Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án tổng hợp Lịch sử 6 tiết 18 thi hoc ki i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.92 KB, 6 trang )

PGD và ĐT Đức Trọng
Trường THCS Tà Năng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN:SỬ Thời gian làm bài 45 .phút
LỚP : 6

A. MA TRẬN ĐỀ .
Nhận biết

Cấp độ
Chủ

TNKQ

đề
Chủ
đề 1
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
Chủ
đề 2

0

0


Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%

Chủ
đề 3

Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
Chủ
đề 4

0

0

Thông hiểu

TL

TNKQ TL

Hiểu được học

lịch sử để làm gì.

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ thấp
cao
T
N
TNKQ TL
TL
K
Q

0

0

Cộng
TNK
Q

0

TL

Cộng từng
chủ đề

0


2

1

0

0

0

0

0

0

2

1

3

0.5

1

0

0


0

0

0

0

0.5

1

1.5

33%

67%

0%

0%

0%

0%

0
%

0%


0%

0%

15%

Các dân tộc
Hiểu được ngành phương đông
kinh tế của hi lạp đã có những
và rô ma là gi
thành tựu
văn hóa nào

0

0

0

3

0

0

1

0


0

0

0

3

1

4

0.75

0

0

2

0

0

0

0

0.75


2

2.75

27%

0%

0%

73
%

0%

0%

0
%

0%

0%

0%

28%

Hiểu được đời
sống vật chất của

người nguyên
thủy như thế
nào.người
nguyên thủy biết
làm gì.

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0


3

0

3

0.75

0

0

0

0

0

0

0

0.75

0

0.75

100%


0%

0%

0%

0%

0%

0
%

0%

0%

0%

8%

Hiểu được thị
Hiểu được
Trình bày
tộc mẫu hệ là gì?
nghề nông
được những
Nước âu lạc có
trồng lúa
nét chính

thành gì. Bộ lạc nước được ra
trong đời
là gì?
đời ở đâu.
sống tinh thần

0

0


và vật chất
của cư dân
văn lang.
Số
4
0
0
1
0
1
0
0
4
2
6
câu
Số
1
0

0
2
0
2
0
0
1
4
5
điểm
Tỉ lệ
40
40 0
20%
0%
0%
0%
0% 0%
0%
50%
%
%
% %
Tổng
số
12
1
0
2
0

1
0
0
12
4
16
câu
Tổng
số
3
1
0
4
0
2
0
0
3
7
10
điềm
Tỉ lệ
40
20 0
30%
10%
0%
0%
0% 30% 70%
100%

%
%
% %
B. NỢI DUNG ĐỀ RA.
* ĐỀ CHẲN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 ĐIỂM)
I/ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (1điểm)
1. Điểm mới trong đời sống vật chất của người nguyên
thủy ở nước ta là
A. săn bắt và hái lượm.
B. săn bắn và hái lượm.
C. biết trồng trọt .
D. biết trồng trọt và chăn
nuôi.
2. Kim loại đầu tiên được con người dùng để chế tạo ra công
cụ và đồ dùng hàng ngày là
A. sắt
B. đồng
C. vàng
D. bạc
3. Những người được bầu làm quản lí làng bản là người
A. già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có sức khỏe
B.
khỏe mạnh, giỏi võ
C. ăn nói giỏi, hoạt bát
D. được học
hành tử tế
4. Ngành kinh tế phát triển ở Hi Lạp và Rô Ma là
A. nông nghiệp trồng lúa
B. công nghiệp đóng

tàu biển.
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. ngoại thương.
II. Hãy nối dữ kiện ở cột A với các sự kiện cột B dưới đây
cho phù hợp.(1điểm)
Cột A
Cột B
Đáp
án
1. Người n
A. gồm nhiều làng bản hợp lại với nhau.
1Độ
2. Bộ lạc
2B. tôn người mẹ lớn tuổi nhất, có uy tín lên
làm chủ.
3. Thò tộc
C. là kinh đô của nước u Lạc
3mẫu hệ
4. Cổ Loa
D. sáng tạo ra số 0
4-


E. tôn người được học hành tử tế lên làm
chủ.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
- Lòch sử là những gì đã diễn ra trong (1)
………………………………………………………….
- Loại lịch dùng chung cho cả thế giới được gọi là(2)
………………………………………………………….

- Ngươì ngun thủy đã biết trồng trọt và (3)………………………..Nguồn thức ăn ngày càng
tăng lên.
- Người kiệt xuất chỉ huy cư dân Tây u và Lạc Việt đánh thắng
quân Tần là (4)………………………………………………
B. TỰ ḶN( 7 ĐIỂM)
1 Em hãy cho biết học lịch sử để làm gì? (1điểm)
2. Hãy cho biết nghề nông trồng lúa nước ở nước ta ra đời ở đâu,
trong điều kiện nào ?(2điểm)
3. Trình bày những nét chính trong đời sống tinh thần của cư dân Văn
Lang ? Những nét văn hoá nào của cư dân Văn Lang còn lưu giữ
lại đến ngày nay? (2điểm)
4. Các dân tộc phương Đơng thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa nào ? (2 điểm)
* ĐỀ LE
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 ĐIỂM)
I/ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (1điểm)
1. Ngành kinh tế phát triển ở Hi Lạp và Rô Ma là
A. nông nghiệp trồng lúa
B. công nghiệp đóng
tàu biển.
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. ngoại thương.
2. Điểm mới trong đời sống vật chất của người nguyên
thủy ở nước ta là
A. săn bắt và hái lượm.
B. săn bắn và hái lượm.
C. biết trồng trọt .
D. biết trồng trọt và chăn
nuôi.
3. Kim loại đầu tiên được con người dùng để chế tạo ra công
cụ và đồ dùng hàng ngày là

