Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án tổng hợp sinh học 6 tuần 1 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.59 KB, 30 trang )

TUN 1
TIT 1

Ngy son: 10 /8/

M U SINH HC
Bi 1: C IM CA C TH SNG

I. Mc tiờu:
- Lm cho hc sinh phõn bit c vt sng v vt khụng sng.
- Nờu c nhng c im ch yu ca c th sng.
- Bit cỏch thit lp bng so sỏnh c im ca cỏc i tng xp loi chỳng v rỳt
ra nhn xột.
II. Chun b:
- Giỏo viờn: Mt s ng vt v thc vt, H46.1
- Hc sinh: Hũn ỏ, viờn phn, cõy c.
III. Cỏc bc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: khụng.
3. Bi mi:
Mi ngy chỳng ta tip xỳc vi cỏc loi vt, cõy ci, con vt khỏc nhau. ú
chớnh l th gii vt cht quanh ta Bi hc hụm nay, ta tỡm hiu v chỳng.
- GV cho HS kể tên một
số: cây con, đồ vật ở
xung quanh rồi chọn 1
cây, con đồ vật đại
diện để quan sát

- HS tim những sinh vật
gần với đời sống nh: Cây
nhãn, cây vải, cây đậu,


con gà, con lợn, cái bàn,
cái ghế.
- Chọn đại diện: con gà
- GV yêu cầu HS trao đổi cây đậu caí bàn.
nhóm theo câu hỏi:
- Trong nhóm cứ một ngời
+ Con gà cây đậu cần
ghi lại những ý kiến trao
điều kiện gì để sống?
đổi thống nhất của
+ Cái bàn có cần ĐK
nhóm.
giống nh con gà và cây
đậu để tồn tại không?
+ Sau một thời gian chăm
sóc đối tợng nào tăng
kích thớc đối tợng nào
không tăng kích thớc
- GV chữa bài bằng cách
gọi trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày
ý kiến của nhóm . Nhóm
- GV cho HS tìm thêm
khác bổ sung chọn ý kiến
một số ví dụ về vật sống đúng.
và vật không sống
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận.
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống
- GV cho HS quan sát

- HS quan sát bảng SGK
báng SGK tr.6. GV giải
chú ý cột 6 và7.
thích tiêu đề của 2 cột 6
và 7.
- HS hoàn thành bảng

-1-

1) Nhận dạng ật sống và
vật không sống.

- Vạt sống: lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: Không
lấy thức ăn, không lớn
lên.
2) Đặc điểm của cơ
thể.


- GV yêu cầu HS hoạt
động độc lập. GV kẻ
bảng SGK vào bảng phụ
- GV chữa bài: gọi HS trả
lời . GV nhận xét.
- GV qua bảng so sánh
hãy rút ra đặc điểm của
cơ thể sống?

SGK tr.6

- 1 HS lên ghi kết quả của
mình vào bảng của GV .
HS khác theo dõi nhận
xét, bổ xung.

- HS đọc kết luận SGKtr.6

- Đặc điểm của cơ thể
sống là:
+ Trao đổi chất với môi
trờng
+ Lớn lên và sinh sản.

4. Cng c:
a/ Gia vt sng v vt khụng sng cú nhng im gỡ khỏc nhau?
b/ C th sng cú c im gỡ?
5. Dn dũ:
- Hc bi.
- Chun b: Mt s tranh v sinh vt trong t nhiờn.
V. Rỳt kinh nghim:
................................................................................................................
................................................................................................................
Tiết2: Nhiệm vụ của sinh học
I. Mc tiờu:
- Nờu mt vi vớ d cho thy s a dng ca sinh vt cựng vi nhng mt li mt hi
ca chỳng.
- K tờn 4 nhúm sinh vt chớnh.
-

Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.

Rèn kỹ năng quan sát so sánh
GD lòng yêu thiên nhiên và môn học

II. Chun b:
- Tranh H2.1, cỏc lai cõy v ng vt cú hỡnh dng v kớch thc khỏc nhau.
- Mt s sinh vt cú ớch v cú hi.
III. Cỏc bc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
a. Vt sng v vt khụng sng cú nhng c im gỡ khỏc nhau?
b. c im chung ca c th sng l gỡ?
3. Bi mi:
Bi trc chỳng ta ó bit c im ca c th sng. C th sng bao gm:
ng vt, thc vt, con ngi,. Sinh vt trong t nhiờn. Hụm nay, chỳng ta tip tc
tỡm hiu nhim v ca cỏc sinh vt ú.
Nhim v ca sinh vt hc
- GV yêu cầu HS làm bài
tập mục
tr. 7 SGK.
- Qua bảng thổng kê em
có nhận xét gì về thế giới

- HS hoàn thành bảng
thống kê tr7 SGK
- Nhận xét theo cột
dọc, bổ sung có hoàn

-2-

1) Sinh vật trong tự nhiên.

a) Sự đa dạng của thể giới
sinh vật.


SV?
- Sự phong phú về môI trờng sống, kích thớc khả
năng di chuyển của SV nói
lên điều gì?
- Hãy quan sát lại bảng
thống kê có thể chia thế
giới SV thành mấy nhóm?
- GV cho HS nghiên cứu
thông tin
SGK tr.8 kết
hợp với quan sát hình
2.1( SGKtr.8).
- Thông tin đó cho em biết
điều gì?

chỉnh phần nhận xét.
- Trao đổi trong nhóm
để rút ra kết luận: SV
đa dạng.
- HS phân loại riêng
những ví dụ thuộc
động vật hay thực vật.
HS nghiên cứu độc lập
nội dung trong thông
tin.
- Nhận xét: SV trong tự

nhiên đợc chia thành 4
nhóm lớn: Vi khuẩn
nấm, thực vật, động
vật.
- HS nhắc lại kết luận
để cả lớp cùng ghi nhớ.

- Khi phân chia SV thành 4
nhóm ngời ta dựa vào
những đặc điểm nào?
Hoạt động 2: Nhiệm vụ của sinh học.
- GV yêu cầu HS đọc mục
- HS đọc to thông tin
SGK tr.8. Trả lời câu hỏi:
1đến 2 lần tóm tắt
Nhiệm vụ của sinh học là
nội dung chính để trả
gì?
lời câu hỏi.
-GV gọi 1 đến 3 HS trả lời. - HS nghe rồi bổ sung
hay nhắc lại phần trả
lời của bạn.

- Sinh vật trong tự nhiên rất
đa dạng và phong phú.
b) Các nhóm sinh vật trong
tự nhiên.

-Sinh vật trong tự nhiên
chia thành 4 nhóm lớn: Vi

khuẩn, nấm, thực vật
động vật.

2) Nhiệm vụ của sinh học
- Nghiên cứu các đặc
điểm cấu tạo và hoạt động
sống. Các điều sống của
sinh vật cũng nh các mối
quan hệ giữa sinh vật với
nhau và với môi trờng.

4. Cng c:
a/ K tờn mt s sinh vt sng trờn cn, di nc v c th ngi?
b/ Nhim v ca sinh hc l gỡ?
5. Dn dũ:
- Hc bi.
- Chun b bi: c im chung ca thc vt



HS ôn lại kiến thức về quang hợp
Su tầm tranh ảnh về thc vật về nhiều môi trờng.

