Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án tự chọn hóa học 11 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.56 KB, 73 trang )

Ngy son: 18/08/2016
Tit 1: ễN TP U NM
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Giúp học sinh ôn tập lại kiến thức về nguyên tử, liên kết hoá học, định luật
tuần hoàn, bảng tuần hoàn, phản ng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học.
- Hệ thống hoá tính chất vật lí, hoá học các đn chất và hợp chất của các
nguyên tố trong nhóm Halogen, Oxi- Lu huỳnh.
2. K nng:
- Lập pthh của các phản ứng oxi hoá - khử
- Giả bài tập hoá học : Lập phơng trình đại số, áp dụng định luật bảo toàn
khối lợng.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc
III. PHNG PHP
m thoi, gi m , nờu vn .
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp (1p)
2. Kim tra bi c: Trong quỏ trỡnh dy - hc.
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (10p)


I. Lý thuyt
GV? Cu hỡnh electron ngoi cựng ca
1. Halogen
nhúm halogen? T cu hỡnh suy ra tớnh
a. n cht
cht hoỏ hc c bn ?
- X : ns2np5
- Tớnh oxi hoỏ mnh: X+1e X
Tớnh oxi hoỏ gim dn t Flo n Iot.
- Tớnh cht ca cỏc halogen hiric bin i b. Halogen hiric
nh th no t F n I?
- Chiu tng tớnh axit: HF<3. Oxi - Lu hunh
a. n cht
- Tớnh cht hoỏ hc c bn ca oxi - ozon?
- Oxi - ozon: Tớnh oxi hoỏ mnh
- Tớnh cht hoỏ hc c bn ca lu hunh ? - Lu hunh: va cú tớnh oxi hoỏ va cú tớnh
gii thớch
kh.
b. Hp cht lu hunh
- Tớnh cht hoỏ hc c bn ca cỏc hp cht Hiro sunfua
lu hunh ? Mi quan h gia tớnh oxi hoỏ Lu hunh ioxit.


-khử và mức oxi hoá?

Axit sunfuric đặc và loãng.
II. Bài tập
Bài 1:
- Dung dịch HCl:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
- Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2Fe3O4+10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2+ 10H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài 2:
a.

Hoạt động 2 (10p)
GV cho bài tập
Bài 1. Viết các phản ứng xảy ra khi cho
Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt tác dụng
với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4
đặc nóng?
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 3 (10p)
GV cho bài tập
Bài 2. Cho 10,8g kim loại R ở nhóm
IIIA tác dụng hết 500 ml dd HCl thu
13, 44
được 13,44 lit khí (đktc).
nH =
= 0, 6(mol)
a. Xác định tên kim loại R.

22, 4
b. Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần
2R + 6HCl → 2RCl3 + 3H2
dùng.
0,4
1,2
0,6 mol
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
10,8
R=
= 27 - Al
HS khác nhận xét
0, 4
GV: nhận xét, ghi điểm
1, 2
= 2, 4 M
Hoạt động 4 (10p)
b. CM =
0,5
GV cho bài tập
Bài 3. Chia m gam hỗn hợp Ag, Al làm hai Bài 3:
Phần I:
phần bằng nhau .
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Phần I: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch
0,2
0,3 mol
H2SO4 loãng dư được 6,72 lít khí H2 (đktc)
Phần II: Tác dụng dung dịch H2SO4 đặc Phần II:
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

nóng dư được 8,96 lít khí ( đktc)
0,2
0,3 mol
Tính m?

2Ag + 2H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
0,2
0,1 mol
HS khác nhận xét
m
=
(0,2.27
+
0,2.108).2
=
54
gam
GV: nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN Ở NHÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI SAU (4p)
a. Củng cố: trong bài.
b. Hướng dẫn ở nhà: Ôn tập lại nội dung kiến thức về nhóm halogen, nhóm oxi-lưu huỳnh và làm
bài tập sau:
Cho 4,8g một kim loại A hóa trị II vào 200g dd HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Xác định
tên kim loại A và Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
- Chuẩn bị bài sau: Tìm hiểu về định nghĩa axit, bazo, hidroxit lưỡng tính và muối theo thuyết
Areniuyt?
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
2

HCl


...............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngy kớ: 19/08/2016
Ngy son: 25/08/2016
Tit 2: S IN LY
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Củng cố các kiến thức về axit, bazơ, hiđroxit lỡng tính, muối trên cơ sở
thuyết a-rê-ni-ut
2. K nng:
- Vit phng trỡnh in li, phõn bit c cht in li mnh, yu; gii thớch c tớnh axit, baz,
theo thuyt Arờniut, hiroxit lng tớnh.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc
III. PHNG PHP
m thoi, gi m , nờu vn .
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC

1. n nh lp (1p)
2. Kim tra bi c: Trong quỏ trỡnh dy - hc.
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (10p)
I. Lí THUYT
GV?
1. S in li
- Nờu nh ngha s in li? Cht in li - Quỏ trỡnh phõn li cỏc cht trong nc ra ion gi
c chia lm my loi? Ly VD minh l s in li.
ha?
- Phõn loi:
+ Cht in li mnh: axit mnh, bazo mnh,
mui: HNO3, NaOH, NaCl
+ Cht in li yu: axit trung bỡnh v yu, bazo
yu: HF, CH3COOH
2. Axit, bazo v mui
- Theo thuyt Areniut
- Nờu nh ngha axit, bazo, hidroxit lng + Axit l cht khi tan trong nc phõn li ra H+
tớnh v mui theo thuyt Areniuyt? Ly vớ HNO3 H+ + NO3d minh ha?
+ Baz l cht khi tan trong nc phõn li ra OH-.

NaOH Na+ + OH+ Hiroxit lng tớnh l hiroxit khi tan trong
nc va cú th phõn li nh axit va cú th phõn
li nh baz.


Zn(OH)2 ƒ


Zn2+ + 2OH-

+ Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra
cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit.

