Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

300 câu trắc nghiệm nguyên hàm tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 45 trang )

TÀI LIỆU CỦA KYS – ÔN THI THPT 2018
300 CÂU TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

MỤC LỤC
BÀI 1: NGUYÊN HÀM ............................................................................................................................... 2
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT ............................................................................................................................. 2
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU .......................................................................................................................... 7
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ........................................................................................................................... 14
BÀI 2: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ........................................................................................................... 19
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT ........................................................................................................................... 19
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU ........................................................................................................................ 25
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ........................................................................................................................... 30
BÀI 3: TÍCH PHÂN .................................................................................................................................. 33
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT ........................................................................................................................... 33
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU ........................................................................................................................ 38
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ........................................................................................................................... 44

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 1


BÀI 1: NGUYÊN HÀM

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +

1
là:
x


x 3 3x 2

 ln x  C
A.
3
2

x 3 3x 2 1

 C
B.
3
2 x2

C. x3  3x 2  ln x  C

D.

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

Câu 2: Họ nguyên hàm của f (x)  x 2  2x  1 là

1
A. F(x)  x 3  2  x  C
3


B. F(x)  2x  2  C

1
C. F(x)  x 3  x 2  x  C
3

1
D. F(x)  x 3  2x 2  x  C
3

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f (x) 
A. ln x  ln x 2  C

B. lnx -

1 1
 là :
x x2

1
+C
x

1
+C
x

D. Kết quả khác

C. ex (ex  x)  C


D. Kết quả khác

C.  sin 3x  C

D. 3sin 3x  C

C. ln|x| +

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x)  e 2x  e x là:
A.

1 2x x
e e C
2

B. 2e2x  ex  C

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3x là:
A.

1
sin 3x  C
3

1
B.  sin 3x  C
3

Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f (x)  2e x 

A. 2ex + tanx + C
Câu 7: Tính

 sin(3x  1)dx

1
A.  cos(3x  1)  C
3

B. ex(2x -

1
là:
cos 2 x

e x
)
cos 2 x

C. ex + tanx + C

D. Kết quả khác

C.  cos(3x 1)  C

D. Kết quả khác

, kết quả là:
B.


1
cos(3x  1)  C
3

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 2


Câu 8: Tìm  (cos 6x  cos 4x)dx là:

1
1
A.  sin 6x  sin 4x  C
6
4
C.

1
1
sin 6x  sin 4x  C
6
4

Câu 9: Tính nguyên hàm
A.

B. 6sin 6x  5sin 4x  C

1


 2x  1dx

1
ln 2x  1  C
2

ta được kết quả sau:

B.  ln 2x  1  C

Câu 10: Tính nguyên hàm
A. ln 1  2x  C

D. 6sin 6x  sin 4x  C

1
C.  ln 2x  1  C
2

D. ln 2x  1  C

1

 1  2xdx ta được kết quả sau:
B. 2 ln 1  2x  C

1
C.  ln 1  2x  C
2


D.

2
C
(1  2x) 2

Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

1
A.  dx  ln x  C
x

x 1
 C (  1)
B.  x dx 
 1

ax
 C (0  a  1)
C.  a dx 
ln a

D.



x

1


 cos

2

x

dx  tan x  C

Câu 12: Tính  (3cos x  3x )dx , kết quả là:
A. 3sin x 

3x
C
ln 3

B. 3sin x 

3x
C
ln 3

C. 3sin x 

3x
C
ln 3

D. 3sin x 


3x
C
ln 3

Câu 13: Trong các hàm số sau:
(I) f (x)  tan 2 x  2

(II) f (x) 

2
cos 2 x

(III) f (x)  tan 2 x  1

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. (I), (II), (III)

B. Chỉ (II), (III)

C. Chỉ (III)

D. Chỉ (II)

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
A.  f '(x)f 2 (x)dx 
C.

f 3 (x)
C
3


 f (x)  g(x) dx  f (x)dx   g(x)dx

B.

 f (x).g(x) dx  f (x)dx. g(x)dx

D.  kf (x)dx k  f (x)dx (k là hằng số)

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (2x  1)3 là:

1
A. (2x  1) 4  C
2

B. (2x  1)4  C

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C. 2(2x  1)4  C

D. Kết quả khác

THPT 2018 | Trang 3


Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (1  2x)5 là:

1
A.  (1  2x) 6  C

2

C. 5(1  2x) 6  C

B. (1  2x)6  C

D. 5(1  2x) 4  C

Câu 17: Chọn khẳng định sai?
A.  ln xdx 

1
C
x

B.  2xdx  x 2  C

C.  sin xdx   cos x  C

D.

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x 
A. x 2 

3
C
x

B. x 2 


1

 sin

2

x

dx   cot x  C

3
là :
x2

3
C
x2

C. x 2  3ln x 2  C

D. Kết quả khác

Câu 19: Hàm số F  x   e x  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào?
A. f (x)  e x 

1
sin 2 x

B. f (x)  e x 


1
sin 2 x

C. f (x)  e x 

1
cos 2 x

D. Kết quả khác

Câu 20: Nếu  f (x)dx  e x  sin 2x  C thì f (x) bằng
A. ex  cos 2x

B. ex  cos 2x

1
D. e x  cos 2x
2

C. ex  2cos 2x

Câu 21: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  sin 2x
A. 2cos 2x

B. 2cos 2x

1
C. cos 2x
2


D.