V. Rỳt kinh nghim:
................................................................................................................
................................................................................................................
Ký duyt

-3-



TUN 2
TIT 3

Ngy son: 17/8

Có phải tất cả thực vật đều có hoa
I. Mc tiờu:
- Bit quan sỏt, so sỏnh phõn bit c cõy cú hoa v khụng hoa da vo c im
c quan sinh sn.
- Phõn bit cõy 1 nm v cõy lõu nm.
- Cú ý thc bo v thc vt.
IIChun b:
- Giỏo viờn: tranh H4.1; H4.2 SGK/13,14
- Hc sinh: vi mu cõy xanh cú hoa.
III. Cỏc bc
1.n nh
2.Kim tra bi c
a. c im chung ca thc vt l gỡ?
b. Thc vt nc ta rt phong phỳ nhng vỡ sao chỳng ta cũn cn phi trng thờm
cõy v bo v chỳng?
3.Bi mi: Nhc li c im chung ca thc vt tuy chỳng cú c im chung nh
th nhng nu quan sỏt k cỏc em s nhn ra s khỏc nhau gia chỳng. Vy khỏc nhau
nh th no? Cú phi tt c thc vt u cú hoa khụng? cựng nhau nghiờn cu
Tt c thc vt u cú hoa

Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật không có hoa
- GV yêu cầu HS quan
- HS quan sát H4.1SGK
1) Thực vật có hoa và

sát H 4.1SGK tr.13.
tr.13 và đối chiếu với
thực vật không có hoa.
bảng 1 SGK tr.13
- Cây cải có những loại - HS trả lời
cơ quan nào? Chức
năng của từng loại cơ
qua đó?
HS quan sát tranh và
- GV cho HS hoạt động mẫu của nhóm kết hợp
nhóm : Phân biệt thực H4.2 SGK tr.14 hoàn
vật có hoa và thực vật
thành bảng 2
không có hoa bảng 2
SGK
- Đại diện nhóm trình
- GV cho HS chữa bài
bày ý kiến của nhóm
bằng cách gọi 1 đến 3 mình, nhóm khác bổ
nhóm trình bày.
sung.
- GV dựa vào đặc
- HS dựa vào thông tin
- Có 2 nhóm thực vật:
điểm có hoa của thực
trả lời cách phân biệt
Thực vật có hoa và
vật thì có thể chia
thực vật có hoa và thực thực vật không có hoa.


-4-


thành mấy nhóm ?
vật không có hoa.
- Cho biết thế nào là
thực vật có hoa và thực
vật không có hoa?
Cây một năm và cây lâu năm.
- GV viết lên bảng một
- HS thảo luận theo
số cây: Cây lúa , cây
nhóm ghi lại nội dung ra
ngô, cây mớp. Gọi là
giấy.
cây một năm. Cây
hồng xiêm, mít, vải.
Gọi là cây lâu năm.
- GV tại sao ngời ta lại
- HS thảo luận theo hớng
nói nh vậy?
cây đó ra quả bao
nhiêu lần trong đời. Từ
đó phân biệt cây 1
- GV hãy phân biệt
năm và cây nâu năm.
cây 1 năm và cây
- HS rút ra kết luận:
nâu năm?
4. Cng c:


2) Cây một năm và
cây lâu năm.

- Cây 1 năm kết quả 1
lần trong vòng đời.
- Cây lâu năm ra hoa
kết quả nhiều lần
trong vòng đời.

a/ Da vo c im no nhn bit thc vt cú hoa v thc vt khụng hoa?
b/ K tờn mt vi cõy cú hoa, mt vi cõy khụng hoa?
5. Dn dũ:
Làm bài tập cuối bài.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị một số rêu tờng.

- Chun b bi: Kớnh lỳp kớnh hin vi v cỏch s dng
IV. Rỳt kinh nghim:
................................................................................................................
................................................................................................................
[

TIT 4
Bi 5:

KNH LP KNH HIN VI V CCH S DNG

I. Mc tiờu:
- Nhn bit c cỏc b phn ca kớnh lỳp, kớnh hin vi.

- Bit c cỏch s dng kớnh lỳp nh cỏc bc s dng kớnh hin vi.
- Cú ý thc gi gỡn v bo v kớnh lỳp v kớnh hin vi khi s dng.
II. Chun b:
- Giỏo viờn: kớnh lỳp, kớnh hin vi. 1 vài bông hoa, rễ nhỏ
- Tranh H5.1; H5.3 SGK
- Hc sinh: cõy nh (c cõy); b phn: cnh, lỏ, hoa. Một đám rêu
III. Cỏc bc:
1.n nh.
2.Kim tra.
Hóy ỏnh du x vo ụ vuụng cõu tr li ỳng nht:
Xoi, rau b, u, hoa hng.
Tỏo, mớt, c chua, iu.
Bi, t, dng x, ci.
Da, hnh, thụng, rờu.

-5-


Toàn cây có hoa?
 Táo, mít, đậu xanh, đào.
 Xoài, bưởi, đậu, lạc.
 Su hào, cải, cà chua, táo.
 Lúa, ngô, hành, bí xanh.
Toàn cây 1 năm ?
3.Bài mới
Chúng ta đã học thực vật có hoa và thực vật không hoa, hoa gồm có cấu tạo khá phức
tạp: nào nhị, nhụy, đế, đài, cuống, tràng. Lá gồm: gân lá, phiến lá, lỗ khí. Để nhìn rõ các
bộ phận của thực vật thì bài học hôm nay sẽ giới thiệu.

-6-



Kớnh lỳp, kớnh hin vi v cỏch s dng
* Hoạt động 1
- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGk tr.17. Trả
lời câu hỏi:
- Cho biết kính lúp có
cấu tạo nh thế nào?

- HS đọc thông tin nghi
nhớ kiến thức cấu tạo
kính lúp.
- HS trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung.

- GV yêu cầu HS đọc nội
dung hớng dẫn SGK tr.17
kết hợp quan sát H 5.2
SGK tr.17.
- Trình bày cách sử dụng
kính lúp.

- HS đọc nội dung hớng
dẫn SGK tr.17 kết hợp
quan sát H 5.2 SGK tr.17
- HS trả lời. HS khác nhận
xét bổ sung.
- HS tiến hành quan sát
mẫu vật bằng kính lúp.

