Trường THPT Phan Đình Phùng
Năm học 2015 - 2016
TUẦN 23
TIẾT 46
NGÀY SOẠN: 25/01/2016
NGÀY DẠY: 27/01/2016
BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức:
- Ôn lại kiến thức về động năng, thế năng, cơ năng.
2. Về kĩ năng và năng lực:
a/ Kĩ năng:
- Vận dụng để giải các dạng bài tập có liên quan.
b/ Năng lực:
- Kiến thức : K3
-Trao đổi thông tin: X5,X6
- Cá thể: C1
3. Thái độ:
-Có ý thức vận dụng những kiến thức vật lý vào đời sống.
4. Tích hợp :
II. CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên :
- Chuẩn bị một số bài tập ngoài SGK
2. Học sinh :
- Làm tất cả các bài tập của các bài học trên.
III. PHƯƠNG PHÁP.
-Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động 1( 5 phút ): Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ
+ Hệ thống kiến thưc cơ bản:
1
Động năng : Wđ = mv2 ;
2
1
Thế năng trọng trường : Wt = mgz ; Thế năng đàn hồi : Wt = k(∆l)2
2
1
1
- Mối liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực:A = mv22 - mv12 = Wđ2 –
2
2
Wđ1
1
1
- ĐLBT Cơ năng đối với vật chịu tác dụng của trọng lực : mv12 + mgz1 = mv22 + mgz2
2
2
1
1
1
1
- ĐLBT Cơ năng đối với vật chịu tác dụng của lực đàn hồi: mv12+ k(∆l1)2= mv22+
2
2
2
2
2
k(∆l2)
Hoạt động 2 ( 10 phút ): Giải các bài tập trắc nghiệm
Các năng lực
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
Nội dung cơ bản
cần đạt
sinh
K3: Sử dụng Yêu cầu hs trả lời tại sao
được kiến thức chọn B
Giải thích lựa chọn
Câu 3 trang 136 : B
vật lí để thực Yêu cầu hs trả lời tại sao
Giáo án vật lý 10
GV: Nguyễn Thị Hà
Trường THPT Phan Đình Phùng
Năm học 2015 - 2016
hiện các nhiệm
vụ học tập
Làm bài tập vận
dụng
chọn C
Giải thích lựa chọn
Câu 4 trang 136 : C
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D
Giải thích lựa chọn
Câu 5 trang 136 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B
Giải thích lựa chọn
Câu 6 trang 136 : B
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B
Giải thích lựa chọn
Câu 2 trang 141 : B
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn A
Giải thích lựa chọn
Câu 3 trang 141 : A
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn A
Giải thích lựa chọn
Câu 4 trang 141 : A
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C
Giải thích lựa chọn
Câu 5 trang 144 : C
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D
Giải thích lựa chọn
Câu 7 trang 145 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C
Câu 8 trang 145 : C
Hoạt động 3( 10 phút ): Giải bài tập tự luận
Các năng lực
Hoạt động của giáo
Hoạt động của
Nội dung cơ bản
cần đạt
viên
học sinh
K3: Sử dụng
Bài 8 trang 136
1
1
được kiến thức Cho học sinh nêu mối
Viết công thức
2
Ta
có
:
A
=
mv
2 vật lí để thực liên hệ giữa độ biến
định lý về động
2
2
2
hiện các nhiệm thiên động năng và
năng
mv1
vụ học tập công
Vì : A = F.s.cos 0o = F.s
Lập luận suy ra
Làm bài tập Hướng dẫn học sinh
vào v1 = 0
tính v2
để tính v2
vận dụng
1
Do đó : F.s = mv22
X5- X6: Ghi
2
lại, trình bày
v2 =
được các kết
2 F .s
2.5.10
quả từ các hoạt
=
m
2
động học tập
= 7,1 (m/s)
vật lí của mình Cho học sinh viết biểu Viết biểu thức
(nghe
giảng, thức tính thế năng đàn tính thế năng đàn Bài 6 trang 141
Thế năng đàn hồi
hồi
tìm kiếm thông hồi
1
tin, thí nlàm Cho học sinh thay số
Wt = k(∆l)2
2
việc nhóm… ). để tính thế năng đàn
1
Thay số tính toán
Một cách phù hồi
= .200.(-0,02)2 = 0.04
Yêu
cầu
học
sinh
giải
hợp. Để
2
thích
tại
sao
thế
năng
(J)
hoàn thành bài
này không phụ thuộc
Giải thích
Vì trong biểu thức không
tập vận dụng
m
chứa m
Hoạt động 4(15 phút): Kiểm tra 15 phút ( có đề bài kèm theo)
Hoạt động 5( 5 phút): Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh nêu phương - Trả lời câu hỏi.