KNO3 → K+ + NO3-

Hoạt động 2 (10p)
II. BÀI TẬP
GV cho bài tập
Bài 1: HBrO4 → H+ + BrO4Bài 1:Viết phương trình điện li của các CuSO4 → Cu2+ + SO 24−
chất trong dd sau: HBrO4, CuSO4,
Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO 3−
Ba(NO3)2, HClO, HCN. Cho biết chất nào
→ H+ + ClOlà chất điện li mạnh, chất nào là chất điện HClO
HCN → H+ + CNli yếu.
HBrO4, CuSO4, Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh.
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
HClO, HCN là chất điện li yếu.
HS khác nhận xét
Bài 2:
GV: nhận xét, ghi điểm
a.
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OHHoạt động 3 (10p)
0,1
0,1 M 0,2 M
GV cho bài tập
Bài 2. Tính nồng độ mol của cation và b. [Na2SO4] = 1,25 M +
Na2SO4 → 2Na + SO42anion trong dung dịch sau:
1,25

2,5 M
1,25 M
a. dd Ba(OH)2 0,1M
c. [H2SO4] = 0,02 M
b. 200ml dd chứa 0,25 mol Na2SO4
H2SO4 → 2H+ + SO42c. 2 lít dung dịch có hòa tan 3,92g H2SO4
0,02
0,02 M
0,02 M
d. 4 lít dd có hòa tan 4g NaOH và 16,8g
d. nNaOH = 0,1 mol; nKOH = 0,3 mol
KOH
NaOH → Na+ + OHHS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
0,1
0,1
0,1 mol
HS khác nhận xét
→ K+ + OHKOH
GV: nhận xét, ghi điểm
0,3
0,3
0,3 mol
Hoạt động 4 (10p)
+
+
[Na ] = 0,025 M; [K ] = 0,075 M; [OH-] = 0,1 M
GV cho bài tập
Bài 3. a). Tính thể tích dung dịch HCl Bài 3:
HNO3 → H+ + NO30,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ a.
0,06

0,06 mol
có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M
0, 06
b). Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M
= 0,12(lit)
VHCl =
0,5
trộn với 180 ml dung dịch H 2SO4 3M để
H2SO4 → 2H+ + SO42được một dung dịch có nồng độ mol của b.
0,54
1,08 mol
H+ là 4,5M . Cho biết H2SO4 điện li hoàn

HCl
H+ + Cltoàn.
2V
2V mol
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
1, 08 + 2V
HS khác nhận xét
= 4,5 ⇒ V = 0,108 (lít)
V + 0,18
GV: nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN Ở NHÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI SAU (4p)
a. Củng cố: trong bài.
b. Hướng dẫn ở nhà: Ôn tập lại nội dung kiến thức về chất điện li; axit, bazo, muối theo thuyết
Areniuyt và làm bài tập sau: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau :
a. 100 ml dung dịch chứa 4,26 gam Al(NO3)3
b. 0,2 lít dung dịch có chứa 11,7 gam NaCl
V. RÚT KINH NGHIỆM

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngy kớ: 26/08/2016
Ngy son: 01/09/2016
Tit 3: S IN LY
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Củng cố các kiến thức về axit, bazơ, hiđroxit lỡng tính, muối trên cơ sở
thuyết a-rê-ni-ut
2. K nng
- Viết phơng trình ion đấy đủ, phơng trình ion thu gon.
- Giải bài toán liên quan đn pH và môi trờng dung dịch.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc
III. PHNG PHP
m thoi, gi m , nờu vn .
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp (1p)

2. Kim tra bi c: Trong quỏ trỡnh dy - hc.
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (10p)
GV cho bi tp
Bi 1:
Bi 1: Tớnh pH ca cỏc dung dch sau: a
HNO3 H+ + NO3HNO3 0,001M; Ba(OH)2 0,025M.
0,001
0,001 M
+
HS: nờu ý tng, lờn bng lm bi.
pH = - lg[H ] = 3
HS khỏc nhn xột
b. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OHGV: nhn xột, ghi im
0,025
0,05 M
pOH = 1,3 pH = 14 - 1,3 = 12,7
Hot ng 2 (10p)
GV cho bi tp
Bi 2:
Bi 2: Trn 15 ml dung dch NaOH 2M vi
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
50 ml dung dch H2SO4 0,5M. Tớnh nng B 0,03
0,025
mol/l ca cỏc ion trong dung dch thu c v P 0,03
0,015
0,015
pH ca dung dch ú.

Sau 0
0,01
0,015 mol
+

Na2SO4
2Na + SO42HS: nờu ý tng, lờn bng lm bi.
0,015
0,03
0,015 mol


H2SO4 → 2H+ + SO420,01
0,02
0,01 mol
+
[Na ] = 0,46 M
[SO42-] = 0,38 M
[H+] = 0,31 M
pH = 0,5
Hoạt động 3 (10p)
Bài 3:
GV cho bài tập
a. Trong một dd, tổng điện tích của các cation
2+
Bài 3. Trong một dd có chứa a mol Ca , bằng tổng điện tích của các anion, vì vậy:

2a + 2b = c + d
b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO 3 .
c + d − 2a 0,01 + 0,03 − 2.0,01

a/ Lập biểu thức liên hệ a, b, c, d.
=
= 0,01
b. b =
2
2
b/ Nếu a = 0,01; c = 0,01; d = 0,03 thì b bằng
bao nhiêu?
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 4 (10p)
GV cho bài tập
Bài 4. Cho m gam natri vào nước, ta thu được Bài 4:
pH = 13 → [H+] = 10-13
1,5 lít dd có pH = 13. Tính m?
→ [OH-] = 10-1 = 0,1M
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
Số mol OH- trong 1,5 lít dd bằng:
HS khác nhận xét
0,1.1,5 = 0,15 (mol)
GV: nhận xét, ghi điểm
2Na + 2H2O → 2Na+ + 2OH- + H2 ↑
Số mol Na = số mol OH- = 0,15 ( mol)
Khối lượng Na = 0,15.23 = 3,45 gam
4. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN Ở NHÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI SAU (4p)
a. Củng cố: trong bài.
b. Hướng dẫn ở nhà: Ôn tập lại nội dung kiến thức về chất điện li; axit, bazo, muối theo thuyết
Areniuyt và làm bài tập sau:
Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H 2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung dịch A.

tính nồng độ mol của ion H+và pH của dung dịch A.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày kí: 02/09/2016
HS khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm


Ngy son: 08/09/2016
Tit 4: S IN LY
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Củng cố các kiến thức về axit, bazơ, hiđroxit lỡng tính, muối trên cơ sở
thuyết a-rê-ni-ut
2. K nng:
- Kĩ năng viết phơng trình ion đấy đủ, phơng trình ion thu gon.
- Giải bài toán liên quan n pH và môi trờng dung dịch.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc

III. PHNG PHP
m thoi, gi m , nờu vn , nhúm.
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp (1p)
2. Kim tra bi c: Trong quỏ trỡnh dy - hc.
3. Ging bi mi
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (7p)
GV cho bi tp
Bi 1:
Bi 1: Tớnh pH ca dd to thnh sau khi nNaOH = 0,4.0,375 = 0,15 (mol)
trn 100,0 ml dd HCl 1,00M vi 400,0 ml nHCl = 0,1.1,000 = 0,10 ( mol)
dd NaOH 0,375M.
Sau khi trn NaOH d
nNaOH (d) = 0,15 0,10 = 0,05 (mol)
HS tho lun nhúm, lờn bng lm bi.
S mol NaOH = s mol OH- = 0,05 (mol)
0,05
HS khỏc nhn xột
= 0,1M
[OH
]
=
GV: nhn xột, ghi im
0,4 + 0,1
[H+] =

1,0.10 14
= 1,0.10 13 M . Vy pH = 13

1,0.10 1

Hot ng 2 (7p)
GV cho bi tp
Bi 2:
Bi 2: Vit phng trỡnh dng phõn t ng
a/ Ba(NO3)2+ Na2CO3 BaCO3 + 2NaNO3
vi phng trỡnh ion rỳt gn sau:


2−
a/ Ba2+ + CO 3 → BaCO3 ↓

b/ Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓
+
c/ NH 4 + OH- → NH3 ↓ + H2O
d/ S2- + 2H+ → H2S ↓
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 3 (10p)
GV cho bài tập
Bài 3: Hoà tan 1,952 g muối BaCl2.xH2O
trong nước. Thêm H2SO4 loãng, dư vào
dung dịch thu được. Kết tủa tạo thành được
làm khô và cân được 1,864 gam. Xác định
công thức hoá học của muối.
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm


b/Fe2(SO4)3+6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ +3Na2SO4
c/ NH4Cl + NaOH → NH3 ↑ + H2O + NaCl
d/ FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑

Bài 3:
BaCl2.xH2O+H2SO4 → BaSO4 ↓ +2HCl+2H2O
(1)
n BaSO 4 =

1,864
= 0,008(mol )
233

Theo phương trình (1): nBaSO4 = nBaCl2.xH2O
1,952
= 244
0,008
244 − 208
=2
x=
18

M=

CTHH của muối là : BaCl2.2H2O
4. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN Ở NHÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI SAU (5p)
a. Củng cố: trong bài.
b. Hướng dẫn ở nhà: Ôn tập lại nội dung kiến thức về chất điện li; axit, bazo, muối theo thuyết
Areniuyt và làm bài tập sau:

Trộn 1 lit dung dịch H2SO4 0,15M với 2 lit dung dịch KOH 0,165M thu được dung dịch E. Tính pH
của dung dịch thu được.
5. Kiểm tra 15 phút
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày kí: 09/09/2016


Ngy son: 15/09/2016
Tit 5: S IN LY
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Củng cố các kiến thức về axit, bazơ, hiđroxit lỡng tính, muối trên cơ sở
thuyết a-rê-ni-ut
2. K nng:
- Kĩ năng viết phơng trình ion đấy đủ, phơng trình ion thu gon.
- Giải bài toán liên quan n pH và môi trờng dung dịch.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc

III. PHNG PHP
m thoi, gi m, nờu vn , nhúm
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp
2. Hot ng Khi ng (10p)
- Kim tra bi c: Trn nhng dung dch sau õy, trng hp no xy ra phn ng? Vit PT phõn t
v PT ion rỳt gn (nu cú)
a. Ba(NO3)2 v H2SO4
b. Na2CO3 v HCl
HS lờn bng lm bi, HS khỏc nhn xột
GV nhn xột, ghi im.
3. Hot ng Luyn tp (21p): Tho lun theo nhúm
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (10p)
GV cho bi tp
Bi 1:
Bi 1: Trong ba dung dch cú cỏc loi ion a/ Vỡ cỏc mui BaSO4, BaCO3, MgCO3 khụng
tan nờn ba dung dch phi l dung dch
sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 24 , CO 32 v NO 3
Mi dung dch ch cha mt loi cation v Ba(NO3)2, dung dch MgSO4 v dung dch
Na2CO3.
mt loi anion.
b/ Cho dung dch H2SO4 vo c 3 dung dch .
a/ Cho bit ú l 3 dd mui gỡ


b/ Hãy chọn dung dịch axit thích hợp để
nhận biết 3 dung dịch muối này.
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.

HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2 (10p)
GV cho bài tập
Bài 2: Đổ 150 ml dung dịch KOH vào 50 ml
dung dịch H2SO4 1M, dung dịch trở thành dư
bazơ. Cô cạn dung dịch thu được 11,5 gam
chất rắn. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch
KOH.
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm

dung dịch Na2CO3 có sủi bọt:
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑
Ở dung dịch Ba(NO3)2, xuất hiện kết tủa trắng.
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
Dung dịch MgSO4 vẫn trong suốt.
Bài 2:
Số mol H2SO4 = 0,05 (mol)
Vì bazơ dư nên axit phản ứng hết.
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
0,1
0,05
0,05
(mol)
Cô cạn dung dịch , thu được chất rắn gồm có
K2SO4, KOH dư
m K 2SO 4 = 0,05.174 = 8,7(gam)


mKOH(dư) = 11,5 – 8,7 = 2,8 (gam)
nKOH(dư) = 2,8:56 = 0,05 (mol)
Số mol KOH có trong 150 ml dung dịch KOH
là: 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol)
Nồng độ mol/l của dung dịch KOH:
CM(KOH) = 0,15: 0,15 = 1M

Hoạt động 3 (10p)
GV cho bài tập
Bài 3: Viết phương trình dạng phân tử của
Bài 3:
các phản ứng theo sơ đồ sau.
a/ MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 ↑
a/ MgCO3 + ? → MgCl2 + ?.
b/ Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?.
b/Fe2(SO4)3+ 6KOH → 3K2SO4 + Fe(OH)3 ↓
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm

4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (5p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau:
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có
nồng độ x (M) thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x. Coi
Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: pH của dd CH3COOH 0,1M phải
A. nhỏ hơn 1
B. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
C. bằng 7

D. lớn hơn 7
Bài 2. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A.
Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:
A. 0,65 M
B. 0,55 M
C. 0,75 M
D. 1,50 M
Bài 3. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được có
môi trường:
A. Bazơ
B. Trung tính
C. Axit
D. Không xác định
Bài 4. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4
B. 3
C. 11
D. 12