* Hoạt động 2:Kính hiển vi và cách sử dụng.
- GV yêu cầu hoạt động
- HS đặt kính trớc bàn
nhóm ( mỗi bàn một
trong nhóm cử 1 ngời
nhóm/ 1 kính hiển vi)
đọc SGK tr.18 phần cấu
tạo kính.
- Cả nhóm nghe đọc kết
hợp với H5.3 SGK tr.18 để
- GV kiểm tra bằng cách xác định các bộ phận
gọi đại diên của 1, 2
của kính.
nhóm lên trớc lớp trình
- Các nhóm chú ý nghe
bày.
rồi bổ sung( nếu cần)
- GV làm thao tác cách sử
dụng kính để cả lớp
- HS đọc mục thông tin
cùng theo dõi từng bớc.
SGK tr.19 nắm đợc các bớc sử dụng kính.
- HS cố gắng thao tác
đúng các bớc để có thể
nhìn thấy mẫu

1) Kính lúp và cách
sử dụng kính lúp.
a) Cấu tạo:
- Kính lúp gồm 2

phần: tay cầm băng
kim loại, tấm kính
trong lồi 2 mặt.
b) Cách sử
dụng(SGK)

2) Kính hiển và cách
sử dụng.
a) Cấu tạo
- Gồm 3 phần: Chân
kính, thân kính,
bàn kính.
b) Cách sử dụng kính
hiển vi: (SGK tr.19)

4. Cng c:
- Tr li cõu hi SGK/19.
- c bi em cú bit
- Giỏo viờn nhn xột bi c.
5. Dn dũ:
Chun b tit thc hnh:
- Mi nhúm mang c hnh tõy, qu c chua.
- Gi lau.
VII. Rỳt kinh nghim:
................................................................................................................
................................................................................................................

Ký duyt

-7-



TUN 3
TIT 5

Ngy son: 23/8/2009

QUAN ST T BO THC VT
I. Mc tiờu:
- Chun b c mt tiờu bn t bo thc vt (t bo vy hnh hoc t bo tht qu c
chua)
- Cú k nng s dng kớnh hin vi
- Cú k nng v hỡnh ó quan sỏt.
-

Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ. Trung thực chỉ vẽ hình quan
sát đợc.

II. Chun b:

1) Giáo viên:
Biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua chín. Tranh phóng to củ hành và
tế bào biểu bì vảy hành, của cà chua chín và tế bào thịt của cà
chua.Kính hiển vi.
Thuc nhum xanh metylen
2) Học sinh:
Ôn kỹ bài kính hiển vi, qủa cà chua chín, củ hành.

III. Cỏc bc:
1.n nh.

2.Kim tra.
1/ Hóy nờu cu to kớnh lỳp v cỏch s dng?
2/ Hóy nờu cu to kớnh hin vi v cỏch s dng?
3.Bi mi
Bi trc chỳng ta ó hc v cu to v cỏch s dng ca kớnh lỳp v kớnh hin vi
ri. Bi hc hụm nay chỳng ta tip tc quan sỏt t bo thc vt trờn kớnh hin vi.
Quan sỏt t bo thc vt
Hot ng Giỏo Viờn
- Nhc li cỏc bc s dng kớnh hin vi.
*Hot ng 1: Quan sỏt t bo di kớnh
hin vi:
- Chia 2 nhúm quan sỏt t bo biu bỡ vy
hnh di kớnh hin vi.
- 2 nhúm quan sỏt t bo tht qu c chua
chớn di kớnh hin vi.
- Giỏo viờn lm mu c lp quan sỏt.
- c cỏch tin hnh thớ nghim trong
SGK.
=> Nhn xột, gii ỏp thc mc.
*Hot ng 2: V hỡnh ó quan sỏt c,
chỳ thớch hỡnh v:
- Treo tranh v gii thiu:
+ C hnh v t bo biu bỡ vy hnh.

-8-

Hot ng HS
- Nhc li kin thc c.

Ni dung


I. Quan sỏt t bo
biu bỡ vy hnh
- Nhúm 1+2: quan sỏt di kớnh hin vi:
t bo biu bỡ vy hnh.
- Nhúm 3+4: quan sỏt
t bo tht qu c chua.
- Theo dừi.
H6.2 T bo biu bỡ
vy hnh.
II. Quan sỏt t bo
- Quan sỏt tranh, i tht qu c chua
chiu vi tiờu bn quan chớn:
sỏt c di kớnh hin H6.3 T bo tht qu


+ Qu c chua v t bo tht qu c chua.
- Quan sỏt tranh, i chiu tiờu bn. Ch
yu quan sỏt vỏch, nhõn v mng sinh cht
ca t bo.
- Quan sỏt t bo v v hỡnh.
=> Tng kt.
- ỏnh giỏ kt qu bi thc hnh.
- Cho im bi thc hnh theo nhúm.
- V sinh, lau chựi kớnh, cho kớnh vo hp.
- Thu gom rỏc, lau chựi bn gh chun
b tit hc sau.

vi phõn bit cỏc b c chua.
phn ca t bo.

- V hỡnh ó quan sỏt
c vo v bi tp.
- Lau chựi kớnh, cho
kớnh v cho vo hp
bo qun kớnh.

4.Cng c:
Nhc li cỏc bc tin hnh lm tiờu bn hin vi t bo thc vt?
5.Dn dũ:
- Hon thnh hỡnh v.
- Chun b bi: Cu to t bo thc vt
VI. Rỳt kinh nghim:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Tiết6

Cấu tạo tế bào thực vật
I. Mc tiờu:
-HS xác định đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
Những thành phần chủ yếu của tế bào. Khỏi nim v mụ .
-Rèn kỹ năng quan sát hìnhvẽ, nhận biết kiến thức.
-Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. Chun b:
Giáo viên:Tranh phóng to H7.1 đến H7.5 SGK tr.23
Học sinh:Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.
III. Cỏc bc
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:
Nh bỏc hc ngi Anh Rụbc Huc (Robert Hook) tin hnh nghiờn cu cu to t bo
thụng qua kớnh hin vi Xỏc nh thc vt u c cu to bng t bo. Vy t bo thc vt
ra sao thỡ bi hc hụm nay chỳng ta cựng nghiờn cu:
Cu to t bo thc vt.
Hot ng Giỏo Viờn
- Nh bỏc hc Robert Hook ó xỏc nh
Thc vt u c cu to bng t bo
*Hot ng 1: Tỡm hiu hỡnh dng v

-9-

Hot ng HS

Ni dung
*Mi c quan thc vt
u c cu to bng
t bo.
I. Hỡnh dng v kớch


kớch thc ca t bo.
- Quan sỏt H7.1; H7.2; H7.3 v tranh ó
su tm.T nghiờn cu thụng tin trong
SGK tr li:
+ Tỡm im ging nhau c bn trong cu
to ca r, thõn, lỏ?
+ Nhn xột hỡnh dng t bo thc vt?
+ Nhn xột kớch thc ca lai t bo?
- GV thông báo thêm 1 số tế bào

có kích nhỏ ( mô phân sinh
ngọn ) tế bào sợi gai dài.
=> Tiu kt: Cỏc c quan thc vt (r, thõn,
lỏ, hoa, qu) u cu to bi cỏc t bo.
Cỏc t bo cú nhiu hỡnh dng, kớch thc
khỏc nhau.
*Hot ng 2: tỡm hiu cỏc b phn t
bo thc vt.
- Xem H7.4, c thụng tin 2 SGK/24.
- Treo tranh ch cỏc b phn v nờu
chc nng.

thc ca t bo:
- Cỏc nhúm quan sỏt
T bo thc vt cú
tranh,
nghiờn
cu nhiu hỡnh dng, kớch
thụng tin:
thc khỏc nhau.
+ Nhúm 1+2: tr li
+ Nhúm 3+4: tr li
+ Nhúm 5+6: tr li
- Cỏc nhúm khỏc nhn
xột, b sung.