A. sắt
B. đồng
C. vàng
D. bạc
4. Những người được bầu làm quản lí làng bản là người
A. già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có sức khỏe
B.
khỏe mạnh, giỏi võ
C. ăn nói giỏi, hoạt bát
D. được học
hành tử tế
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
- Lòch sử là những gì đã diễn ra trong (1)
………………………………………………………….
- Loại lịch dùng chung cho cả thế giới được gọi là(2)
………………………………………………………….
- Ngươì ngun thủy đã biết trồng trọt và (3)………………………..Nguồn thức ăn ngày
càng tăng lên.
- Người kiệt xuất chỉ huy cư dân Tây u và Lạc Việt đánh thắng
quân Tần là (4)………………………………………………


III. Hãy nối dữ kiện ở cột A với các sự kiện cột B dưới đây
cho phù hợp.(1điểm)
Cột A
Cột B
Đáp
án
1. Người n
A. gồm nhiều làng bản hợp lại với nhau.

1Độ
2. Bộ lạc
B. tôn người mẹ lớn tuổi nhất, có uy tín lên 2 làm chủ.
3. Thò tộc
C. là kinh đô của nước u Lạc
3mẫu hệ
4. Cổ Loa
D. sáng tạo ra số 0
4E. tôn người được học hành tử tế lên làm
chủ.
B. TỰ ḶN( 7 ĐIỂM)
1 Em hãy cho biết học lịch sử để làm gì? (1điểm)
2. Hãy cho biết nghề nông trồng lúa nước ở nước ta ra đời ở đâu,
trong điều kiện nào ?(2điểm)
3. Trình bày những nét chính trong đời sống tinh thần của cư dân Văn
Lang ? Những nét văn hoá nào của cư dân Văn Lang còn lưu giữ
lại đến ngày nay? (2điểm)
4. Các dân tộc phương Đơng thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa nào ? (2 điểm)

C. ĐÁP ÁN.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 ĐIỂM)
DỀ CHẴN
A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1 : Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu
mà em cho là đúng nhất? (1điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C

D
B
A
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống? (1 điểm)
1: q khứ.
2. Cơng lịch
3. chăn ni
4. Thục phán
Câu 3: Nối cột A với cột B(1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
A
B
C

ĐỀ LE
A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1 : Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa
đầu câu mà em cho là đúng nhất? (1điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
B
A
C

Câu 2: Nối cột A với cột B(1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
A
B
C
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
(1 điểm)
1: q khứ.
2. Cơng lịch
3. chăn ni
4. Thục phán

B. TỰ ḶN( 7 ĐIỂM)
1. Học lòch sử để làm gì?
- Học lòch sử để hiểu được cội nguồn của tổ tiên, q hương, dân tộc
mình, để hiểu cuộc sống đấu tranh và lao động sáng tạo của dân tộc mình và của cả loài người
trong q khứ xây dựng nên xã hội văn minh như ngày nay.
- Để hiểu được những gì chúng ta đang thừa hưởng của ơng cha trong q khứ và biết mình phải
làm gì cho tương lai.


2. Hãy cho biết nghề nông trồng lúa nước ở nước ta ra đời
ở đâu, trong điều kiện nào ?
- Ở Phùng Nguyên – Hoa Lộc, các nhà khoa học đã phát hiện hàng
loạt cuốc đá, dấu vết gạo cháy, thóc lúa bên cạnh các bình, vò
đất nung lớn => chứng tỏ nghề nông trồng lúa nước ra đời.

- Cây lúa nước dần trở thành cây lương thực chính của con người.
+ Con người có thể đònh cư lâu dài ven các con sông lớn.
+ Cuộc sống trở nên ổn đònh hơn, phát triển hơn về vật chất, tinh
thần.
3. Trình bày những nét chính trong đời sống tinh thần của cư
dân Văn Lang ? Những nét văn hoá nào của cư dân Văn
Lang còn lưu giữ lại đến ngày nay?
- Xã hội chia thành nhiều tầng lớp khác nhau: người quyền quý,
dân tự do, nô tì. Sự phân biệt giữa các tầng lớp chưa sâu sắc.
- Thường tổ chức lễ hội vui chơi (n mặc đẹp nhảy múa , ca hát ,
đánh trống , chiêng , đua thuyền , giã gạo … được ghi lại trên mặt
trống đồng)
- Có một số phong tục, tập quán : Xăm mình , nhuộm răng , ăn
trầu , làm bánh chưng , bánh dày
- liên hệ:
+ Tổ chức lễ hội vui chơi sau những ngày lao động ( hát, múa, đua
thuyền…)
+ n trầu cau, làm bánh chưng, bánh dầy
+ Dùng các nhạc cụ: trống, khèn, chiêng…
+ Chôn người chết cẩn thận ( có nơi kèm theo đồ dùng)

4. Các dân tộc phương Đơng thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa nào ? (2 điểm)
- Biết làm lòch và dùng lòch âm. Biết làm đồng hồ đo thời gian
bằng bóng nắng mặt trời.
-Sáng tạo ra chữ viết gọi là chữ tượng hình, viết trên giấy Pa pi rút,
trên mai rùa, thẻ tre, trên phiến đất sét.
- Toán học: phát minh ra phép đếm đến 10, các chữ số từ 1 đến 9
và số 0, tính được số pi bằng 3.16.
- Kiến trúc : các công trình kiến trúc đồ sộ như Kim Tự Tháp ở Ai
Cập, thành Ba – Bi – Lon ở

Lưỡng Hà…
Tà Năng, ngày 15 tháng 12 năm 2012
Người ra đề(ghi rõ họ tên)
Giáo viên 1
Giáo viên 2

Lê Thị Hoa

Lê Thị Luận




×