Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tổng hợp sinh học 7 bài 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.71 KB, 5 trang )

Tuần 6 Tiết 11

Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH GIUN DẸP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS
- Nhận biết sán lông còn sống tự do.
- Nêu được cấu tạo của sán lá gan đại diện cho giun dẹp, thích nghi
với kí sinh.
- Giải thích được vòng đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu
trùng kèm theo đổi vật chủ, thích nghi với đời sống kí sinh.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh sán lá gan.
- Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về
cách phòng tránh bệnh sán lá gan
- Kỹ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh
để tìm hiểu về đặc điểm nơi sống, cấu tạo dinh dưỡng sinh sản và
vòng đời của sán lá gan.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức, giữ vệ sinh môi trường, phòng tránh giun sán
kí sinh cho vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁP
-Thảo luận nhóm
- Trình bày một phút
- Vấn đáp – tìm tòi
- Trực quan
III. PHƯƠNG TIỆN
1 Chuẩn bò của GV
- Tranh vẽ: Sán lông, sán lá gan, cấu tạo ngoài, cấu tạo trong.
- Tranh vòng đời của sán lá gan.


2 Chuẩn bò của HS
- Xem trước: Bài 11 Sán lá gan ( Tìm hiểu đặc diểm cấu tạo, di
chuyển, vòng đời sán lá gan )
IV TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Nội Dung
Hoạt Động Của Giáo
Hoạt Động Của Học
Viên
Sinh
1. Ổn đònh (1’)
- GV:Kiểm tra só số
- Lớp trưởng báo cáo
2.Kiểm tra bài cũ: - GV: đặt câu hỏi
- HS trả lời:
(5’)
1. Nêu các đặc điểm à - Cơ thể đối xứng
chung của ruột khoang?
tỏa tròn.
- Ruột dạng túi.
-Thành cơ thể có 2
lớp tế bào.
- Tự vệ và tấn
2. Nêu các vai trò của công bằng tế bào
ruột khoang?
gai.
à - Tạo vẽ đẹp thiên
nhiên.
- Có ý nghóa sinh
thái đối với biển.
- Làm đồ trang trí,



trang sức
- Nguyên liệu sản
xuất vôi
- Làm thực phẩm
có giá trò
- Hoá
thạch san hô góp
phần nghiên cứu đòa
chất.
- Một số loài gây
độc, ngứa cho ngươiø
(Sứa lửa)
- Tạo đá ngầm cản
trở giao thông đường
thủy (San hô)
3. Bài mới (1’)

- Nghiên cứu một nhóm
động vật đa bào, cơ thể - HS nghe GV giới thiệu.
có cấu tạo phức tạp hơn
so với thủy tức đó là
giun dẹp.
Hoạt động 1: NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN (8’)
Mục tiêu: - HS nhận biết được sán lông sống tự do.
- Nêu được cấu tạo của sán lá gan, đại diện cho giun dẹp
nhưng thích nghi với kí sinh.
- Yêu cầu HS đọc thông - HS đọc thông tin, quan
tin, quan sát tranh vẽ: sát tranh vẽ: Cấu tạo

Cấu tạo của sán lông, của sán lông, sán lá
sán lá gan .(cơ thể dẹp gan .
là đặc điểm đặc trưng)
- GV hướng dẫn HS so - Yêu cầu HS trả lời
sánh các đặc điểm được:
giữa sán lông và sán
lá gan:
Sán lông
Sán
+ Lối sống
lá gan
+ Hình dạng
Tự do
Kí sinh
+ Đối xứng cơ thể
Lá, dài, dẹp
Lá,
+ Cấu tạo
dài dẹp
Hai bên
Hai
+ Di chuyển
bên
- GV gọi HS nhận xét, bổ Mắt lông bơi
Giác
sung .
bám phát
triể
n
Lông bơi

Chui
rúc
à HS nhận xét, bổ
sung .
Tiểu kết: - Kí sinh ở gan, mật trâu, bò.
- Cơ thể hình lá, dẹp, màu đỏ máu.
- Mắt, lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển.
- Chun dãn, phồng dẹp cơ thể để chui rúc, luồn lách trong môi
trường kí sinh.
Hoạt động 2 : DINH DƯỢNG( 8’)
Mục tiêu : - Biết được cách dinh dưỡng của sán lá gan.
- Gọi HS đọc thông tin, - HS đọc thông tin, quan
quan sát hình 11.1 trang sát hình 11.1 trang 41


41 SGK.
- Thảo luận theo nhóm
tìm điểm giống, khác
nhau giữa sán lá gan
và thuỷ tức về đặc
điểm dinh dưỡng.

- Gọi nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- GV: + Hầu có cơ
khoẻ có tác dụng gì ?
+ Đặc điểm
cấu tạo cơ quan tiêu
hóa sán lá gan ?

- Gọi HS nhận xét, bổ
sung.
- GV: chốt lại kiến
thức chuẩn.

SGK.
- HS thảo luận theo
nhóm và nêu được:
* Giống : Chưa có
hậu môn
* Khác :
Thuỷ
tức
Sán lá gan
Ruột túi
Ruột
phân nhánh
Không có
Hầu
có cơ khoẻ
- Nhóm báo cáo kết
quả
à Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
à Giúp bám, hút
chất dinh dưỡng trong
môi trường kí sinh.
à Ruột phân nhánh
hầu có cơ khoẻ, chưa
có hậu môn.

