Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giao an tu chon toan 7 theo ppct do luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.28 KB, 84 trang )

Ngày soạn: 5.9.2016
LuyÖn tËp PHÉP CéNG Trõ NH¢N CHIA Sè H÷U Tû

Tiết 1
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số
hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các
pt hợp lý
B. Chuẩn bị:
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
3. Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
- HS1: Cho 2 số hữu tỉ: x =

a
b
;y=
m
m

Hoạt động HS
A/ Kiến thức cấn nhớ:
1 , x ∈ Q; y ∈ Q
x=


(m≠ 0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ
x, y
Tính:

−2 −3

5 11

4
(−4) − (− )
5

Điền vào chỗ trống:
x=

a
c
;y=
b
d

a
b
; y = ; a, b, m ∈ Z ; m ≠ 0
m
m

x+ y =

a b a+b

+ =
m m
m

x− y =

a b a −b
− =
m m
m

HS :

x.y = ....
x:y = ....

x. y =

a c a.c
. =
(a, b, c, d ∈ Z ; b, d ≠ 0)
b d b.d

x: y =

Hoạt Động 2: Vận dụng.
1, Bài số 1: Tính:
a,

−1 −1

+
21 28

c,

3  5  3
+ −  + − 
7  2  5

B/ Vận dụng
1, Bài số 1: Tính tÝnh dîc kÕt qu¶
a,
b,

 5
b, (−3) −  − 
 2

d,

a c a.d
: =
(a, b, c, d ∈ Z ; c, b, d ≠ 0)
b d b.c

4  2 7
− −  −
5  7  10

1


−7
84

−1
2

c,
d,

−187
70

27
70


Hoạt động GV

Hoạt động HS
Bài số 2: Tính dîc kÕt qu¶ :

Bài số 2: Tính:
 11 33  3
a,  :
.
 12 16  5
 1 5 1 8
b,  − . + .
 2 3 2 3


4
15
1
b.
2

a.

 − 2 3  4  −1 4  4
c, 
+  : +
+ :
7 5  3 7 5
 3
5 1
5  5  1 2
d, :  −  + :  − 
9  11 22  9  15 3 

c.0

d.

Bài số 3 :Tnh nhanh:
1 2 3 4 5 6 5 4 3 2 1
a, − + − + − + + − + − +
2 3 4 5 6 7 6 5 4 3 2

b, B =


1
1
1
1

− ... −

2003.2002 2002.2001
3 .2 2 .1

−80
27

Bài số 3:
a, Nhóm các số hạng là hai số đối nhau
tổng =

6
7

b, Nxét:
1
1
1
= −
(k ∈ N )
k (k + 1) k k + 1
1
1

1
 1

−
+
+ ... +

2003.2002  1.2 2.3
2001.2002 
1
1
1
2004001
=

−1+
=
2002 2003
2002 2005003
B=

4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
- BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a,

6  2 6
+ − 

7  11 7 

5
 5 7
b,  −  −  − 
 11   19 31 
8 
 11 8   3
c,− −  +  − 
 14 19   14 19 

2


Ngày soạn: 8.9.2016
Tiết 2 :
lun tËp VỊ HAI GãC §èi ®Ønh
I. mơc tiªu.
. - HS được khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
- Rèn luyện kó năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài
toán
II. Chn bÞ
- GV: B¶ng phơ ghi c©u hái vµ bµi tËp,
Bót d¹, thíc th¼ng, phÊn mµu…
- HS: b¶ng nhãm, bót d¹……
III. tiÕn tr×nh d¹y häc.
2. KiĨm tra bµi cò.
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai
góc đối đỉnh?
Hoạt động GV

Hoạt động HS
A. Lý thut:
A/ Kiến thức cấn nhớ:
Thế nào là hai góc đối
đỉnh? Nêu tính chất của hai
- Hai gãc ®èi ®Ønh lµ 2 gãc
góc đối đỉnh?
mµ mçi c¹nh gãc nµy lµ tia
®èi cđa mét c¹nh gãc kia.
VËy víi hai ®êng th¼ng
c¾t nhau t¹o thµnh 2 cỈp gãc
®èi ®Ønh.
B.Bµi tËp:
T/c: Hai gãc ®èi ®Ønh th×
Bài 1
b»ng nhau.
·
a) Ve õ ABC
= 660
B.Bµi tËp
·
·
·
b) Vẽ ABC
, ABC
' kề bù với ABC
'
Bài 1
=?
·

·
c) Vẽ C'BA'
kề bù với ABC
'.
·
Tính C'BA'
.

- GV gọi HS đọc đề và gọi
HS nhắc lại cách vẽ góc
có số đo cho trước, cách
vẽ góc kề bù.
·
, b) Tính ABC
' =?
·
·
Vì ABC
và ABC
' kề bù nên:
0
·
·
+ ABC
ABC
' = 180
0
·
660 + ABC
' = 180

·
= 1140
ABC
3


Hoạt động GV

Hoạt động HS
·
c)Tính C'BA'
:
Vì BC là tia đối của BC’.
Bµi 2: VÏ hai ®êng th¼ng c¾t
BA là tia đối của BA’.
·
·
nhau ,trong c¸c gãc t¹o thµnh cã => A'BC
.
' đối đỉnh với ABC
0
0
·
·
mét gãc b»ng 45 .
=> A'BC
= 66
' = ABC
a. §Ỉt tªn cho c¸c gãc t¹o
thµnh?