II. Cu to t bo:
gm:
- Vỏch t bo: lm cho
t bo cú hỡnh dng

nht nh.
- Mng sinh cht: bao
- GV nhn xột, sa cha.
bc cht t bo.
=> tiu kt.
- Cht t bo: ni din
ra cỏc hot ng sng.
- Nhõn: iu khin mi
hot ng sng ca t
bo.
- Mt s thnh phn
khỏc: khụng bo, lc
lp ( t bo tht lỏ).
III. Mụ:
*Hot ng 3: Tỡm hiu khỏi nim mụ.
- Yờu cu quan sỏt H7.5, nghiờn cu thụng - Xem tranh 7.5, c L nhúm t bo cú
hỡnh dng, cu to
thụng tin SGK.
tin.
- Nhn xột: Cu to, hỡnh dng cỏc t bo - Nhn xột (tng nhúm) ging nhau, cựng thc
hin mt chc nng
ca cựng mt loi mụ, cỏc loi mụ khỏc
riờng.
khỏi nim mụ?
nhau?
- Mụ l gỡ? => tiu kt.
4/Củng cố.
HS trả lời câu hỏi 1,2,3 cuối bài.
HS giảI ô chữ nhanh đúng . GV cho điểm
5/ Dặn dò.

Đọc mục em có biết.
Ôn lại khái niêm trao đổi chất ở cây xanh( lớp dới)
IV) Rút kinh nghiệm.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

- 10 -

- Xem H7.4, c thụng
tin 2.
- Ch cỏc b phn trờn
tranh v nờu chc
nng.
- Tip thu kin thc.


Ký duyt

TUN 4
TIT 7

Ngy son 03/92009

Sự lớn lên và phân chia của tế bào

I/ Mục tiêu :
Bit c t bo ln lờn v phõn chia nh th no?
Hiu ý ngha ca s ln lờn v phõn chia ca t bo thc vt ch cú nhng t bo mụ

phõn sinh mi cú kh nng phõn chia.
Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:Tranh phóng to H 8.1; H8.2 SGK tr.27
Học sinh:Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
III/Cỏc bc
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ:
1. T bo thc vt gm nhng thnh phn ch yu no?
2. Mụ l gỡ? K tờn mt s loi mụ thc vt?
3) Bài mới:
Chỳng ta ó bit thc vt c cu to bi cỏc t bo nh ngụi nh c xõy dng bi cỏc viờn
gch. Nhng cỏc ngụi nh khụng t ln lờn m thc vt li ln lờn c. Vy nh õu m thc
vt li ln lờn c chỳng ta cựng nhau tỡm hiu:
S ln lờn v phõn chia ca t bo

Hot ng Giỏo Vờn

Hot ng Hc Sinh

*Hot ng 1: Tỡm hiu s ln lờn ca t
bo.
- Treo H8.1, c thụng tin 1 SGK/27.
- Tr li: (tr li trong SGV)
a. T bo ln lờn nh th no?
b. Nh õu t bo ln lờn c?
- GV: Nhn xột, b sung.
=> Tiu kt: Nh quỏ trỡnh trao i cht,
t bo ln dn lờn.

*Hot ng 2: Tỡm hiu s phõn chia
ca t bo.
- Treo H8.2, c thụng tin 2 SGK/28.

Ni dung
I. S ln lờn ca t
bo:

- Xem H8.1, c thụng tin
1 SGK.
T bo c sinh ra
- Nhúm 1+2: tr li cõu a. ri ln lờn ti mt
- Nhúm 3+4: tr li cõu b. kớch thc nht nh
t bo trng
- Tip thu thụng tin.
thnh.
II. S phõn chia t
- Xem H8.2, c thụng tin bo:
2 SGK/28.
- T bo trng
thnh chia thnh 2 t
- Tip thu kin thc.
bo con: S phõn
bo.
- Gv trỡnh by mi quan h gia s ln lờn
- Quỏ trỡnh phõn bo:
v phõn chia ca t bo ( mụ phõn sinh)
- Nhúm 1: tr li cõu a
u tiờn hỡnh thnh 2
- Tho lun: tr li theo SGK/36

- Nhúm 2: tr li cõu b
nhõn, sau ú cht t
a. T bo phõn chia nh th no?
bo phõn chia, vỏch
b. T bo b phn no cú kh nng phõn - Nhúm 3: tr li cõu c
t bo hỡnh thnh
chia?
ngn ụi t bo c
c. C quan ca thc vt nh: r, thõn, lỏ - Hc sinh tr li.
thnh 2 t bo con.
ln lờn nh th no?
- Hc sinh tr li.

- 11 -


- Th no l s phõn bo?
- Hc sinh tr li.
- Quỏ trỡnh phõn bo din ra nh th no?
- T bo b phn no cú kh nng phõn - Hc sinh tr li.
chia?
- T bo ln lờn v phõn chia lm gỡ?
=> Tiu kt.

- Cỏc t bo mụ
phõn sinh cú kh
nng phõn chia.
- T bo phõn chia v
ln lờn giỳp cõy sinh
trng v phỏt trin.


4) Củng cố.
- T bo nhng b phn no ca cõy cú kh nng phõn chia?
- S ln lờn v phõn chia ca t bo cú ý ngha gỡ i vi thc vt?
5) Dặn dò.
- V s s ln lờn v phõn chia ca t bo.
- Chun b bi: Cỏc loi r, cỏc min ca r
- HS chuẩn bị một số cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam, cây
nhãn, cây rau dền, cây hành,cây cỏ.
VI/ Rút kinh nghiệm.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Chơng II: Rễ
Tiết 8: Các loại rễ - Các miền của rễ
I. Mc tiờu:
- Lm cho hc sinh nm rừ cỏc loi r: r cc v r chựm.
- Phõn bit c cu to v chc nng ca cỏc min ca r.
II. Chun b
- Tranh H9.1; H9.2
- Vt mu: r lỳa, hnh, u, bi, nhón
III.Cỏc bc:
1.n nh
2.Kim tra
a. Quỏ trỡnh phõn bo din ra nh th no?
b. S ln lờn v phõn chia cú ý ngha gỡ i vi thc vt?
3.Bi mi
- Cõy cú r lm gỡ? (mc c trờn t) r hỳt nc v mui khoỏng hũa tan.

Vy cú phi tt c cỏc cõy u cú cựng mt loi r Cỏc loi r Cỏc min ca r
Hot ng Giỏo Viờn
Hot ng hc sinh
Ni dung
*Hot ng 1:Ttỡm hiu cỏc loi r.
I. Cỏc loi r:
- Mi nhúm mang tt c mu vt t - Cỏc nhúm t mu
chung lờn bn.
lờn bn.
- Quan sỏt r v phõn loi thnh 2 - Phõn 2 nhúm khỏc
nhúm.
nhau.
- Cú 2 loi r: r cc
- Tr li:
v r chựm.
=> Dựng cỏch no phõn 2 nhúm? + Mt nhúm cỏc r + R cc: gm r cỏi
(mt nhúm gi r cc, mt nhúm gi r ging nhau.
v cỏc r con.
- 12 -


chùm)

+ Một nhóm rễ chính + Rễ chùm: gồm
dài, rễ phụ nhỏ hơn.
những rể con mọc ra
từ gốc thân.

b. Phân loại rút ra đặc điểm của rễ cọc
và rễ chùm.