- HS nhận xét, bổ
sung.
- HS ghi bài.

Tiểu kết:
- Cơ quan tiêu hóa phát triển : Ruột phân nhánh, hầu có cơ khoẻ hút
chất dinh dưỡng, chưa có hậu môn.
Hoạt động 3: SINH SẢN ( 14’)
Mục têu: - Hiểu được cấu tạo cơ quan sinh sản và giải thích được vòng
đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng kèm theo thay đổi vật
chủ thích nghi với đời sống kí sinh.
- GV yêu cầu HS đọc - HS đọc thông tin
thông tin
- Đặt câu hỏi:
à Lưỡng tính
+ Cho biết hình thức sinh
+ Cơ quan sinh dục đực
sản của sán lá gan ?
+ Cơ quan sinh dục cái
và tuyến noãn hoàn
Cấu tạo dạng ống
chằng chòt.
- Gọi HS nhận xét, bổ à HS nhận xét, bổ
sung
sung
- HS theo dõi.

- GV yêu cầu HS đọc - HS đọc thông tin
thông tin
- HS quan sát tranh vẽ



- Yêu cầu HS quan sát
tranh vẽ H.11.2
- GV giới thiệu sơ đồ
vòng đời, đặc điểm
của một số giai đoạn
ấu trùng.
- Gọi HS mô tả vòng đời
sán lá gan.

- GV: đặt câu hỏi:
Vòng đời sán lá gan
ảnh hưởng như thế nào
nếu trong thiên nhiên
xảy ra các tình huống:
+ Trứng sán lá gan
không gặp nước?
+ Ấu trùng nở không
gặp ốc thích hợp.
+ Ốc chứa ấu trùng bò
động vật khác ăn mất.
+ Trứng bám vào rau,
bèo nhưng trâu, bò
không ăn phải.
- GV hỏi:
* Sán lá gan thích nghi
với sự phát tán nòi
giống như thế nào?
- Muốn tiêu diệt sán lá

gan ta làm thế nào?

H.11.2
- Cá nhân chú ý theo
dõi, quan sát nhớ
kiến thức.
à Trứng sán phát
triển thành ấu trùng
có đuôi à kí sinh trong
ốc ruộng à ấu trùng
có đuôi bám vào
cây cỏ tạo kén, trâu,
bò ăn phải cỏ có
kén sẽ nhiễm sán lá
gan.
à HS khác, nhận xét
bổ sung.
- HS nêu được:
à Không
ấu trùng.

nở

thành

à u trùng
phát triển.

không


à
Kén
hỏng

không nở thành sán
được.
à Vòng đời sán lá
gan không thực hiện
được.
- HS trả lời:
- Gọi 1-2 HS lên bảng chỉ
à Phải qua vòng đời:
tranh và trình bày vòng
qua 2 vật chủ
đời của sán lá gan.
à Diệt ốc, xử lí phân,
diệt trứng, diệt kén.
à HS khác, nhận xét
bổ sung.
- HS chỉ tranh trình bày
bằng lời vòng đời.
Tiểu kết
1.Cơ quan sinh dục:
- Là động vật lưỡng tính:
+ Cơ quan sinh dục đực
+ Cơ quan sinh dục cái và tuyến noãn hoàn
2.Vòng đời:
Trâu, bò
à
Trứng

à
Ấu trùng có lông
Ấu trùng trong ốc

à



Bám vào rau, bèo
Ấu trùng có đuôi



Kết kén


(sống


trong môi trường nước)
4. Kiểm tra – Đánh - HS đọc phần “Ghi nhớ”
giá
SGK.
( 5’)
- Cho HS trả lời :
+ Cấu tạo sán lá gan
thích nghi với đời sống kí
sinh như thế nào ?

+

Trình bày vòng đời
sán lá gan.

5. Hướng dẫn về - Học bài, trả lời câu
nhà ( 3’)
hỏi SGK.
- Tìm hiểu các bệnh do
giun gây nên ở người
và động vật.
- Đọc mục “Em có biết”
- Xem trước Bài 12 Một
số giun dẹp khác và
đặc điểm chung của
ngành giun dẹp (Tìm hiểu
một số giun dẹp mục I )

- HS đọc phần “Ghi
nhớ” SGK.
- HS nêu được :
à Cơ thể hình lá, dẹp,
màu đỏ máu
- Mắt, lông bơi tiêu
giảm, giác bám phát
triển.
- Chun dãn, phồng dẹp
cơ thể để chui rúc,
luồn lách trong môi
trường kí sinh.
à HS dựa vào sơ đồ
vòng đời sán lá gan

trình bày.
- Học bài, trả lời câu
hỏi SGK.
- Tìm hiểu các bệnh
do giun gây nên ở
người và động vật.
- Đọc mục “Em có
biết”
- Xem trước Bài 12
Một số giun dẹp khác
và đặc điểm chung
của ngành giun dẹp
(Tìm hiểu một số giun
dẹp mục I )



×