Bµi 2: hs lªn b¶ng lµm
b. Hai gãc nµo cã sè ®o lµ
450 ? V× sao?
c. Hai gãc nµo cã sè ®o lµ
Bài 3 :
1350? V× sao?
Bài 3:
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau
sao cho trong các góc tạo
thành có một góc 470. tính
số đo các góc còn lại.

- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nêu cách vẽ và
lên bảng trình bày.

¼ :
a) Tính xOy
vì xx’ cắt yy’ tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox’
Tia Oy đối với tia Oy’
·
·
Nên xOy
đối đỉnh x'Oy'
·
·
Và xOy'
đối đỉnh x'Oy
·

·
=> xOy
= x'Oy'
= 470
·
b) Tính xOy'
:
·
·
Vì xOy
và xOy'
kề bù nên:
·
·
+ xOy'
= 1800
xOy
·
470 + xOy'
= 1800
·
=> xOy'
= 1330
·
c) Tính yOx'
=?
·
·
Vì yOx'
và xOy

đối đỉnh nên
·
·
= xOy'
yOx'
·
=> yOx'
= 1330

Híng dÉn, dỈn dß.
- Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập.
Bµi 1: Cho gãc xOy cã sè ®o b»ng 700. Gäi ∠ xOt vµ ∠ yOv lµ c¸c gãc
kỊ bï víi ∠ xOy. Chøng tá r»ng:

4


a.

Hai góc: vOy và tox là hai góc đối đỉnh. Tính số đo
của hai góc đó?
b.
đờng thẳng chứa tia phân giác của vOy cũng chứa tia
phân giác của tOx?
Ngy son : 18.9.2016
Luyện tập giá trị tuyệt đối của Số HữU Tỷ

Tit 3

A. Mc tiờu:

1/ Kin thc:
- Hc sinh c cng c cỏc kin thc c bn về giá trị tuyệt đối của số hu
t .
2/ K nng:
- HS vn dng thnh tho cỏc quy tc v vic gii bi tp, bit vn dng t/c c bn cỏc
pt hp lý
B. Chun b:
- GV: HT bi tp, bng ph.
- HS : ễn KT theo s hng dn ca giỏo viờn: Cỏc phộp toỏn v s hu t.
C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng :
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức

x nờu x 0
x =
x nờu x < 0

- Bổ sung:
Với m > 0 thì: | x | < m -m <
x | x | > m x >m
hoặc x< -m

HS theo dõi và ghi vở.

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tìm x biết:
a. | x | = 2,1 ;

b. | x | = 0,35
và x > 0.
b. | x | = x< 0.

2
;
3

d. | x | = 5 và

Bài 1
a. x= 2,1 hoặc x= - 2,1;
b. x= 0,35
c. Không có GT nào của x thoả
mãn.
d. x = -5.
5


Bài 2: Cho: A= a: 2- 2: b .
Tính GT biểu thức với | a|= 1,5;
b= 0,75..
- | a|= 1,5 thì a = ? ( a=1,5
hoặc a= -1,5)

Bài 2
Giải
+ Với a= 1,5; b= 0,75
A= 1,5: 2 - 2 : 0,75 = -


23
12

+ Với a = -1,5; b = 0,75

A = (-1,5) : 2 -2 : 0,75 = -

41
12

- Tính GT của A nh thế nào?
Có mấy trờng hợp ?

Bài 3
a. | x -2 | = 1
Bài 3: Tìm x biết:
x-2=1 hoặc x-2=-1
a. | x 2 | = 1;
x = 3 hoặc x = 1
b. | 2,5 - x | = 4
b. | 2,5 - x | = 4
c. 3,2 - |2x +1,2 | = 0
2,5 - x = 4 hoặc 2,5 - x = -4
d. | x -2 | + | x +1,5| = 0
100
x = -1,5 hoặc x = 6,5
e. ( x + 20 ) + y + 4 = 0
c. 3,2 - |2x +1,2 | = 0
- Số nào có GTTĐ bằng 1?
|2x +1,2 | = 3,2

- Hãy nêu lời giải ?
2x + 1,2 = 3,2 hoặc 2x +
1,2 = -3,2
x=1
hoặc x = -2,2
d. Tổng của hai số không âm
d. | x -2 | + | x +1,5| = 0
bằng 0 khi nào?
| x -2 | = 0 và | x + 1,5| = 0
x = 2 và x = -1,5
Vậy không có GT nào của x
thoả mãn.
e . x=-20 và y=-4
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ
- Lu ý những tồn tại khi làm bài tập về GTTĐ
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
Bài tập: Tìm x Q biết:
a | x | < 3;
b. | x + 1| < 4;
c. | x + 2 | > 3,5