- Xếp các cây: đậu xanh, hành, cà chua,
ngô, nhãn, lúa và các cây H9.2 thành 2
nhóm rễ: cọc và chùm => nhận xét?

- Tất cả học sinh làm
bài tập: Xếp các cây
theo yêu cầu.
=> nhận xét?
- Ghi vào vở bài tập?
- 2 loại: rễ cọc và rễ
* Vậy:
chùm.
- Sau khi quan sát có mấy loại rễ chính? - Nêu đặc điểm 2 loại
- Mỗi loại có đặc điểm gì?
rễ.
=>Tiểu kết.
*Hoạt động 2:Ttìm hiểu cấu tạo và
chức năng các miền của rễ.
- Xem H9.3, nghe
- Xem H9.3 và đối chiếu bảng bên cạnh. giáo viên hướng dẫn
Hướng dẫn các miền và chức năng từng với bảng đối chiếu
miền.
bên cạnh.
- Lên chú thích và
- Vẽ hình lên bảng  gọi học sinh lên nêu chức năng (4
chú thích từng miền và nêu lại chức nhóm 4 miền)
năng?
=> Tiểu kết, nhận xét.

II. Các miền của rễ:

Có 4 miền:
- Miền trưởng thành:
dẫn truyền.
- Miền hút: hấp thụ
nước

muối
khoáng.
- Miền sinh trưởng:
làm rễ dài ra.
- Miền chóp rễ: che
chở cho đầu rễ.

4. Củng cố: Đánh dấu x vào ô vuông câu đúng:

a.
b.
c.
d.

 Xoài, ớt, đậu, hoa hồng
 Bưởi, cà chua, hành, cải.
 Táo, mít, cải, ổi.
 Dừa, hành, lúa,ngô.
Toàn cây có rễ cọc.
5. Dặn dò:
- Hoàn thành vở bài tập.
- Vẽ hình rễ cọc, rễ chùm, các miền của rễ.
- Học bài KT 15’
- Chuẩn bị bài: “Cấu tạo miền hút của rễ”

IV. Rút kinh nghiệm:

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Ký duyệt

- 13 -


TUẦN 5
TIẾT 9

Ngày soạn 0 /92009
Bài10:CẤU TẠO

MIỀN HÚT CỦA RỄ
------------------

I. Mục tiêu :
-

Nắm được cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
Qua quan sát, nhận xét thấy được đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng
của chúng.
Biết ứng dụng những kiến thức đã học để giải thích hiện tượng thực tế có liên quan đến rễ
cây.


II. Chuẩn bị:
- Mô hình cấu tạo của rễ
- H10.1; H10.2; H7.4 SGK/32, 33.
III. Các bước:
1/Ổn định
2/Kiểm tra

Kiểm tra 15 phút:
Câu 1: Hãy lựa chọn cây nào có rễ cọc, rễ chùm (2đ)
Cây lúa, ổi, tỏi tây, bưởi, hồng xiêm, hành, cải, nhãn, cỏ mực, dừa.
Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ: rễ cọc, rễ chùm.(2đ)
- ...(1)... gồm rễ cái và các rễ con.
- ...(2)... gồm những rễ con mọc ra từ gốc thân.
Câu 3: Rễ có mấy miền? Nêu chức năng của từng miền?(6đ)

3.Bài mới
Đã học “ Các miền của rễ” (4 miền) trong đó miền hút là miền quan trọng nhất của
rễ? Vì sao? Chúnng ta cùng xét  “ Cấu tạo miền hút của rễ”
Hoạt Động Giáo Viên
*Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền
hút của rễ.
- Treo tranh H10.1; H10.2  giới thiệu
tranh, hướng dẫn học sinh quan sát
tranh.
- Đọc SGK/32.
- Nhận biết các thành phần cấu tạo tế
bào lông hút (so sánh khác nhau giữa
sơ đồ cấu tạo của tế bào thực vật và sơ
đồ cấu tạo tế bào lông hút?)
- Biểu diễn sơ đồ bằng chữ gọi học

sinh lên trình bài.
- Gọi học sinh lên bảng chỉ trên tranh
và chú thích?
*Hoạt động 2: Chức năng của miền
hút.
- Đọc bảng: “ Cấu tạo và chức năng

Hoạt Động Học Sinh

Nội dung
*Cấu tạo miền hút gồm
2 phần: vỏ và trụ giữa.
- Quan sát tranh; xác định I. Vỏ: gồm
vỏ và trụ giữa.
- Biểu bì: Có nhiều lông
hút, lông hút là tế bào
- Đọc SGK/32
biểu bì kéo dài có chức
năng hút nước và muối
- Trả lời theo sơ đồ từng khoáng hòa tan.
phần.
- Thịt vỏ: Có chức năng
chuyển các chất từ lông
- Lên bảng chú thích. - HS hút vào trụ giữa.
khác nhận xét, bổ sung?
- Đọc bảng.

II. Trụ giữa: gồm:
- Bó mạch (Mạch gỗ và
- Mỗi nhóm trình bày 1 mạch rây): Có chức


- 14 -


của miền hút”
- Thảo luận câu hỏi SGK/33.
- GV cho đáp án:
+ Mỗi lông hút là 1 tế bào vì nó có đủ
các thành phần của tế bào như: vách,
… tế bào, nhân. Tế bào lông hút là tế
bào biểu bì kéo dài.
+ Lông hút không tồn tại mãi, khi già
nó sẽ rụng đi.
=> Tiểu kết  ghi bảng.
- GV giải thích thêm: Tế bào lông hút
có không bào lớn, lông hút mọc dài
đến đâu thì nhân di chuyển đến đó nên
vị trí của nhân luôn nằm ở phần đầu
lông hút. Tế bào lông hút không có lục
lạp.
=> Tế bào lông hút có cấu tạo phù hợp
với chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng hòa tan.

câu.
năng vận chuyển các
- Nhóm khác nhận xét, bổ chất khoáng.
sung.
- Ruột: Chứa chất dự
trữ.

- Ghi bài vào vở.
- HS tiếp thu kiến thức.

4. Củng cố:
Hãy đánh dấu x vào ô vuông câu đúng về cấu tạo trong miền hút của rễ
a.  Cấu tạo miền hút gồm: vỏ, trụ giữa.
b.  Vỏ gồm: biểu bì, thịt vỏ có chức năng hút nước và muối khoáng rồi chuyển vào trụ
giữa.
c.  Trụ giữa gồm: bó mạch và ruột có chức năng vận chuyển các chất và chất dự trữ.
d.  Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ, có cấu tạo phù hợp với việc hút nước và
muối khoáng.
e.  Cả a, b, c, d đều đúng.

