Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 10 tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.58 KB, 3 trang )

Giáo án 10 – hkII : 2010 – 2011
Tuần 30 – tiết 59 theo ppct

GV : Cil Blin
Ngày soạn : 15/ 3 / 2011

Bài 35: BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức:
- Nêu ra được ngun nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn.
- Phân biệt được 2 loại biến dạng: biến dạng đàn hời và biến dạng khơng đàn hời (hay biến dạng dẻo)
của các vật rắn dựa trên tính chất bảo toàn (giữ ngun) hình dạng và kích thước của chúng.
- Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn dựa trên (điểm đặt, phương, chiều) tác
dụng của ngoại lực gây nên biến dạng.
- Định nghĩa được giới hạn bền và hệ sớ an toàn của vật rắn.
2.Về kĩ năng:
- Nêu được ý nghĩa thực tiễn của giới hạn bền và hệ sớ an toàn của vật rắn.
3. Thái đợ:
-Có tác phong tỉ mỉ,cẩn thận ,chính xác,và có tinh thần hợp tác trong học tập .
4.Trọng tâm :
- Phân loại chất rắn
5.Tích hợp :
- Liên hệ thực tế các loại biến dạng
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên :
- Bản vẽ các kiểu biến dạng dẻo của vật rắn.
2.Học sinh :
- Lá thép mỏng, thanh tre, dây cao su, dây chỉ
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ởn định lớp( 2 phút ) : - Kiểm tra sĩ sớ
2. Bài mới.


Hoạt đợng 1( 8 phút ) : Ơn lại kiến thức cũ
Hoạt đợng của giáo viên
Hoạt đợng của học sinh
Nợi dung cơ bản
- Chất rắn kết tinh là gì? Hãy nêu
-Trả lời
các tính chất của loại chất rắn này?
Ghi bài
Ghi bảng
- Trong bài trước chúng đã nghiên
cứu những tính chất của chất rắn.
Bài hơm nay và bài tiếp theo chúng
ta sẽ nghiên cứu mợt sớ tính chất cơ
và nhiệt của vật rắn.
Hoạt đợng 2( 20 phút ) : So sánh biến dạng đàn hời và biến dạng khơng đàn hời.
Hoạt đợng của giáo viên
Hoạt đợng của học sinh
Nợi dung cơ bản
+ Khi sử dụng vật rắn mợt trong
I. Biến dạng đàn hời
những điều ta phải quan tâm đầu tiên - - Theo dõi gv giải thích vì sao 1. Thí nghiệm
là sự biến dạng cơ của chúng. Vậy khơng thể tiến hành TN được.
biến dạng cơ của vật rắn là gì & phụ
tḥc vàp những ́u tớ nào?
- Chúng ta khơng thể tiến hành TN
Hình 35.1
hình 35.1 được vì khơng có dụng cụ - Đọc SGK để trả lời các câu
Tăng dần lực kéo , ta thấy
(máy kéo, nén thủy lực và các dụng hỏi của gv (mục đích: ; cách thanh thép AB bị dãn ra có đợ
cụ đo phải chính xác) nhưng trong tiến hành: )

dài l > l0 đờng thời tiết diện ơ
phần này chúng ta có thể dùng - Nghi nhận đợ biến dạng tỉ đới phần giữa của thanh hơi bị co
những TN khác để thay thế. Do đó
nhỏ lại.
l − l0
∆l
ε
=
=
(1)
chỉ giới thiệu TN hình 35.1
Đợ biến dạng tỉ đới:
l0
l0
- Các em hãy cho biết mục đích của
l − l0
∆l
ε=
=
(1)
TN này là gì? Cách tiến hành TN - Nghĩa là vật thứ 2 có tiết diện
l
l
lớn hơn vật thứ nhất.
0
0
như thế nào?
Biến
dạng


là
sự
thay đởi
- Trình bày đợ biến dạng tỉ đới.
-1-


Giáo án 10 – hkII : 2010 – 2011

GV : Cil Blin

- C1: Thanh bị co ngắn lại l <
l0; đồng thời S ơ giữa phình to
ra.
- Nếu vật rắn thứ nhất có độ biến - Hs phân biệt (…)
dạng tỉ đối lớn hơn vật thứ 2 thì điều
đó có nghĩa như thế nào? (cùng - Quan sát gv biểu diễn TN.
ngoại lực)
- Các em trả lời C1.
- Hãy phân biệt biến dạng nén và
biến dạng kéo.
- Tiến hành TN  rút ra nhận
- Chúng ta có thể sử dụng dây cao su xét
để làm TN kiểm chứng (3 giai đoạn
biến dạng đàn hồi, không đàn hồi và
dây bị đứt)
- Các em tiến hành Tn trình bày
trong C2  rút ra nhận xét.