6


Ngy son: 25.9.2016
Tit 4
luyện tập Tiên đề Ơclít
A. Mc tiờu:
1/ Kin thc:

Học sinh củng cố và khắc sâu về tiên đề ơ clit và các tính chất của
hai đờng thẳng song song
áp dụng các kiến thức đó để làm bài tập hình học
B. Chun b:
- GV: bng ph ,thớc thẳng,phấn màu.
- HS:dụng cụ học tập
C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng :
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hot ng 1: Cỏc kin thc c bn
I. Cỏc kin thc c bn cn nh:
cn nh
- Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm
Lý thuyết:
ở ngoài 1 đờng thẳng chỉ có
- Yc HS:
một đ/t song song với đờng
- Phát biểu nội dung tiên
thẳng đó.
đề ơ clit
- Nêu tính chất của hai đ- T/c: Nếu một đờng thẳng cắt
ờng thẳng Song song?
hai đờng thẳng song song
thì:
Bài tập:

Bài 1:
Cho a//b và BAD = 900,
ABC = 1200


Tính các góc BCD và ADC?

a. Hai góc so le trong bằng nhau
b. Hai góc đồng vị bằng nhau
c. Hai góc trong cùng phía bù
nhau.
Bài 1:

7


Hoạt động của GV

Bài 2: Cho V ABC và điểm D
nằm giữa2 điểm B và C.
Vẽ đờng thẳng qua D song
song với cạnh AB, cắt

Hoạt động của HS

Kết quả :
ã
BCD
= 600 ,
Bài 2:

ãADC = 900

AC ở E. Vẽ đờng thẳng qua D

song song với cạnh AC, cắt AB
ở G.
a. Tìm các góc đỉnh D
bằng các góc của V ABC.
b. Tính tổng số đo các góc
của V ABC.

ABC = D3 (đồng vị)
ACB = D1(đồng vị)

Bài 3:

Cho V ABC, M là trung điểm
của cạnh AC. N là trung điểm
=>
cạnh AB. Trên tia BM vẽ D sao
cho ADB = MBC, trên tia b.
CN vẽ điểm E sao cho AEN D2
= NCB. Chứng tỏ rằng 3
điểm: E, A, D thẳng hàng.

BAC = DEC (đồng vị)
DEC = (so le trong)
BAC = D2

ABC + ACB + BAC = D1 +
+ D3 =1800

Bài 3:


8


Ho¹t ®éng cđa GV

Ho¹t ®éng cđa HS
Gi¶i: V× ∠ ADB = ∠ MBC, mµ
chóng l¹i ë vÞ trÝ so le
trong nªn AD //BC
∠ AEN = ∠ NCB, mµ chóng l¹i ë vÞ

trÝ so le trong nªn
AE // BC
VËy qua ®iĨm A cã 2 ®êng th¼ng
AD, AE cïng song song
Víi ®êng th¼ng BC nªn theo tiªn
®Ị ¥-clÝt vỊ ®êng th¼ng
song song th× AD ≡ AE hay E, A, D
th¼ng hµng.
Híng dÉn, dỈn dß.
- Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập.
Ngày soạn : 2.10.2016
Tiết 5 : lun tËp phÐp céng,trõ ,nh©n, chia sè thËp ph©n
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
Häc sinh cã kÜ n¨ng céng,trõ nh©n, chia sè thËp ph©n.
¸p dơng c¸c kiÕn thøc ®ã ®Ĩ lµm bµi tËp tÝnh nhanh,tÝnh
nhÈm,tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ,thíc th¼ng,.

- HS:dơng cơ häc tËp
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
* TiÕn tr×nh bµi d¹y:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Lý thut:
Hoạt động 1: Các kiến thức cơ bản
Ta cã thỴ ¸p dơng c¸c tÝnh chÊt giao
cần nhớ
ho¸n,kÕt hỵp,phÐp nh©n ph©n phèi víi
Lý thut: céng,trõ nh©n,
phÐp céng trong tÝnh to¸n
chia sè thËp ph©n ta cã thĨ
®a vỊ cäng trõ nh©n chia
céng,trõ nh©n, chia sè thËp ph©n
ph©n sè nh ®· biÕt
theo c¸c quy t¾c gi¸ trÞ tut ®èi vµ
Bµi tËp :
dÊu nh ®èi víi sè nguyªn
Bµi 1: TÝnh hỵp lý c¸c gi¸ trÞ
Bµi tËp :
sau
Bµi 1: TÝnh hỵp lý c¸c gi¸ trÞ sau:
9


Hoạt động của GV
1 3
1 3
37 :


2 5
2 5
15 1 19 2
15
+ +
+ +1
b)
34 3 34 3
17

a) 25 :

Ta áp dụng những tính chất,
công thức để tính toán hợp lý
và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính
chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ
xung và kết luận
Có rất nhiều con đờng tính
đến kết quả của bài toán
song không phải tất cả các
con đờng đều là ngắn nhất,
đơn giản nhất các em phải
áp dụng linh hoạt các kiến
thức đã học đợc
Bài tập 2: Tính giá trị của
biểu thức với a = 1,5 ; b = -0,75

M = a + 2ab - b
N=a:2-2:b
P = (-2) : a2 - b .