Bài 5. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch
Y. pH của dung dịchY là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 1,2
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày kí: 16/09/2016
Ngày soạn: 22/09/2016
Tiết 6: NITƠ - PHOTPHO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, hóa học, điều chế, ứng dụng của nito và amoniac
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kĩ năng để giải bài tập nito và amoniac
3. Thái độ
HS tìm tòi, nghiên cứu, yêu thích môn Hóa học.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Chuẩn bị của HS: ôn tập kiến thức của bài học
III. PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề, nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC
1. Ổn định lớp
2. Hoạt động Khởi động (10p)
- Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hóa học của nito và viết PTHH minh họa?
HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Hoạt động Luyện tập (30p): Thảo luận theo nhóm
Hoạt động của GV và HS
Nội dung

Hoạt động 1 (10p)
GV cho bài tập
Bài 1:
21
Bài 1: Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa
= 0,75(mol )
Số mol khí N2:
21 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình,
28
biết nhiệt độ của khí bằng 250C.
Áp suất của khí N2:
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
nRT 0,75.0,082(25 + 273)
=
= 1,83( atm)
p
=
HS nhóm khác nhận xét
V
10
GV: nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
Hoạt động 2 (10p)
N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3(k)
Số mol khí ban đầu:

2

7


0


GV cho bài tập
Bài 2: Nén một hỗn hợp khí gồm 2 mol nitơ và
7 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn
chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được
giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được
8,2 mol hỗn hợp khí.
a/ Tính phần trăm số mol nitơ đã phản ứng .
b/ Tính thể tích (đktc) khí ammoniac được tạo
thành.
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 3 (10p)
GV cho bài tập
Bài 3: Cho lượng dư khí ammoniac đi từ từ qua
ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và
một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ
với 20 ml dung dịch HCl 1 M
a/ Viết pthh của các phản ứng.
b/ Tính thể tích nitơ ( đktc) được tạo thành sau
phản ứng.
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm

Số mol khí đã phản ứng: x

3x
2x
Số mol khí lúc cân bằng: 2-x
7 – 3x
2x
Tổng số mol khí lúc cân bằng: 2 –x + 7 – 3x + 2x = 9 – 2x

Theo đề ra: 9 – 2x = 8,2 → x = 0,4
a. Phần trăm số mol nitơ đã phản ứng
0,4.100%
= 20%
2

b. Thể tích (đkt) khí ammoniac được tạo
thành: 2.0,4. 22,4 = 17,9 (lít)
Bài 3:
a/ pthh của các phản ứng.
t C
2NH3 + 3CuO →
N2 + 3Cu + 3H2O (1)
Chất rắn A thu được sau phản ứng gồm Cu và
CuO còn dư . chỉ có CuO phản ứng với dung
dịch HCl.
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
b/ Số mol HCl phản ứng với CuO: nHCl =
0,02( mol)
Theo (2) số mol CuO dư: nCuO = 1/2 số mol
HCl = 0,02: 2 = 0,01 (mol)
Số mol CuO tham gia phản ứng (1) = số mol
CuO ban đầu – số mol CuO dư =

3,2
− 0,01 = 0,03(mol )
80

Theo (1), số mol N2=

1
1
số mol CuO = .0,03
3
3

= 0,01 (mol)
Thể tích khí nitơ tạo thành : 0,01. 22,4 =
0,224 (lít)
4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (5p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau:
Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra
0,3mol NH3. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac?
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Khí Nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Phân tử N2 không phân cực.
C. Nito có độ âm điện tương đối lớn.
D. Liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3, bền vững.
Bài 2. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (đk coi như có đủ) ?
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.

Bài 3. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,56 lít
D. 2,8 lít
Bài 4. Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. KOH rắn
B. P2O5
C. H2SO4 đặc
D. CuSO4 khan
Bài 5. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.


V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày kí: 23/09/2016
Ngày soạn: 29/09/2016
Tiết 7: NITƠ - PHOTPHO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, hóa học, điều chế, ứng dụng của axit nitric
2. Kĩ năng:

- Vận dụng các kĩ năng để giải bài tập, nhận biết, hoàn thành chuỗi phản ứng, điều chế axit nitric
3. Thái độ
HS tìm tòi, nghiên cứu, yêu thích môn Hóa học.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Chuẩn bị của HS: ôn tập kiến thức của bài học
III. PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề, nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC
1. Ổn định lớp
2. Hoạt động Khởi động (10p)
- Kiểm tra bài cũ: Nêu TCHH của HNO3. Viết PTPU minh họa?
HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Hoạt động Luyện tập (32p): Thảo luận theo nhóm
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 (15p)
Bài 1:
GV cho bài tập
M2On + 2nHNO3 → 2M(NO3)n + nH2O (1)
Bài 1: Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n Theo phản ứng (1), khi tạo thành 1 mol ( tức
tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành (A + 62n) g ) muối nitrat thì đồng thời tạo
34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước ( không có sản thành n/2 mol ( 9n gam ) nước
phẩm khác ). Hỏi đó là oxit kim loại nào và khối (A + 62n) g muối nitrat → 9n g nước
lượng của oxit kim loại đã phản ứng là bao 34,0 g

muối nitrat → 3,6 g nước
A + 62n 9n
nhiêu
=
Ta
có:
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
34
3,6
HS nhóm khác nhận xét
Giải pt: A = 23n.
GV: nhận xét, ghi điểm
Chỉ có nghiệm n = 1, A = 23


Vậy kim loại M trong oxit là natri
Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O (2)
Theo phản ứng (2)
Cứ tạo ra 18 g nước thì có 62 g Na2O đã phản
ứng
Vậy tạo ra 3,6g nước thì có x g Na 2O đã phản
ứng
x = (3,6.62) : 18 = 12,4 (g)
Bài 2:
Phần thứ nhất, chỉ có Cu phản ứng với HNO3
đặc.
Cu+4HNO3đ → Cu(NO3)2 +2NO2+ 2H2O (1)
Phần thứ 2, chỉ có Al phản ứng với
2Al + 3HCl → AlCl3 + 3H2 (2)
Dựa vào (1) ta tính được khối lượng Cu có

trong hỗn hợp là 12,8 g.
Dựa vào (2) ta tính được khối lượng Al có
trong hỗn hợp là 5,4 g.
% khối lượng của Cu = 70, 33%
% khối lượng của Al = 29,67%