5. Dặn dò:
-

Hoàn thành vở bài tập.
Chuẩn bị thí nghiệm:
+ Mỗi nhóm 1 cây, quả, củ, hạt….(100g/loại)
+ Cắt mỏng, phơi khô.
+ Ghi kết quả:
Khối
lượng Khối lượng sau khi phơi Lượng nước chứa trong mẫu
Tên cây
đầu
khô
(%)
-Dưa leo 100g
5g
95

- Lúa…
100g
70g
30

IV. Rút kinh nghiệm:

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

- 15 -


- 16 -


TIẾT 10
Bài 11:

SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ

I. Mục tiêu :
-

Biết quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để xác định được vai trò của nước và một số
loại muối khóang chính đối với cây.
Giúp học sinh hiểu được rễ lấy nước bằng lông hút vàbiết được cây cần nước để sống.
Hiểu được nhu cầu nước và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?


II.Chuẩn bị:
- H11.1 SGK/36
- Học sinh: báo cáo kết quả khối lượng tươi và khô các mẫu thí nghiệm.
III.Các bước:
1/Ổn định
2/Kiểm tra

a. Tại sao miền hút là miền quan trọng nhất của rễ?
b. Cấu tạo miền hút của rễ gồm mấy phần? Chức năng từng phần?
3.Bài mới
Các em đều biết, khi trồng cây thì phải chăm sóc cây cho tốt (tưới nước, bón
phân) thì cây mới phát triển và cho năng suất cao. Có phải tất cả các cây đều cần lượng
nước và muối khoáng như nhau không? → Tìm hiểu.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
A. Cây cần nước và
các
loại
muối
*Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu nước
khoáng:
của cây.
I. Nhu cầu nước của
Thí nghiệm 1:
- Đọc thí nghiệm 1 cây:
- Đọc thí nghiệm 1 SGK/35
SGK/35.
- Thảo luận :

- Các nhóm suy nghĩ
+ Nhóm 1+3: trả lời.
 trả lời  Nhận
+ Nhóm 2+4: nhận xét.
xét? (có bổ sung)
=> Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Tất cả các cây đều
Thí nghiệm 2:
cần nước.
- Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm - 4 nhóm báo cáo kết
làm ờ nhà.
quả thí nghiệm ở nhà.
- Đọc thông tin  SGK/35.
- Đọc  SGK/35.
- Thảo luận các nhóm:
- Các nhóm thảo
+ Nhóm 1, 2, 3: mỗi nhóm 1 câu
luận, cử đại diện trình
+ Nhóm 4: nhận xét?
bày.
=> Tiểu kết: nước rất cần cho cây, - Nhóm khác nhận
không nước  cây chết.
xét, bổ sung?
II. Nhu cầu muối
*Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối
khoáng của cây:
khoáng của cây.
- Cây không chỉ cần
Thí nghiệm 3:
nước mà còn cần các

- Tranh H11.1, bảng số liệu SGK/36.
loại muối khoáng.
- Đọc thí nghiệm 3 SGK/35  trả lời - Quan sát tranh.
- Đọc thí nghiệm 3 Cần nhiều muối đạm,
câu hỏi.
- 17 -


 nhận xét, sửa chửa, bổ sung.
SGK/35  trả lời câu
- Hướng dẫn cách thiết kế thí nghiệm: hỏi? Bổ sung?
SGV/45,46.
- HS tự thiết kế thí
nghiệm theo hướng
- Đọc thông tin  SGK/36.
dẫn của GV.
- Đọc thông tin 
- Các nhóm thảo luận (như trên)
- GV nhận xét, bổ sung.
SGK/36
=>Tiểu kết:
- 4 nhóm thảo luận
- Rễ cây chỉ hấp thụ được các muối (như trên)
khoáng hòa tan trong nước.
- Nhóm khác nhận
- Muối khoáng giúp cây sinh trưởng xét, bổ sung.
và phát triển.
- Cây cần nhiều loại muối khoáng
trong đó cần nhiều nhất muối đạm,
lân, kali.

4. Củng cố:
Đọc phần tiểu kết của bài SGK/36.
5. Dặn dò:
- Hoàn thành vở bài tập.
- Đọc trước nội dung phần II.
IV. Rút kinh nghiệm:

lân. Kali.
* Nhu cầu nước và
muối khoáng khác
nhau đối với từng loại
cây, đối với chu kì
sống của cây.

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Ký duyệt

TUẦN 6
TIẾT 11

Ngày soạn:………………
Bài 11:SỰ

HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ (tt)

I. Mục tiêu :
-


Xác định con đường rễ hút nước và muối khoáng hòa tan.
Hiểu được nhu cầu hút nước và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào.
Biết vận dụng kiến thức đã học để bước đầu giải thích một số hiện tượng trong thiên nhiên.

II. Chuẩn bị:
Tranh H11.2 SGK/37.
III.Các bước:
1/Ổn định
2/Kiểm tra

a. Nêu thí nghiệm và kết luận cây cần có nước?
b. Nêu thí nghiệm và kết luận cây cần có muối khoáng?
- 18 -


3.Bài mới
Như chúng ta đã biết cây cần nước và cần muối khoáng  rễ có chức năng hút
nước và muối khoáng. Vậy con đường rễ hút nước và muối khoáng như thế nào  tìm
hiểu “ Sự hút nước và muối khoáng của rễ” (tt).
Hoạt Động Giáo Viên

Hoạt động học sinh

*Hoạt động 1: Tìm hiểu con đường rễ cây
hút nước và muối khoáng hòa tan.
- Treo tranh H11.2 SGK/37.
- Làm bài tập trong SGK/37.
- Thảo luận nhóm  đại diện nhóm lên
trình bày.
- GV nhận xét, cho đáp án đúng.

- Từ kết luận trên nhận xét vai trò của lông
hút?
- Đọc thông tin  SGK/37
- Bộ phận nào của rễ làm nhiệm vụ hút
nước và muối khoáng?
- Chỉ trên tranh con đường hút nước và
muối khoáng hòa tan từ đất vào cây?
=> Tiểu kết :
- Con đường: lông hút  vỏ  mạch gỗ
 thân  lá.
- Sự hút nước và muối khoáng không thể
tách rời nhau vì rễ cây chỉ hút được
nước và muối khoáng hòa tan trong
nước.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu những điều kiện
bên ngoài ảnh hưởng đến sự hút nước và
muối khoáng của cây.
a. Các loại đất trồng:
- Đọc thông tin  ví dụ SGK/38.
- Cho ví dụ đất trồng ở địa phương
mình?
b. Thời tiết - Khí hậu:
- Đọc thông tin  SGK/38.
- Ví dụ cụ thể về ảnh hưởng thời tiết khí
hậu đến cây?
- Thảo luận nhóm: các nhóm thảo luận câu
hỏi SGK/38.
- Cử đại diện nhóm trình bày  nhận xét,
bổ sung.
=> Tiểu kết.


4. Củng cố:
- 19 -

Nội dung

B. Sự hút nước và
muối khoáng của rễ:
I. Rễ cây hút nước và
muối khoáng:
- Quan sát kĩ H11.2 - Rễ cây hút nước và
trong SGK/37.
muối khoáng hòa tan
- Làm bài tập vào vở chủ yếu nhờ lông hút.
bài tập.
- Thảo luận nhóm →
trình bày → nhận xét,
bổ sung.
- Hút nước và muối
khoáng.
- Nước và muối khoáng
trong đất được lông hút
- Đọc thông tin.
hấp thụ chuyển qua vỏ
- Lông hút.
tới mạch gỗ đi lên các
- Trình bày trên tranh bộ phận của cây.
vẽ.