2
3

Hoạt động của HS
1 3
1 3
37 :

2 5
2 5
1 3
1
= 25 37 :
2 5
2
3
= (-12):
5


a) 25 :

= 20
b)

15 1 19 2

15
+ +
+ +1
34 3 34 3
17
15
19
1
2


15
= + + + + 1
34 34 3 3 17
34 3
15
15
= + +1 = 3
34 3
17
17

Bài tập 2:
Tính giá trị của biểu thức với a = 1,5 ;
b = -0,75
Ta có
a = 1,5 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N = 3


5
7
;P=
12
18

Với a = -1,5 và b = -0,75
1
2

Ta có: M = 1 ; N = 3

5
7
;P=
12
18

ở bài tập này trớc hết chúng
ta phải tính a, b
Bài 3 Bi lm
Sau đó các em thay vào từng
biểu thức tính toán để đợc
0,25 ì 4 7
3 : 0,1
A = 26 :
+
kết quả.
+ 2
2

,
5
ì
2
6
,
84
:
3
,
42


Hs lên bảng
13 7
2 7
1
30 1 7
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ
= 26 : + + = 26 : + = 26 ì + = 7
2 2
13 2
2
xung và kết luận
5 2 2
Bài 3
Tính:
A = 26 :
3 : (0,2 0,1)
(34,06 33,81) ì 4

+


2,5 ì (0,8 + 1,2) 6,84 : (28,57 25,15)

+

2
4
:
3 21

10


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số thập
phân.
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng

Tit 6

Ngy son: 04.10.2016
Luyện tập các tính chất về quan hệ
song song và vuông góc


A. Mc tiờu:
1/ Kin thc:
- HS c cng c KT v 2 ng thng vuụng gúc, hai ng thng song song.
- HS nm vng cỏc kin thc c bn v các tính chất về quan hệ
song song và vuông góc
B. Chun b:
- GV: HT bi tp trc nghim, bi tp suy lun

11


- HS : ễn tp cỏc kin thc liờn quan n ng thng vuụng gúc v ng thng song
song.
C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng :
3. Bi mi:
Hoạt động của GV
Hot ng 1: Cỏc kin thc c bn
cn nh
- Yc HS: Nhc li cỏc kin thc c
bn v hai ng thng vuụng gúc v
hai ng thng song song:
Hot ng 2: Vn dng.
Dng 1: v t vuụng gúc v v t
song song
Bi 1 :
- GV a bi tp:
v xoy = 450; ly A ox
qua A v d1 ox; d2 oy


Hoạt động của HS
I. Cỏc kin thc c bn cn nh:
- nh ngha, tớnh cht v hai ng thng
vuụng gúc v hai ng thng song song:
- nh ngha ng trung trc ca on thng
- V hai ng thng vuụng gúc v hai ng
thng song song bng ờke v thc thng
-Các tính chất về quan hệ song
song và vuông góc
II . Vn dng.
bi 1
x
A
450

d1
y

O
d2
Bi 2:Cho đờng thẳng a và 2
điểm A, B thuộc đờng thẳng Bi 2
a. Trên cùng 1 nửa mặt phẳng
bờ đờng thẳng a vẽ 2 tia Ax,
By vuông góc với a. Trên tia Ax
lấy M, trên tia By lấy N sao cho
Amn = 1200.
a. Tính MNB?
b. Kẻ Mt //a, CMR: Mt By.


a, Ax a, By a => Ax // By
=> AMN + MNB = 1800
=> MNB = 1800 - AMN = 600
b, Mt //a, a By => Mt By

12


Ho¹t ®éng cđa GV
Bài 3:
Tính số đo x trong hình 40.
cho gãc
A cã sè ®o 1250 .
giải thích vì sao tính được
như vậy.

Ho¹t ®éng cđa HS
Bài 3:
Ta có: a⊥c,
b⊥c
=> a//b (hai dt cùng vuông góc
dt thứ ba)
µ + B
µ = 1800 (2 góc trong
=> A
cùng phía)
µ = 1800
=> 1250 + B
µ = 650
=> B


4. Củng cố:
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ơn tập kiến thức cơ bản chương I
5. Hướng dẫn học ở nhà:
Câu 4: Cho hình vẽ:
a. Vì sao a // b?
A

b
600

D

C

a

?
B

b. Tính số đo góc C?