Hoạt động 2 (10p)
GV cho bài tập
Bài 2: Chia hỗn hợp hai kim loại Cu và Al làm
2 phần bằng nhau.
+ Phần thứ nhất: Cho tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc nguội thu được 8,96 lít khí NO2
( đktc)
+ Phần thứ hai: Cho tác dụng với hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí ( đktc)
Xác định thành phần phần trăm về khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 3 (7p)
GV cho bài tập
Bài 3:
Bài 3: Cho 12,8 g Cu tác dụng với dung dịch Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2+2 H2O
HNO3 đặc, sinh ra khí NO2. Tính thể tích 0,2
0,4 (mol)
12,8
NO2( đktc).
= 0,2( mol )
nCu =

HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
64
HS nhóm khác nhận xét
V NO = 0,4.22,4 = 8,96(l )
GV: nhận xét, ghi điểm
4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (3p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau: Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng,
nóng thu được 0,56 lít khí N2O (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không
khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2
B. NO2 và NO
C. NO và N2O
D. N2 và NO
Bài 2. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O là: A.
3
B. 2
C. 4
D. 8
Bài 3. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
Bài 4. Kim loại nào sau đây bị thu động trong HNO3 đặc, nguội
A. Al
B. Cu
C. Mg

D. Zn
Bài 5. Cho 11,52 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, nóng dư thu được
2,688 lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Xác định kim loại M?
2


A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Mg
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày kí: 30/09/2016
Ngày soạn: 06/10/2016
Tiết 8: NITƠ - PHOTPHO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, hóa học, điều chế, ứng dụng của axit nitric
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kĩ năng để giải bài tập, nhận biết, hoàn thành chuỗi phản ứng, điều chế HNO 3
3. Thái độ
HS tìm tòi, nghiên cứu, yêu thích môn Hóa học.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Chuẩn bị của HS: ôn tập kiến thức của bài học
III. PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề, nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC
1. Ổn định lớp
2. Hoạt động Khởi động (7p): GV yêu cầu HS nhắc lại TCHH của HNO3.
3. Hoạt động Luyện tập (35p): Thảo luận theo nhóm
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
t
Hoạt động 1 (10p)
Bài 1: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 ↑ (1)
GV cho bài tập
x
0,5x ( mol)
Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn 2Cu(NO3)2 →
t
2CuO + 4NO2 ↑ + O2 ↑ (2)
hợp rắn gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được y
y
2y
0,5y ( mol)
hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít ( đktc).
Gọi x và y là số mol của NaNO 3 và Cu(NO3)2
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi trong hỗn hợp X.
muối trong hỗn hợp X.
85 x + 188 y = 27,3
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
⇒ x = y = 0,1


0,5 x + 2 y + 0,5 y = 0,3
HS nhóm khác nhận xét
85.0,1.100%
GV: nhận xét, ghi điểm
=
= 31,1%
%m
0

0

NaNO3

Hoạt động 2 (15p)
GV cho bài tập
Bài 2: Nung nóng 27,3 g hỗn hợp NaNO3 và
Cu(NO3)2 ; hỗn hợp khí thoát ra được dẫn

27,3
188.0,1.100%
= 68,9%
% mCu ( NO3 )2 =
27.3
t0
Bài 2: 2NaNO3 →
2NaNO2 + O2 ↑ (1)


vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 l khí(đktc)

không bị hấp thụ. (Lượng O2 hòa tan không
đáng kể)
a/ Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn
hợp đầu.
b/ Tính nồng độ % của dd axít
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
HS nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm

t
2Cu(NO3)2 →
2CuO + 4NO2 ↑ + O2 ↑ (2)
4NO2 + O2 + 2H2O → 4 HNO3 (3)
a/ Theo pt (1), (2), (3) , nếu còn dư 1,12 l khí
(hay 0,05 mol ) thì đó là khí O 2, có thể coi lượng
khí này do muối NaNO3 phân hủy tạo ra
Từ (1) ta có: n NaNO = 2.0,05 = 0,1(mol )
0

3

m NaNO3 = 0,1.85 = 8,5( g )
mCu ( NO3 ) 2 = 27,3 − 8,5 = 18,8( g )
nCu ( NO3 ) 2 = 18,8 : 188 = 0,1(mol )

Từ (2) ta có: n NO =
2

0,1
.4 = 0,2( mol )

2

0,1
.1 = 0,05(mol )
2
Từ (3) ta có : n HNO3 = n NO2 = 0,2(mol )
nO2 =

Khối lượng HNO3 là: 0,2.63 = 12,6 (g)
Khối lượng của dung dịch = 0,2.46 + 0,05.32 +
89,2 = 100 (g) ; C% ( HNO3) = 12,6 %
Bài 3:
t
2Cu(NO3)2 →
2CuO + 4NO2 ↑ + O2 ↑
Hoạt động 3 (10p)
Cứ 188g muối bị phân huỷ thì khối lượng giảm :
GV cho bài tập
Bài 3: Nung một lượng muối Cu(NO3). Sau 188 – 80 = 108 (g)
một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân Vậy x = 94 g muối bị phân huỷ thì khối lượng
giảm 54 g
thì thấy khối lượng giảm đi 54g.
Khối lượng muối đã bị phân huỷ
+ Khối lượng Cu(NO3) đã bị phân hủy.
mCu ( NO ) = 94( g )
+ Số mol các chất khí thoát ra là
0

3 2


+ nCu ( NO ) = 94 : 188 = 0,5(mol )
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
0,5
0,5
n NO =
.4 = 1(mol ) ; nO =
. = 0,25(mol )
HS nhóm khác nhận xét
2
2
GV: nhận xét, ghi điểm
4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (3p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau: Nung 7,28 gam bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất
rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư, thoát ra 1,568 lít (ở đktc) (là
sản phẩm khử duy nhất). Tính m?
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Cho các phản ứng sau:
t
t
580 C , Pt
(1) NH4NO3 
(2) Cu(NO3)2 
(3) NH3 +O2 



t
t
t
(4) NH3 + Cl2 

(5) NH3 + CuO 
(6) NH4Cl 



Các phản ứng tạo khí N2 là: A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6)
Bài 2. Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, Có bao nhiêu muối nitrat khi bị
nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 3. Nung nóng 66,2 g Pb (NO3)2 thu được 55,4 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là:
A. 96%
B. 50%
C. 31,4%
D. 87,1%
Bài 4. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.
3 2