- Đọc  ví dụ SGK/38.

- Cho ví dụ đất trồng ở
địa phương mình?
- Đọc  SGK/38
- Cho ví dụ cụ thể.
- Thảo luận nhóm 
trình bày  nhóm khác
nhận xét, bổ sung.

II. Những điều kiện
bên ngoài ảnh hưởng
đến sự hút nước và
muối khoáng của cây:
- Các yếu tố bên ngoài
như thời tiết, khí hậu,
các loại đất khác nhau,
… có ảnh hưởng đến
sự hút nước và muối
khoáng của cây.
- Cần cung cấp đủ nước
và muối khoáng thì cây
trồng mới sinh trưởng
và phát triển tốt.


1. Tại sao khi trời nắng, nhiệt độ cao cần tưới nhiều nước, khi mưa nhiều ngập nước cần
chống úng cho cây?
2. Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?

5. Dặn dò:
-


Hoàn thành vở bài tập.
Tiết tới mang theo cây khoai mì, tơ hồng, tầm gửi, trầu không,…
Chuẩn bị bài: “Biến dạng của rễ”

IV. Rút kinh nghiệm:

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
TIẾT 12
Bài 12:

BIẾN DẠNG CỦA RỄ

I. Mục tiêu :
-

Biết được ngoài rễ cọc, rễ chùm còn có rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút phù hợp với
chức năng của chúng.
Biết nhận dạng rễ biến dạng đơn giản.
Biết vì sao phải thu họach cây có rễ củ trước khi ra hoa.

II.Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Tranh H12.1 SGK/41.
+ Kẻ sẵn bảng tên và đặc điểm rễ biến dạng trên bảng phụ.

- Học sinh:
+ Vật mẫu: củ sắn, củ cải, cành trầu không, tầm gửi, tơ hồng.


III.Các bước:
1/Ổn định
2/Kiểm tra

a. Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng?
b. Chỉ trên tranh con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây?
3.Bài mới
Đã biết rễ có 2 loại (cọc và chùm), ngoài ra còn có các loại rễ khác như: củ, móc, thở, giác
mút  rễ biến dạng. Tìm hiểu “ Biến dạng của rễ”

Hoạt Động Giáo Viên

Hoạt Động HS

*Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình
thái và chức năng của các loại rễ biến
dạng:
- Quan sát vật mẫu, tranh ảnh  chia 4
loại: rễ củ, móc, thở và giác mút.
- Thực hiện: (theo nhóm)
+ Tập trung mẫu vật  quan sát.
+ Phân loại: rễ dưới mặt đất (rễ củ, thở), rễ
trên thân cành (rễ móc), rễ trên cây chủ
(giác mút)
+ Chức năng từng loại rễ?

- 20 -

Quan sát vật mẫu, tranh
ảnh:

- Thực hiện:
+ Tập trung mẫu vật 
quan sát.
+ Phân loại: theo
hướng dẫn của giáo
viên.
+ Cử đại diện trình bày
chức năng từng loại rễ?
Nhóm khác bổ sung,

Nội dung


 Để học sinh tự nhận xét, bổ sung.

nhận xét.

*Hoạt động 2: Hoàn thành khái niệm về
các loại rễ biến dạng, cấu tạo và chức
năng của chúng:
- Hoạt động cá nhân: làm bài tập tên và đặc
điểm các loại rễ biến dạng (đối chiếu với
H12.1)
- Hoạt động trên lớp: trình bày bảng bài tập
vừa làm xong  sửa chửa, giải thích, bổ
sung.
Thi đua giữa các nhóm: đọc nhanh tên cây,
nhóm khác đọc nhanh tên rễ  đánh giá
thi đua giữa các nhóm.
- 4 nhóm làm 4 câu “ quan sát H12.1”


- Làm bài tập.
- Trình bày bài làm của
mình  nhận xét  bổ
sung.
- Các nhóm thực hiện
thi đua với nhau.

- Các nhóm lần lượt trả
lời.
- 4 loại, chức năng từng
- Có mấy loại rễ biến dạng? Chức năng loại khác nhau. Nêu
từng loại có khác nhau không? Nêu rõ chức năng từng loại.
chức năng?
* Câu 2/42 SGK: vì khi ra hoa, kết quả
chất dinh dưỡng trong rễ sẽ dẫn lên nuôi
cây  rễ củ xốp, teo nhỏ  chất lượng và
khối lượng giảm.

* Có 4 loại rễ biến
dạng:
1/ Rễ củ: chứa chất dự
trữ cho cây khi ra hoa,
tạo quả.
VD: cây sắn, củ cà rốt,

2/ Rễ móc: bám vào
trụ, giúp cây leo lên.
VD: cây trầu không,
cây hồ tiêu,…

3/ Rễ thở: giúp cây hô
hấp trong không khí.
VD: cây bụt mọc, cây
bần,…
4/ Giác mút: lấy thức
ăn từ cây chủ.
VD: cây tầm gửi, dây
tơ hồng,…

4. Củng cố:
a.
b.
c.
d.

Hãy đánh dấu x vào ô vuông câu trả lời đúng:
 Rễ cây trầu không, hồ tiêu, vạn niên thanh là rễ móc.
 Rễ cây cải củ, củ su hào, của khoai tây là rễ củ.
 Rễ cây mắm, cây bụt mọc, cây bần là rễ thở.
 Dây tơ hồng, cây tầm gửi có rễ giác hút.

5. Dặn dò:
-

Hoàn thành vở bài tập.
Mang theo: cây nhãn, dừa, cỏ, trầu không, rau má,…
Cành dâm bụt, hoa hồng (có lá và hoa).

IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Ký duyệt

- 21 -


TUẦN 7
TIẾT 13

Ngày soạn:………………
Chương III:THÂN

CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN
I. Mục tiêu :
- Biết các bộ phận, cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách. Phân
biệt được 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.
- Nhận biết, phân biệt các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.

II. Chuẩn bị :
-

Bảng phân loại cây trên bảng phụ.
Giáo viên: tranh H13.1; H13.2; H13.3 SGK/43, 44.
Học sinh: vật mẫu: cây nhãn, dừa, cỏ, trầu không, rau má,…

III.Các bước:
1/Ổn định
2/Kiểm tra


1.
2.

Có mấy loại rễ biến dạng? Chức năng từng loại?
Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khhi chúng ra hoa?