Tiết 7:

Ngày soạn: 10.10.2016
Lun tËp vỊ lòy thõa

A. Mục tiêu:
- HS được củng cố các kiến thức về lòy thõa của 1 số hữu tỉ

- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài tốn dạng tính tốn tìm x, hoặc so sánh các
số...
B. Chuẩn bị:
13


- GV: Bng ph bi tp trc nghim, HT bi tp
- HS : ễn KT v lu tha.
C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng :
Bi mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hot ng 1: Kin thc cn nh:
A. Kin thc cn nh:
Dng 1: Bi tp trc nghim:
1 xn = x.x....x (x Q, n N)
1 - in vo ch trng:
n th/s
a
1, xn = .......
2Nu x = ; thỡ
n
b
a
a
2, Nu x = thỡ x n = = .....
n
n
b


b

3, x0 = ....
x1 = ....
-n

x = ....
4, ............= xm+n
xm: xn = ........
n

(x.y) = ...........
n

x
ữ = ...........( y 0)
y

........ = (xn)m

5, a 0, a 1
Nu am = an thỡ........
Nu m = n thỡ........
Hot ng 2: Luyn tp
tỡm x.
Bi tp 1 :Tỡm x bit:
Gv đa bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài và yêu cầu hs đọc và làm bài


a
a
x n = = n (a, b Z ; b 0)
b
b

3 Qui c: x0 = 1 (x 0)
x1 = x
x-n =

1
( x 0; n N )
x2
m

x
= x m : y m ( y 0)
y

(x )

n m

= x m. n

4, T/C:
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm n (x 0)
(xy)n = xn. yn
m


x
= x m : y m ( y 0)
y

(x )

n m

= x m. n

5, Vi a 0, a 1 nu am = an thỡ m = n
Nu m = n thỡ am = an.
2/ Luyn tp:
Bi tp 1: (29 SGK sỏch luyn tp)
Tỡm x bit:
3

1
1
x : =
3
3
1 1
a, x = .
3 3

3

4


1
1
x = =
81
3

14


Ho¹t ®éng cña GV

Ho¹t ®éng cña HS
5

b,

Bài 2:
So sánh 2 số
a, 230 và 320
b, 322 và 232
c, 3111 và 1714
- Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ?
- HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so
sánh số mũ
+ Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si
sánh cơ số.
Dạng đẳng thức ( tính gt biếu thức)
Bài tập 3:chøng minh ®¼ng thøc
2


3

25 .25
=1
510
2 8 .9 2 1
b, 4 2
6 .8 4
10 3 + 5.10 2 + 5 3 125
c, 3
=
27
6 + 3.6 2 + 3 3
a,

- GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là
CMĐT.

4
4
  .x =  
5
5

7

2

16

4
x=  =
25
5

c, x2 – 0,25 = 0
x2 = 0,25.
x = ± 0,5
d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27
x3 = (-3)3
x = -3
x

x

6

1
1
1
1
e,   = ⇒   =   ⇒ x = 6
64
2
2
2
8
23
g, x = 2 ⇒ x = 2 ⇒ 2 x = 22 ⇒ x = 2
2

2

Bài 2: (30 - sách luyện giải toán 7)
So sánh: 230 và 320
có: 320 = (32)10 = 910
230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320
* Bài tập 3 (31 – sách luyện giải)
25 2.25 3 5 4.5 6 510
= 10 = 10 = 1
510
5
5
8 2
8 4
2 .9
2 .3
1 1
b, 4 2 = 4 4 6 = 2 =
4
6 .8
3 .2 .2
2
3
2
3
3
3
10 + 5.10 + 5
5 2 + 2 2 + 1 5 3 125

c, 3
=
=
=
27
6 + 3.6 2 + 33
33 2 3 + 2 2 + 1 3 3
a,

(
(

)
)

4. Củng cố:
- GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
- Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
P = 32+62+92+....+302
+ Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030.
Ngày soạn: 18.10.2011
Tiết 8
luyÖn tËp vÒ ®Þnh lý
A. Mục tiêu:
- HS củng cố lại các kiến thức về định lí
- Rèn luyện khả năng phân tích nội dung định lí (thành 2 phần : GT và KL), rèn kỹ năng
vẽ hình, dùng kí hiệu trên hình vẽ để ghi GT và KL
- Cò thái độ tự giác trong học tập

15


B. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung kiến thức và bài tập cơ bản về định lí
- HS: + Xem lại nội dung liến thức và bài tập trong phần này
+ Chuẩn bị các ý kiến vường mắc cần GV giải đáp
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
A. Kiến thức
GV: yêu cấu HS nêu lai nội dung
các kiến thức cơ bản trong phần này 1. Định lí là gì?
- HS: Tại chỗ nhắc lại KT theo yêu 2. Định lí gồm những phần nào?
cầu
3. Thông thường thì định lí được phát biếu
bằng cụm từ (nếu…………thì……).
Nội dung giữ từ nều và từ thì là giả thiết (GT)
1. Thế nào là định lý ?
Nội dung trước từ thì trở đi là kết luận (KL)
Định lý gồm những phần nào ?
Gỉa thiết là gì ? KL là gì ?
E

2. Thế nào gọi là CM định lý ?
K

M


D

I

N

Bµi 1
a. Hãy nêu tính chất ba đường
thẳng song song dưới dạng định
lí?
b. Viết GT và KL của định lí trên?

Bµi 1:
a. Định lí về ba đường thẳng song song: Nếu hai
đường thẳng phân biệt cùng song song với
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau
b. Viết GT và KL của định lí:
a và b phân biệt,
GT a // c và b // c
KL

a // b // c

Bµi 2: Cho hai ®êng th¼ng Bµi 2:
xx/ vµ y/ y c¾t nhau t¹i O sao
X
cho xOy = 400. C¸c tia Om


y

vµ On lµ c¸c tia ph©n gi¸c
cña gãc xOy vµ x/Oy/.

m

O

n

a. chøng minh r»ng: tia Om
16


Hoạt động của GV
và On là hai tia đối nhau
b. Tính số đo của tất cả các
góc có đỉnh là O.