2

0

2

0


0

0

0

0


Bài 5. Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Ngày kí: 07/10/2016
Ngày soạn: 13/10/2015
Tiết 9: NITƠ - PHOTPHO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, hóa học, điều chế, ứng dụng của muối nitrat
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kĩ năng để giải bài tập, nhận biết, hoàn thành chuỗi phản ứng, điều chế muối nitrat
3. Thái độ
HS tìm tòi, nghiên cứu, yêu thích môn Hóa học.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Chuẩn bị của HS: ôn tập kiến thức của bài học
III. PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề, nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC
1. Ổn định lớp
2. Hoạt động Khởi động (3p): GV yêu cầu HS nhắc lại TCHH của muối nitrat.
3. Hoạt động Luyện tập (25p): Thảo luận theo nhóm
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 (15p)
GV cho bài tập
Bài 1:
Bài 1: Một lượng 8,32 g Cu tác dụng vừa Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
đủ với 240 ml dd HNO3 , cho 4,928 l ( đo x
4x
2x
ở đktc) hỗn hợp gồm hai khí NO và NO 2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
bay ra.
y
8/3y
2y
+ Tính số mol của NO và NO2 tạo ra là
Theo bài ra ta có: ( x + y ).64 = 8,32 (1)
2
4,928
+ Tính nồng độ mol/l của dd axít ban đầu
= 0,22 (2)
2x + y =


3
22.4
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
Giải (1) và (2) được x = 0,1; y = 0,03
HS khác nhận xét
a/ Số mol của NO2 là 2.0,1 = 0,2 (mol)
GV: nhận xét, ghi điểm
2
Số mol của NO là .0,03 = 0,02 (mol)
3


b/ Tổng số mol HNO3 pư = 4.0,1 +

8
.0,03 = 0,48
3

(mol)
Nồng độ mol/l của dung dịch axit
C M ( HNO3 ) =

0,48
= 2( M )
0,24

Hoạt động 3 (10p)
Bài 3:
GV cho bài tập

t
2R(NO3)2 →
R2On + 2nNO2 ↑ + n/2O2 ↑
Bài 3: Nung 9,4 gam một muối nitrat
a
a/2
na
na/4
trong một bình kín. Sau khi phản ứng xảy
Ta có: a.( MR + 62n) = 9,4 (1)
ra hoàn toàn còn lại 4 gam oxit. Tìm công
0,5.a( 2MR + 16n) = 4 (2)
thức của muối nitrat
Lấy (1) : (2) ta được MR = 32n. Khi n = 2 thì MR
HS: nêu ý tưởng, lên bảng làm bài.
= 64
HS khác nhận xét
Vậy công thức muối nitrat Cu(NO3)2
GV: nhận xét, ghi điểm
4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (2p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng
(dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối
của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Tính
m?
5. Kiểm tra 15 phút
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là:
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag2O, NO2
C. Ag, NO2

D. Ag, NO2, O2
Bài 2. Cho 11,52 gam kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, nóng dư
thu được 2,688 lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3. Xác định kim loại M:
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Mg
Bài 3. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí
NO, N2, N2O (tỉ lệ mol: nNO : nN : nN O = 1: 2 : 2 ) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là: A.
1,92.
B. 19,2.
C. 19.
D. 1,931.
Bài 4. Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị
nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Bài 5. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là:
A.KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2, NO2
D. K2O, NO2, O2
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày kí: 14/10/2016

0

2

2


Ngy son: 20/10/2016
Tit 10: NIT - PHOTPHO
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Củng cố ôn tập các tính chất của photpho, axit photphoric và muối phốt phát;
So sánh tính chất của đơn chất và một số hợp chất của nitơ và photpho.
2. K nng:
- Trên cơ sở kiến thc ó học rèn luyện kĩ năng giải các bài tập hoá học tổng
hợp có liên quan
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc
III. PHNG PHP
m thoi, gi m, nờu vn , nhúm
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp
2. Hot ng Khi ng (7p): GV yờu cu HS nhc li TCHH ca photpho v axit photphoric.

3. Hot ng Luyn tp (35p): Tho lun theo nhúm
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (10p)
Bi 1:
GV cho bi tp
H3PO4 + KOH KH2PO4 + H2O (1)
Bi 1: Cho 11,76 g H3PO4 vo dung dch H3PO4 + 2KOH K2HPO4 + 2H2O (2)
cha 16,8 g KOH. Tớnh khi lng ca H3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H2O (3)
tng mui thu c sau khi cho dung dch S mol H3PO4 0,12 (mol)
bay hi n khụ
S mol KOH 0,3 (mol)
HS tho lun nhúm, lờn bng lm bi.
Da vo t l s mol gia KOH v H3PO4
12,72 g K3PO4 v 10,44g K2HPO4
Nhúm khỏc nhn xột
Bi 2:
GV: nhn xột, ghi im
Dựng dung dch AgNO3 phõn bit cỏc mui:
Hot ng 2 (10p)
Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3.
GV cho bi tp
Bi 2: Bng phng phỏp húa hc phõn Ly mi mui mt ớt vo tng ng nghim, thờm


biệt các muối: Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S,
NaNO3. Nêu rõ hiện tượng dùng để phân
biệt và viết phương trình hóa học của các
phản ứng
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.

Nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm

Hoạt động 3 (15p)
GV cho bài tập
Bài 3: Cho 62 g canxi photphat tác dụng
với 49 g dung dịch H2SO4 64%. Làm bay
hơi dung dịch thu được đến cạn khô thì
được một hỗn hợp rắn, biết rằng các phản
ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
Nhóm khác nhận xét
GV: nhận xét, ghi điểm

nước vào mỗi ống và lắc cẩn thận để hòa tan hết
muối. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào từng ống nghiệm
- ở dung dịch nào có kết tủa màu trắng không tan
trong axit mạnh, thì đó là dung dịch NaCl
NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3
- ở dung dịch nào có kết tủa màu vàng nhạt không
tan trong axit mạnh, thì đó là dung dịch NaBr.
NaBr + AgNO3 → AgBr ↓ + NaNO3
- ở dd nào có kết tủa màu đen, thì đó là dd Na2S
Na2S + 2AgNO3 → Ag2S ↓ + 2NaNO3
- ở dung dịch nào có kết tủa màu vàng tan trong
axit mạnh, thì đó là dung dịch Na3PO4
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 ↓ + 3NaNO3
Bài 3: Ca3(PO4)2 + H2SO4 → 2CaHPO4 + CaSO4 (1)
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 +2CaSO4 (2)
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → H3PO4 + 3CaSO4 (3)

62
= 0,2(mol )
310
49.64
= 0,32(mol )
Số mol H2SO4 =
100.98

Số mol Ca3(PO4)2 =

Vì tỉ lệ số mol H2SO4 và Ca3(PO4)2 là 1,6
Nên xảy ra phản ứng (1) và (2).
Gọi a và b là số mol Ca3(PO4)2 tham gia các phản
ứng (1) và (2). Ta có hệ pt:
 a + 2b = 0,32
→ a = 0, 08; b = 0,12

 a + b = 0, 2
mCaHPO4 = 2.0,08.136 = 21,76( g )
mCa ( H 2 PO4 ) 2 = 0,12.234 = 28.08( g )
mCaSO4 = (a + 2b).136 = (0,08 + 0,24).136 = 45,52( g )

4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (3p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo
thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng .
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Để nhận biết ion phot phat ( PO43-), người ta sử dụng thuốc thử

A. Dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2
Bài 2. Cho 200 ml dd NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dd H 3PO4 0,1 M. Sau phản ứng thu được
muối là: A. NaH2PO4
B. Na3PO4
C. Na2HPO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
Bài 3. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.