3/Bài mới

Đã biết rễ vận chuyển các chất lên thân  thân là 1 cơ quan sinh dưỡng, tiếp tục vận
chuyển các chất lên cành, lá… Vậy thân gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân?  Tìm
hiểu “Cấu tạo ngoàii của thân”
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận bên
I. Cấu tạo ngoài của
ngoài của thân.
thân:
a. Hãy quan sát vật mẫu, so sánh hình vẽ - Quan sát và so sánh
H13.1  trả lời 5 câu hỏi:
 trả lời lần lượt 5 câu
- Hướng dẫn: Thân chính hình trụ, thân hỏi.
phụ là cành. Đỉnh thân chính và cành  - Nhận xét, bổ sung câu - Thân gồm: thân
chính, cành, chồi ngọn
chồi ngọn, thân, cành có kẻ lá  chồi trả lời.
và chồi nách.
nách.
* Trả lời câu 2:
+ Giống nhau: thân và cành đều có các bộ - Học sinh trình bày
các bộ phận của thân

phận khác nhau nên cành thân phụ
- Chồi nách phát triển
cây dựa trên vật mẫu.
+ Khác nhau:
thành cành mang lá,
- Cành do chồi nách phát triển, thân do  Nhận xét, bổ sung.
cành mang hoa hoặc
chồi ngọn phát triển.
hoa.
- Thân mọc đứng, cành mọc xiên.
=> Tiểu kết các bộ phận của thân.
- Quan sát tranh H13.2
b. Quan sát cấu tạo chồi hoa và chồi lá:
- Treo tranh H13.2 , đối chiếu cành hoa đối chiếu với vật mẫu
(cành dâm bụt hoặc
hồng.
- Theo nhóm: tìm sự khác nhau về cấu tạo hoa hồng).
- Quan sát chồi nách bổ
chồi lá và chồi hoa.
- Nhấn mạnh có 2 loại chồi nách: chồi là và dọc chồi lá, và chồi hoa
 so sánh.
chồi hoa.
=> Tiểu kết.
*Hoạt động 2: phân biệt các loại thân:
- Quan sát tranh H13.3, II. Các loại thân:

- 22 -


- Treo H13.3 , quan sát  phân loại vật

mẫu mang theo.
- GV gợi ý:
+ Vị trí của thân cây trên mặt đất.
+ Độ cứng, mềm của thân.
+ Thân tự đứng hay phải leo, bám.
- Hướng dẫn các loại thân  yêu cầu điền
bảng tên cây.
- Yêu cầu học sinh trình bày. Cho học sinh
lên bảng xác định dạng thân  bổ sung,
nhận xét, cho điểm.
- Có mấy loại thân? Cho ví dụ?
=> Tiểu kết, ghi bài.

đặt vật mẫu lên bàn,
phân loại vật mẫu theo
tranh.
- HS nghe những gợi ý
của GV, đọc thông tin
SGK/44.
- Điền bảng tên cây vào
vở bài tập.
- Trình bày bài làm 
bổ sung  nhận xét.
- HS trả lời, ghi bài.

Dựa vào cách mọc,
chia 3 loại thân:
1/ Thân đứng:
- Thân gỗ: cứng, cao,
có cành (cây mít, cây

xoài,...)
- Thân cột: cứng, cao,
không cành (cây cau,
cây dừa,...)
- Thân cỏ: mềm, yếu,
thấp (cây lúa, cỏ mần
trầu,...)
2/ Thân leo:
- Thân quấn: cây đậu
bún, đậu bắp,...
- Tua cuốn: cây đậu
hà lan, nhãn lồng,...
3/ Thân bò: cây rau
má, dưa hấu,...

4. Củng cố:
Đánh dấu x vào ô vuông câu trả lời đúng:
a.  Dừa, cau, cọ là thân cột.
b.  Bạch đàn, gỗ lim, cà phê là thân gỗ.
c.  Lúa, cải, mít là thân cỏ.
d.  Đậu ván, bìm bìm, mướp là thân leo.

5. Dặn dò:
-

Hoàn thành vở bài tập, bài tập tự viết SGK/45.
Chuẩn bị bài: “Thân dài ra do đâu?”

IV. Rút kinh nghiệm:


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Tiết 14

THÂN DÀI RA DO ĐÂU?

-------------I. Mục tiêu :
- Qua thí nghiệm, học sinh thấy thân dài ra do chồi ngọn.
- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hiện tượng
trong thực tế sản xuất.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên: H14.1; H13.1.
- Học sinh: báo cáo kết quả thí nghiệm.
III.Các bước:
1/Ổn định
2/Kiểm tra

- 23 -


1. Cấu tạo ngoài của thân gồm mấy phần? Chỉ trên vật mẫu từng phần?
2. Thân chia làm mấy loại? Cho ví dụ?
3/Bài mới

*So sánh:
Chồi ngọn

Chồi nách


- Vị trí
- Cấu tạo
- Chức năng
Qua chức năng ta biết chồi ngọn giúp thân dài ra. Chồi ngọn có cấu tạo thế nào? 
Tìm hiểu “Thân dài ra do đâu”
Hoạt động giáo viên
*Hoạt động 1: Tìm hiểu thân dài ra do
phần nào của cây?
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm (treo mẫu phần trước)
- Nhận xét, ghi kết quả từng nhóm lên
bảng.
- Thảo luận 3 câu hỏi trong SGK.
- Câu 3 xem lại bài 8  thí nghiệm.
- Đọc  SGK/47  kết luận?

*Hoạt động 2: Giải thích những hiện
tượng thực tế.
- Thường bấm ngọn trước khi ra hoa vì:
+ Khi bấm ngọn cây không cao lên, chất
dinh dưỡng dồn xuống cho chồi hoa, lá
phát triển.
+ Tỉa cành xấu, cành bị sâu kết hợp với
bấm ngọn, để thức ăn dồn xuống các cành
còn lại làm cho chồi hoa, quả, lá phát
triển.
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung?
=> GV nhận xét bổ sung như ở phần trên.

=> Tiểu kết.

Hoạt động học sinh
- 4 nhóm lần lượt báo
cáo kết quả.
- Các nhóm theo dõi,
nhận xét?
- Tất cả học sinh thảo
luận.
- Xem lại bài 8.
- Đọc  SGK/47.

- Tất cả các học sinh
ngồi nghe giải thích

- Thảo luận.
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Ghi bài.

4 Củng cố:
a/ Hãy đánh dấu x vào những cây thân dài nhanh:
a.  Mồng tơi
d.  Đậu ván
b.  Mướp
e.  Tre
c.  Bí
f.  Mít
- 24 -


Nội dung
I. Sự dài ra của
thân:
1. Thí nghiệm:
- Gieo một số hạt đậu
vào khay đất ẩm.
- Khi cây cao 68cm
thì ngắt ngọn vài cây.
2. Nhận xét:Sau vài
ngày quan sát lại:
+ Cây không ngắt
ngọn: cao lên.
+ Cây bị ngắt ngọn:
không cao lên.
3. Kết luận:
thân dài ra do sự phân
chia tế bào ở mô phân
sinh ngọn.
II. Giải thích những
hiện tượng thưc tế:
Để tăng năng suất
cây trồng, tùy từng
loại cây mà bấm ngọn
hoặc tỉa cành vào
những giai đoạn thích
hợp.

g.  ổi
h.  Nhãn
i.  Bạch đàn



b/ Hãy đánh dấu x vào cây không được ngắt ngọn khi trồng:
a.  Bạch đàn
b.  Lim
c.  Chè
d.  Đu đủ
e.  Xoài
f.  Dừa
g.  Mít
h.  Đay lấy sợi
i.  Khoai lang

- 25 -


×