Hoạt động của HS
y

x

Biết: x/x yy/ = { O}
xOy = 400

n x/Oy/


hớng dẫn

m xOy
a. Om và On đối nhau

- hãy vẽ hình
-hãy viết giả thiết kết luận
-hãy chứng minh câu a)
-hãy làm câu b)

Tìm b. mOx; mOy; nOx/; x/Oy/
có: Vì

các góc xOy và x /Oy/ là đối

đỉnh nên xOy = x/Oy/
Vì Om và On là các tia phân giác của
hai góc đối đỉnh ấy
Nên 4 nửa góc đó đôi một bằng nhau

Ta có: mOx = nOx/ vì hai góc xOy
và x/Oy là kề bù
nên yOx/ + xOy = 1800

Cng c:
- GV: Nhc li cho hc sinh cỏc
kin thc cn nh v yờu cu rốn
luyn thờm cỏc k nng cn thit.

hay yOx/ + ( nOx/ + mOy) = 1800

yOx/ + ( nOx/ + mOy) = 1800 (vì
mOx = nOx/)

tức là mOn = 1800 vậy hai tia Om
và On đối nhau
b. Biết: xOy = 400 nên ta có
mOn = m Oy = 200; x/Oy/ = 400;
nOx/ = nOy/ = 200
xOy/ = yOx/ = 1800 - 400 = 1400
mOx/ = mOy/ = nOy = nOx =

1600

Tiêt 9 :

Ngy son: 23.10.2011
Toán tính nhanh giá trị biểu thức,
17


to¸n t×m x trong q
A. Mục tiêu:
_hs cđng cè c¸c quy t¾c chun vÕ,më ngc…kh¾c s©u c¸c tÝnh
chÊt giao ho¸n,kÕt hỵp,phÕp nh©n ph©n phèi víi phÐp céng.
_hs cã kÜ n¨ng gi¶i c¸c bµi tËp tim x trong Q vµ tÝnh nhanh ,tÝnh
nhÈm c¸c biĨu thøc
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK – SBT, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ơn tập các kiến thức có liên quan
Tiến trình tổ chức các hoạt động

3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Bài 1: Tìm x biết
Dạng 1: Tìm x

Bài 1:
a)

11  2
 2
−  + x ÷=
12  5
 3

1

b)2 x.  x − ÷ = 0
7


3 1
2
c) + : x =
4 4
5

d)

x = 2,1


Dạng 2: Tính hợp lý,tính nhanh
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trò sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]

11  2
 2
−  + x ÷=
12  5
 3
11 2
2
− −x=
12 5
3
2 31
−x = −
3 60
40 − 31
−x =
60
9
−x =
60
−3
x=
20
−3
Vậy x =
20

1


b)2 x.  x − ÷ = 0
7

2 x = 0
x = 0


⇔
x − 1 = 0
x = 1
7
 7

3 1
2
c) + : x =
4 4
5
1
2 3
:x= −
4
5 4
1
−7
:x=
4

20
1 −7
x= :
4 20
−5
x=
7
d) x = 2,1
a)

18


Ho¹t ®éng cđa GV
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)

Ho¹t ®éng cđa HS
 x = 2.1
 x = −2.1


Bài 2 : Tính hợp lý các
giá trò sau:
Ta áp dụng những tính chất, công
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
thức để tính toán hợp lý và nhanh
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
nhất.

= -5,7
? Ta đã áp dụng những tính chất
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
nào?
= (31,4 + 4,6) + (-18)
Gv gọi Hs lên bảng
= 36 – 18
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và
= 18
kết luận
c) 12345,4321. 2468,91011
có rất nhiều con đường tính đến
+
kết quả của bài toán song không
+
12345,4321
.
(phải tất cả các con đường đều là
2468,91011)
ngắn nhất, đơn giản nhất các em
= 12345,4321 .
phải áp dụng linh hoạt các kiến
(2468,91011 - 2468,91011)
thức đã học được
= 12345,4321 . 0
=0
Bài tập 3: Tính nhanh
3 3
+
7 13

C=
11 11
2, 75 − 2, 2 + +
7 3
0, 75 − 0, 6 +

Bài tập 3
3 3
+
7 13
C=
11 11
2, 75 − 2, 2 + +
7 3
3 3 3 3
− + +
= 4 5 7 13
11 11 11 11
− + +
4 5 7 3
1 1 1 1 
3.  − + + ÷
4 5 7 13  3
= 
=
 1 1 1 1  11
11.  − + + ÷
 4 5 7 3
0, 75 − 0, 6 +


Củng cố:
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và u cầu rèn luyện thêm các kỹ
năng cần thiết

