp.
nhiều tầng ở xe đạp.
Hoạt động 4( 5 phú)t: Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Năng lực thành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
phần cần đặt

sinh
- GV nêu lần lượt các câu hỏi và yêu cầu hs - Trả lời câu hỏi.
*P1, K1,C1, C5: trả lời:
Trả lời lần lượt
1. Có mấy cách tính công?
các câu hỏi :Có
2. Có mấy cách tính công suất
mấy cách tính
3. Người ta thường dùng đơn vị
công? Có mấy công, đơn vị công suất nào?
cách tính công
- HS : Trả lời lần lượt các câu hỏi của
suất? Người ta GV.
thường dùng đơn - GV :Xác nhận câu trả lời đúng của học
vị công, đơn vị sinh.
công suất nào?
- Ghi các bài tập về
1Wh = 3600 J
- Chỉ rõ: 
nhà.
1kWh = 3600kJ
- Về nhà làm BT trong SGK, SBT, chuẩn bị
tiết sau chúng ta sửa BT. Từ đầu chương
*C1 : Ghi nhận đến hiện tại.
nhiệm vụ về nhà. - Trình bày nội dung tích hợp của công suất.
V. PHỤ LỤC :
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
1. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo dều lên cao 5 m trong khoảng thời gian
1’40s, g = 10 m/s2 . Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W

B. 4W
C. 6W
D. 7W
2. Biểu thức tính công suất là
Giáo án vật lý 10

GV: Nguễn Thị Hà


Trường THPT Phan Đình Phùng

A. P =

Năm học 2015 - 2016

A
t

B. P = F .v
C. P = F .s
D. P = A.t
3. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s.
Công và công suất của người ấy là:
A- 1200J; 60W
B- 1600J, 800W
C- 1000J, 500
D-800J, 400W
4.Công suất có đơn vị là W(oat), ngoài ra còn có đơn vị là mã lực(HP). Phép đổi nào sau
đây là đúng ở nước Anh?
A. 1HP = 476W

B. 1HP = 764W
C. 1HP = 746W
D. 1HP = 674W
VI. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Giáo án vật lý 10

GV: Nguễn Thị Hà



×