Bi 4. Photpho cú s dng thự hỡnh quan trng l : A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bi 5. Thờm 0,15 mol KOH vo dd cha 0,1 mol H3PO4. Sau phn ng, trong dd cú cỏc mui:
A. KH2PO4 v K2HPO4
B. KH2PO4 v K3PO4
C. K2HPO4 v K3PO4
D. KH2PO4 K2HPO4 v K3PO4
V. RT KINH NGHIM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngy kớ: 21/10/2016

Ngy son: 27/10/2016
Tit 11: NIT - PHOTPHO
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Củng cố ôn tập kin thc ca nit, photpho v hp cht ca chỳng
2. K nng:
- Giải các bài tập hoá học tổng hợp có liên quan n nit, photpho v hp cht ca
chỳng.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc
III. PHNG PHP
m thoi, gi m, nờu vn , nhúm
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp
2. Hot ng Khi ng (7p): Hon thnh chui phn ng sau:
N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2
3. Hot ng Luyn tp (35p): Tho lun theo nhúm
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (10p)
GV cho bi tp
Bi 1:
Bi 1: Cho 3 mol N2 v 8 mol H2 vo mt

N2 + 3H2 2NH3
bỡnh kớn cú th tớch khụng i cha sn cht Trc phn ng
3
8
0 ( mol)
xỳc tỏc ( th tớch khụng ỏng k). Bt tia la Phn ng
x
3x
in cho phn ng xy ra, sau ú a v nhit Sau phn ng
3 x 8 - 3x
2x
ban u thỡ thy ỏp sut gim 10% so vi S mol khớ trc phn ng n1= 11 (mol)
ỏp sut ban u. Tỡm % v th tớch ca N 2 sau S mol khớ sau phn ng n2= 11 2x (mol)
phn ng.
Do bỡnh kớn nờn ỏp sut t l vi s mol, ta cú
n1 P1
HS tho lun nhúm, lờn bng lm bi.
11
P
1
=

=
=
x = 0,55
Nhúm khỏc nhn xột
n 2 P2
11 2 x 0,9 P 0,9



GV: nhận xét, ghi điểm

%N 2 =

3 − 0,55
.100% = 24,75%
11 − 2.0,55

Hoạt động 2 (15p)
GV cho bài tập
Bài 2:
Bài 2: Khi hòa tan hoàn toàn 1,5875 gam một M + 4HNO3 → M(NO3)3 + NO + 2H2O
kim loại hóa trị III trong dung dịch HNO 3 x
4x
2x (mol)
loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp khí N2 và 10M+ 36HNO3 → 10M(NO3)3+3N2 + 18H2O
NO ở (đktc) có tỷ khối hơi so với H 2 là 14,5.
y
3/10y
Tìm tên M
3
y = 0,27
Theo bài ra ta có: x +
(1)
10
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
3
30.x + 28. y
Nhóm khác nhận xét
10 = 14,5.2

d hh / H =
(2)
GV: nhận xét, ghi điểm
3
2

x+

10

y

Giải (1) và (2) được x = 0,0135; y = 0,045
Số mol của M là 0,045 + 0,0135 = 0,0585 (mol)
1,5875

M =
= 27
Hoạt động 3 (10p)
0,0585
GV cho bài tập
Vậy M là Al
Bài 3: Cho 500ml dung dịch KOH 2M vào Bài 3:
500ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sau phản ứng Số mol của NaOH = 0,5.2 =1 (mol)
trong dung dịch thu được các sản phẩm nào
Số mol H3PO4 = 0,5.1,5 = 0,75 (mol)
HS thảo luận nhóm, lên bảng làm bài.
Tỉ lệ 1/0,75 = 1,333 nên tạo hai muối NaH2PO4,
Nhóm khác nhận xét
Na2HPO4

GV: nhận xét, ghi điểm
4. Hoạt động Tìm tòi, khám phá (3p): Làm việc cá nhân hoặc theo nhóm ở nhà
HS về nhà làm các bài tập sau: Có một hh X gồm Fe và kim loại M hoá trị không đổi : Cho 7,53
X tác dụng hết với dd HCl được 0,165mol H2 . Cũng cho 7,53 X tác dụng hết với dd HNO3 được
0,15mol NO. Xác định kim loại M?
Câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Hòa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối

đối với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí
A.

1
3

B.

2
3

V N 2O

trong hỗn hợp là

V NO

C.

1
4


D.

3
4

Bài 2. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48
lít khí NO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,7 gam.
B. 46,4 gam.
C. 15,8 gam.
D. 77,7 gam
Bài 3. Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu
gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam.
B. 3,92 gam.
C. 3,2 gam.
D. 5,12 gam.
Bài 4. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Bài 5. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được
sau phản ứng là:
A.NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4



V. RT KINH NGHIM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngy kớ: 28/10/2016

Ngy son: 03/11/2016
Tit 12: CACBON - SILIC
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Hệ thống hoá, củng cố, khắc sâu kiến thức về: Cacbon v hp cht ca cacbon
2. K nng:
- Viết pthh minh hoạ
- Giải bài tập : phân biệt các chất đã biết, tính phần trăn khối lợng các chất
trong hỗn hợp phản ứng.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc
III. PHNG PHP
m thoi, gi m, nờu vn , nhúm
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp
2. Hot ng Khi ng (7p): Nờu TCHH ca cacbon v vit PTPU minh ha?
3. Hot ng Luyn tp (35p): Tho lun theo nhúm

Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (15p)
Bi 1:
C
GV cho bi tp
CaCO3 t
CaO + CO2
0
Bi 1: Nung 52,65 g CaCO3 1000 C v cho ton
52,65
n
=
n
=
= 0,5265(mol )
CO
CaCO
b lng khớ thoỏt ra hp th ht vo 500 ml dung
100
dch NaOH 1,8 M. Khi lng mui to thnh l
Vỡ phn ng trờn cú h = 95% nờn s mol CO2
(Hiu sut ca phn ng nhit phõn CaCO 3 l thc t thu c
95%)
0,5265
nCO =
.95 = 0,5002( mol )
HS tho lun nhúm, lờn bng lm bi.
100
Nhúm khỏc nhn xột

nNaOH = 0,5.1,8 = 0,9 (mol)
GV: nhn xột, ghi im
0

2

2

3


n

NaOH
<2
T l s mol NaOH v CO2: 1 < n
CO
2

Do ú p/ng to 2 mui NaHCO3 v Na2CO3
Hot ng 2 (10p)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
GV cho bi tp
x
2x
Bi 2: xỏc nh hm lng cacbon trong mt CO + NaOH NaHCO
2
3
mu thộp khụng cha lu hunh, ngi ta phi t y
y

mu thộp trong oxi d v xỏc nh CO2 to thnh.
x + y = 0,5002
Hóy xỏc nh hm lng cacbon trong mu thộp Theo bi ra ta cú :
2 x + y = 0,9
X, bit rng khi t 10g X trong oxi d ri dn
ton b sn phm qua nc vụi trong d thỡ thu x = 0,3998 ; y = 0,1004
NaHCO3 8,438 g v Na2CO3 42,38 g
c 0,5 g kt ta
Bi 2:
HS tho lun nhúm, lờn bng lm bi.
C + O2 CO2
Nhúm khỏc nhn xột
0,005
0,005 (mol)
GV: nhn xột, ghi im
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Hot ng 3 (10p)
0,005
0,005 (mol)
GV cho bi tp
n = nCO = 0,005(mol ); mC = 12.0,005 = 0,06( g )
Bi 3: Cú a gam hn hp bt X gm CuO, Al2O3 . C
0,06
Ngi ta thc hin cỏc thớ nghim sau:
%C =
.100% = 0,6%
Thớ nghim 1: Cho X phn ng hon ton vi
10
dung dch HCl, cụ cn dung dch thu c 4,02 g Bi 3: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
cht rn khan.

0,01
0,01

Thớ nghim 2: Cho X phn ng va vi bt Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
cacbon nhit cao thỡ thu c 0,112 lớt khớ 0,01
0,02
(kt)
2CuO + C 2Cu + CO2
Tớnh a ?
0,01
0,005 (mol)
0,112
HS tho lun nhúm, lờn bng lm bi.
nCO =
= 0,005(mol )
22,4
Nhúm khỏc nhn xột
mCuCl = 0,01.135 = 1,35( g )
GV: nhn xột, ghi im
2

2

2

m AlCl3 = 4,02 1,35 = 2,67( g )
n AlCl3 =

2,67
= 0,02(mol )

133,5

a = 80.0,01 + 102.0,01 = 1,82 (g)
4. Hot ng Tỡm tũi, khỏm phỏ (3p): Lm vic cỏ nhõn hoc theo nhúm nh
HS v nh lm cỏc bi tp sau: Cho a gam hỗn hợp X gồm M và MCO 3 tan hết trong
dung dịch HCl thu đợc dung dịch A và 3,36 lít khí. Cô cạn dung dịch A thu
đựơc 19,05 gam muối khan duy nhất. Tỡm M?
Cõu hi trc nghim:
Bi 1: Dẫn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,4M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu đợc kết tủa có khối lợng: A. 20 gam.
B. 30 gam.
C. 10 gam.
D. 0,0 gam.
Bi 2. Nung 20 gam CuO với khí CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu đ ợc 16,8
gam chất rắn. Phần trăm CuO bị khử là:
A. 70%.
B. 80%
C. 90%.
D. 60%.


Bi 3. Cho 1,344 lớt khớ CO2 (ktc) hp th ht vo 2 lớt dung dch X cha NaOH 0,04M v
Ca(OH)2 0,02M thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 2,00.
B. 4,00.
C. 6,00.
D. 8,00.
Bi 4. Hp th hon ton 2,24 lớt CO 2 (ktc). vo dung dch nc vụi trong cú cha 0,075 mol
Ca(OH)2. Sn phm thu c sau phn ng gm:
A. Ch cú CaCO3

B. Ch cú Ca(HCO3)2
C. CaCO3 v Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 v CO2
Bi 5. Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C
A. HCl, Ca, H2SO4 đặc, O2
B. Al, NaOH, H2, CO2, HNO3
C. H2, Cl2, Al, H2O, CO2
D. O2, H2, Mg, CO2, H2O
V. RT KINH NGHIM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngy kớ: 4/11/2016
Ngy son: 10/11/2016
Tit 13: CACBON - SILIC
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
- Hệ thống hoá, củng cố, khắc sâu kiến thức về: Silic v hp cht ca silic
2. K nng:
- Viết pthh minh hoạ
- Giải bài tập : phân biệt các chất đã biết, tính phần trăn khối lợng các chất
trong hỗn hợp phản ứng.
3. Thỏi
HS tỡm tũi, nghiờn cu, yờu thớch mụn Húa hc.
4. Phỏt trin nng lc
- Nng lc s dng ngụn ng húa hc.
- Nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc gii quyt vn thụng qua mụn húa hc.
II. CHUN B CA GV V HS
- Chun b ca GV: H thng cõu hi v bi tp
- Chun b ca HS: ụn tp kin thc ca bi hc

III. PHNG PHP
m thoi, gi m, nờu vn , nhúm
IV. TIN TRèNH GI DY - GIO DC
1. n nh lp
2. Hot ng Khi ng (7p): Nờu TCHH ca CO, CO2 v vit PTPU minh ha?
3. Hot ng Luyn tp (35p): Tho lun theo nhúm
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1 (15p)
GV cho bi tp
Bi 1:
t
Bi 1:
a. SiO2 + 2NaOH
Na2SiO3 + H2O
a. T silic ioxit v cỏc cht cn thit khỏc, hóy Na2SiO3 + 2HCl H2SiO3 + 2NaCl
vit phng trỡnh u ch axit silixic
b.
HS: lờn bng lm bi, nhn xột
t
SiO2 + 2NaOH
Na2SiO3 + H2O
0

0


×