19


Ngy
son :04.11.2011
Tiêt 10 :
LUYN TP TNG BA GểC CA TAM GIC
A. Mc tiờu:
- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác.
- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác,
B. Chun b:
- GV: SGK SBT, bng ph .
- HS: ễn tp cỏc kin thc cú liờn quan
Tin trỡnh t chc cỏc hot ng
3. Bi mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I .Kin thc cn nh :
? Phát biểu định lí về tổng ba góc -Tng ba gúc ca tam giỏc bng 1800
trong tam giác?
-Gúc ngoi ca mt tam giỏc l gúc
k bự vi mt gúc ca tam giỏc y
? Thế nào là góc ngoài của tam giác?
? Góc ngoài của tam giác có tính chất -Mi gúc ngoi ca mt tam giỏc
gì?
bng tng hai gúc trong khụng k

Bi tp

vi nú.

Bài 1 (BT 11/99 SBT)

II Bi tp

cho tam giỏc ABC cú gúc B bng 700

Bài 1:
= 300
= 700, C
ABC, B
pg AD
AH BC

gúc C bng 300.tia phõn giỏc ca gúc A ct BC
ti D.k AH vuụng gúc vi BC.

GT

a)tớnh gúc BAC ?
b)tớnh gúc ADH ?

ã
a) BAC
=?
ã
b) HAD

=?
ã
c) AOH = ?

KL

c)tớnh gúc HAD ?
hng dn
Học sinh vẽ hình, ghi gt, kl

A

70

B

0

30
0

C

H D
C

20


Hoạt động của GV

ã
? Để tính HAD
ta cần xét đến những

tam giác nào

Hoạt động của HS
Giải:
+B
= 180 0
+C
a) ABC có: A
(đlý)
ã
= 800
C
BAC
= 1800 - B

= 900(gt)
b) Xét ABH có H
= 90 0 B
= 900 - 700 =
A
1
200
= BAC A
=
Mà A
2

1
2
80 0
20 0 = 20 0
2
ã
hay HAD
= 200
d) AHD có:

= 200
= 900, A
H
2

Bài 2: Cho tam giác ABC có B = C =
0
0
0
ã
500, gọi Am là tia phân giác của góc ADH = 90 - 20 = 70
ngoài ở đỉnh A. Chứng minh Am // hoặc ADH
+C
(T/c góc
ã
= A
3
BC.
ngoài của tam giác)
ã

=
ADH

ABC
+ 300 = 400 + 300 =
2

700
Bài 2:
CAD là góc ngoài của tam
giác ABC
Nên CAD = B + C = 50 0 + 500
= 1000
Am là tia phân giác của góc
CAD nên A1 = A2 =

1
CAD =
2

100 : 2 = 500
hai đờng thẳng Am và BC
21


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
tạo với AC hai góc so le trong
bằng nhau A1 = C = 500

nên Am // BC

4. Cng c:
- GV: Nhc li cho hc sinh cỏc kin thc cn nh v yờu cu rốn luyn thờm cỏc k
nng cn thit.
5. Hng dn hc nh:
- Xem li cỏc bi tp ó lm trong tit hc
- Lm bi tp:13,14 tr 99 -SBT
Ngy son :08.11.2011
Tiêt 11 :
TèM MT S HNG CHA BIT CA T L THC
A. Mc tiờu:
- Hc sinh hiu c th no l t l thc, nm vng hai tớnh cht ca t l thc.
- Nhn bit c t l thc v cỏc s hng ca t l thc.
- Bit vn dng cỏc tớnh cht ca t l thc vo gii cỏc bi tp.
B. Chun b:
- GV: SGK SBT, , bng ph .
- HS: ễn tp cỏc kin thc cú liờn quan n t l thc.
C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng
3. Bi mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hot ng 1: Kin thc cn nh:
I. Kin thc
Phát biểu định nghĩa về 1. Định nghĩa:
a c
tỉ lệ thức?
= (a: b = c: d) là một tỉ lệ thức
? Xác định các trung tỉ, b d
2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ

ngoại tỉ của tỉ lệ thức?
? Tỉ lệ thức có những tính thức:
a c
chất gì?
* Tính chất 1: = ad = bc
b

d

* Tính chất 2: a.d = b.c

? Nêu tính chất của dãy các tỉ số
bằng nhau
Bài 1:

Tìm x trong các tỉ lệ

thức sau:
a.

2
3

152 148 : 0,2 = x : 0,3
4
8


a c d c d b d b
= ; = ; = ; =

b d b a c a c a

3. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau:
a c
a c
a c
= = =
b d
b d
b d

II .Bài tập.
Bài 1
Giải:
a.

33
: 0,2 = x: 0,3
8

22


Ho¹t ®éng cña GV

Ho¹t ®éng cña HS

b.


5 2
 7
 85 − 83  : 2 = 0,01x : 4
18  3
 30

⇒ x : 0,3 =

c.