C1: Xác định được trình
pháp
giải
độ hiện có về kiến thức,
- Ghi các bài tập về nhà.
kĩ năng , thái độ của cá - Cho hs làm một số bài tập
Giáo án vật lý 10
GV: Nguyễn Thị Hà
Trường THPT Phan Đình Phùng
Năm học 2015 - 2016
- Về nhà học bài làm tiếp các bài
nhân trong học tập vật
tập trong SBT, chuẩn bị “ Chương
lí.
V : Chất khí”
Yêu cầu HS về nhà trả lời các câu
TN
V. PHỤ LỤC
ĐỀ: KIỂM TRA 15 PHÚT
Bài 1: Từ điểm N có độ cao so với mặt đất là 80 cm ném xuống một vật với vận tốc 2
m/s. Biết khối lượng của vật bằng 500g, lấy g = 10 m/s2, chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi
đó cơ năng của vật tại N bằng bao nhiêu ?
Bài 2: Một lò xo gắn 1 vật có khối lượng 50g khi lò xo biến dạng 5cm so với vị trí cân bằng
thì vận tốc vật là 2m/s biết k =100N/m. Tính cơ năng đàn hồi của lò xo ?
Bài 3: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 6m/s. Lấy g =
10m/s2. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được ?
Đáp án
Bài 1: (3.5 đ)
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
1
W = mv2 + mgz = 5 J
2
Bài 2: (3.5 đ)
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng
1
1
W = mv2 + k∆l2 = 0,1125 J
2
2
Bài 3: (3đ)
Chọn mốc thế năng tại vị trí ném:
1 2
mv0
2
Cơ năng tại B (điểm cao nhất) : WB = mghmax
1
Định luật bảo toàn cơ năng: WA = WB ⇔ mv20 = mghmax
2
v20
⇒hmax =
= 1,8m
2g
Cơ năng tại A (chỗ ném): WA =
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA
ĐIỂM KT
Lớp
Tổng
số học
sinh
Điểm >=5
Số lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 8 - 10
Số lượng
Tỷ lệ
Điểm dưới 5
Số lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
Giáo án vật lý 10
GV: Nguyễn Thị Hà
Trường THPT Phan Đình Phùng
Năm học 2015 - 2016
Dùng đề bài chung làm câu 1, 2
Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 6m/s. Lấy g = 10m/s2
Câu 1: Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng:
A. h = 0,45m B. h = 0,9m
C. h = 1,15m
D. h = 1,5m
Câu 2: Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng ?
A. h = 0,6m
B. h = 0,75m
C. h = 1m
D. h = 1,25m
Câu 3: Một lò xo treo thẳng đứng, một đầu gắn vật có khối lượng 500g. Biết k = 200N/m. Khi vật ở
vị trí A, thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10-2J (lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật), khi đó độ
biến dạng của lò xo là:
A. 4,5cm B. 2cm
C. 4.10-4m
D. 2,9cm
Câu 4: Một vật khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s. Cho g =
10m/s2, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên đến vị trí cao nhất thì trọng lực đã thực hiện một công
là:
A.10J
B.20J
C. -10J
D.-20J
Câu 5: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
bằng bao nhiêu ?
A. 0,102m
B. 1m
C.9,8m
D.32m
Hướng dẫn và đáp án :
Câu 1: Gọi h’ là độ cao tại M mà tại đó thế năng bằng động năng.
Ta có: WM = WdM + WtM = 2mgh’
Định luật bảo toàn cơ năng: WM = WB ⇔ 2mgh’ = mghmax
h
⇒h’= max = 0,9m Chọn B
2
Câu 2: Gọi h” là độ cao tại N mà tại đó thế năng bằng nửa động năng.
Ta có: WN = WđN + WtN = 3mgh”
Định luật bảo toàn cơ năng: WN = WB ⇔ 3mgh” = mghmax
h
⇒h”= max = 0,6m Chọn A
3
P
1
Câu 3: ∆l = ∆l0 + ∆l1 ; ∆l0 =
⇒ ∆l0 = 2,5cm ; k∆ l 12 = Wt
k
2
⇒ ∆l1 = 2cm ⇒ ∆l = 4,5cm Chọn A
Câu 4: Áp dụng định lí động năng: A = Wđ2 – Wđ1
1
A = 0 - mv2 = -10J Chọn C
2
W
Câu 5: Từ Wt = mgh ⇒h = t = 1,02m Chọn A
mg
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Giáo án vật lý 10
GV: Nguyễn Thị Hà