ε=


l − l0
∆l
=
l0
l0

kích thước và hình dạng của
vật rắn do tác dụng của ngoại
lực. Tuỳ thuộc độ lớn của lực
tác dụng, biến dạng của vật rắn
có thể là biến dạng đàn hồi
hoặc không đàn hồi.
2. Giới hạn đàn hồi
Giới hạn trong đó vật rắn
còn giữ được tính đàn hồi của
nó gọi là giới hạn đàn hồi.

Hoạt động 3( 15 phút ) : Tìm hiểu định luật Húc.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Chúng ta sẽ nghiên cứu định luật - Theo dõi gv trình bày ứng II. Định luật Húc
Húc một cách tổng quát hơn so với ơ suất
1. Ứng suất
học kỳ I
F
F
σ=
σ=

(2)
(2)
- Gv trình bày về ứng suất như SGK.

S

F
σ=
S

S

2

2

Đơn vị N/m hay Pa
2. Định luật Húc về biến dạng
- Hãy xác định ứng suất
- Theo dõi gv trình bày về định cơ của vật rắn.
- Trình bày về định luật Húc như luật Húc.
Trong giới hạn đàn hồi, độ
SGK
biến dạng tỉ đối của vật rắn
∆l
ε
=
=
ασ
(3)

trong
đó:
(hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận
∆l
l0
ε=
= ασ
với ứng suất tác dụng vào vật
l0
α là hệ số tỉ lệ.
đó.
Trong giới hạn đàn hồi, độ
∆l
biến dạng tỉ đối của vật rắn
ε=
= ασ (3)
l
0
(hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận
- Nếu có thể thì cho hs so sánh ĐL với ứng suất tác dụng vào vật Trong đó: α là hệ số tỉ lệ.
Húc trong bày này với ĐL Húc trong đó.
3. Lực đàn hồi
bài 12
Từ (3)
- Trình bày về lực đàn hồi như SGK. - Theo dõi, ghi nhận;
∆l
∆l
- Từ (3): σ =

- Đơn vị N/m hay Pa


σ=

∆l
∆l
=E
α l0
l0

1
Với E = gọi là suất đàn hồi; đơn
α
vị (Pa)
- Áp dụng ĐL III Niu-tơn và (4) ta
có:

F = Fñh = σ .S = S.E

∆l
l0

S
Với k = E gọi là độ cứng hay hệ
l0

∆l
∆l
σ=
=E
α l0

l0
Hay σ =

∆l
F
=E
(4)
S
l0

Fñh = σ .S = S.E

số đàn hồi. (N/m)
- Các em hãy cho biết ý nghĩa vật lý
-2-

Hay σ =

∆l
l0

=E

l0

∆l
F
=E
(4)
S

l0

Lực đàn hồi:

Fñh = σ .S = S.E
Với k = E

- Lực đàn hồi:

α l0

∆l
l0

S
gọi là độ cứng
l0

hay hệ số đàn hồi. (N/m)


Giáo án 10 – hkII : 2010 – 2011

GV : Cil Blin

của k và E ?
S
gọi là đợ cứng
+ Gợi ý: Tại sao nói đợ cứng đới với Với k = E
l0

mợt thanh rắn (hay vật rắn) còn śt
đàn hời E đới với chất liệu làm thanh hay hệ sớ đàn hời. (N/m)
rắn (hay vật rắn)?
- Thảo ḷn để tìm hiểu sâu
hơn.
IV : PHỤ LỤC :
- Phát biểu và viết cơng thức định ḷt Húc về biến dạng cơ của vật rắn.
- Về nhà làm bài tập trong SGK và SBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
1. Với một chất xác đònh hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối
liên hệ :
a. β = 3 α
b. β = α 3
c. β = 1/3 α
d. β = α 1/2
2. Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu l o, làm
bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của thanh rắn là :
S
S.l
.l
a. k = o
b. k = E o
c. k = E
d. k = ES.l o
lo
E
S
3. Gọi lo là chiều dài của thanh rắn ở O oC, l là chiều dài ở t oC, α là hệ
số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ?
.l o

a l=lo( 1+α.t)
b. l=lo+ α.t
c. l=loα.t
d.
l=
1 + α.t
V.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………

-3-



×