 3
3 
5
 6 5 − 3 14 .2,5 : ( 21 − 1,25) = x : 5 6
 


⇒ x =

165
8

99
16


b. 0,01x. =  85
8
3


0,08 x =



7
5
− 83 .4
30
18 

88
88
1
.4.3 ⇒ x = .4.3 : 0,08 ⇒ x = 293
45
45
3


c. x.( 21 − 1,25) =  6 − 3
3
 5

19,75 x = 3

3
5
.2,5.5
14 
6


27 5 35
. .
70 2 6

⇔ 19,75 x = 49,375 ⇒ x = 2,5

Bµi 2:
Bµi 2:

T×m x biÕt

a.

2x + 3 4x + 5
=
5 x + 2 10 x + 2

b.

3x − 1 25 − 3 x
=
40 − 5 x 5 x − 34

T×m x biÕt

2x + 3 4x + 5
=
5 x + 2 10 x + 2


a.

(ĐK : x ≠ −

2
,
5

1
x≠− )
5
⇔ (2x + 3)(10x + 2) = (5x + 2)

(4x + 5)
⇔ 20x2 + 4x + 30x + 6 = 20x2 +

25x + 8x + 10
⇔ 34x + 6 = 33x + 10
⇔x = 4

b.

3x − 1
25 − 3 x
34
=
(đk : x ≠ 8, x ≠ )
40 − 5 x 5 x − 34
5




(3x - 1)(5x - 34) = (40 - 5x)(25

- 3x)
⇔ 15x2 - 102x - 5x + 34 = 1000

Bµi 3: T×m x, y,biÕt:
x y
a) = vµ x + y = 32
3 5

b) 5x = 7y vµ x - y = 18

- 120x - 125x + 15x2
⇔ 15x2 - 107x + 34 = 1000 - 245x

+ 15x2
⇔ 138x = 996
⇔x = 7

23


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Bài 3:
Giải


x y x + y 32
= =
=
=4
3 5 3+5 8
x
Ta cú = 4 x = 12
3
y
= 4 y = 20
5
x y
b) Từ 5x = 7y =
7 5

a)

Hs gii cho kt qu:
x = 63
y =45
4. Cng c:
- GV: Nhc li cho hc sinh cỏc kin thc cn nh v yờu cu rốn luyn thờm cỏc k
nng cn thit.
5. Hng dn hc nh:
- Xem li cỏc bi tp ó lm trong tit hc
- Lm bi tp: Tìm x, y,z biết:
a)

x y
5

= và xy =
3 5
27

x
3

b) =

y
y z
và = và x - y + z = 32
4
3 5

Ngy son :15.11.2011
Tiết 12: Luyện tập về trờng hợp bằng nhau thứ nhất

của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)

I. Mc tiờu
- Cng c cho HS trng hp bng nhau th nht ca tam giỏc ca tam giỏc cnh
cnh- cnh.
- Chng minh c cỏc tam giỏc bng nhau, cỏc on thng bng nhau, cỏc gúc bng
nhau
- Rốn k nng vn dng cỏc nh lý vo lm cỏc bi tp liờn quan, k nng trỡnh by bi
toỏn chng minh hỡnh hc.
II. Chun b
GV: mt s bi tp v ch trờn
HS: ễn tp cỏc kin thc

Bng ph
III. Tin trỡnh dy hc
Bi c hi trong gi hc
Bi mi :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hot ng 1: Lý thuyt:
- GV cho hc sinh nhc li trng hp

I. Lý thuyt:
Nu ba cnh ca tam giỏc ny bng ba cnh
24


bng nhau th nht ca tam giỏc ca
tam giỏc cnh cnh- cnh.
Hot ng 2 : Luyn tp
Bài tập 1: Cho hình vẽ:
A
100

//

/

B

C

//

/
D

a) Tìm số đo góc D.
b) Chứng tỏ BC là tia phân
giác của góc ABD

ca tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc ú bng
nhau.
II/ Luyn tp:
Bài 1:
Giải.
Xét hai tam giác ABC và DBC có:
BC là cạnh chung
AB =BD (giả thiết)
AC = DC (giả thiết)
Do đó: ABC = DBC (c.c.c)
Suy ra D = A = 1000;
ABC = DBC
( Các góc tơng ứng)
Vậy D = 1000 và BC là phân giác
của góc ABD.

Bài tập 2: Cho hình vẽ:

Bài 2:
Giải.
Ta có: ABC = CDA (c.c.c)

A
=> BAC = DCA ( Hai góc tơng
B
/
ứng)
=
=
Hai đờng thẳng AB,CD tạo với AC
C
D
/
hai góc so le trong bằng nhau nên
Chứng minh rằng: AB // CD, AD AB // CD.
C.minh tơng tự, ta cũng có AD //
// BC.
BC.
Bài tập 3: Tam giác ABC có
AB =AC, lấy M là trung điểm
Bài 3:
Giải
của BC. Chứng minh rằng AM
A
là tia phân giác của góc BAC

/
\
AM BC
B

//


M

//

C

Ta có ABM = ACM (c.c.c)
=> BAM = CAM ;
AMB = AMC ( Hai góc tơng
ứng)
Lại có AMB + AMC = 1800, nên
AMB = AMC = 1800 : 2 = 900.
Vậy AM là tia phân giác của góc
BAC và AM BC
Hng dn v nh:
25


×