1
cos 2x
2

Câu 22: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  x3  3x 2  2x  1
A. 3x 2  6x  2

1
B. x 4  x 3  x 2  x
4

C.

1 4
x  x3  x 2
4

Câu 23: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 
A. ln 2x  2016

B.

1
ln 2x  2016
2

D. 3x 2  6x  2


1
2x  2016

1
C.  ln 2x  2016
2

D. 2 ln 2x  2016

Câu 24: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  e 3x 3
A. e3x 3

B. 3 e3x 3

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C.

1 3x 3
e
3

D. -3 e3x 3

THPT 2018 | Trang 4


1

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số: J     x  dx là:

x


A. F(x) = ln x  x 2  C

1
B. F(x) = ln  x   x 2  C
2

1
C. F(x) = ln x  x 2  C
2

D. F(x) = ln  x   x 2  C

Câu 26: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:
A. cos5x + C

B. sin5x + C

C.

1
sin 6x + C
6

1
D. sin 5x + C
5


Câu 27: Nguyên hàm của hàm số: J    2 x  3x  dx là:

2x
3x

C
A. F(x) =
ln 2 ln 3

2 x 3x

C
B. F(x) =
ln 2 ln 3

2x
3x

C
C. F(x) =
ln 2 ln 3

D. F(x) = 2x  3x  C

Câu 28: Nguyên hàm của hàm số: I   (x 2  3x  1)dx là:

1
3
A. F(x)  x 3  x 2  C
3

2

1
3
B. F(x)  x 3  x 2  x  C
3
2

1
3
C. F(x)  x 3  x 2  x  C
3
2

3
1
D. F(x)  x 3  x 2  x  C
2
2

Câu 29: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  
A. F  x  

2x 4  3
x2

2x 3 3
 C
3 x


C. F  x   3x 3 

3
C
x

 x  0



B. F  x  

x3 3
 C
3 x

D. F  x  

2x 3 3
 C
3
x

Câu 30: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  e x  cos x
A. ex  sin x

B. ex  sin x

C. ex  sin x


D. ex  sin x

Câu 31: Tính: P   (2x  5)5 dx
A. P 

(2x  5)6
C
6

1 (2x  5)6
C
B. P  .
2
6

C. P 

(2x  5)6
C
2

D. P 

(2x  5)6
C .
5

Câu 32: Hàm số nào là một nguyên hàm của sin2x
A. sin 2 x


B. 2cos2x

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C. -2cos2x

D. 2sinx

THPT 2018 | Trang 5


Câu 33: Tìm
A. 

3

 3x  1

Câu 34: Tìm
A.

dx

 3x  1 ta được
2

C

B.


  2x  1 dx
5

1
ln 3x  1  C
3

C. ln 3x  1  C

D. ln  3x  1  C

C.  2x  1  C

D. 5  2x  1  C

C. 1  2x  C

D. x  x 2  x3  C

ta được

1
6
 2x  1  C
12

B.

1
6

 2x  1  C
6

4

4

Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f (x)  1  x  x 2 là
A. x 

x 2 x3
 C
2 3

B. 

x 2 x3
 C
2 3

BẠN CÓ MUỐN NHẬN THÊM CÁC TÀI LIỆU,
KINH NGHIỆM & KẾ HOẠCH HỌC TẬP TỪ KYS?
Hãy để lại thông tin tại link dưới đây, Kys sẽ hỗ trợ bạn miễn phí
bit.ly/nhantailieukys

ĐÁP ÁN MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

C

A

A

A

A


C

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A


C

B

A

A

A

A

A

A

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

D

B

B

C

C

D

A

B

A

A

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

B

A

A

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 6



MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 36: Một nguyên hàm của hàm số: I   sin 4 x cos xdx là:
A. I 

sin 5 x
C
5

B. I 

cos5 x
C
5

C. I  

sin 5 x
C
5

Câu 37: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 
A.

1
sin (2x  1)

B.

2


1
sin (2x  1)

1
cos (2x  1)
2

1
C. tan(2x  1)
2

2

Câu 38: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x 

D. I  sin5 x  C

 x  1


3

 x  0

x3

D.

1

co t(2x  1)
2



A. F  x   x  3ln x 

3
1
 2 C
x 2x

B. F  x   x  3ln x 

3
1
 2 C
x 2x

C. F  x   x  3ln x 

3
1
 2 C
x 2x

D. F  x   x  3ln x 

3
1

 2 C
x 2x

Câu 39: F(x) là nguyên hàm của hàm số f  x  

2x  3
x2

 x  0  , biết rằng F 1  1 . F(x) là biểu thức

nào sau đây
A. F  x   2x 

3
2
x

B. F  x   2 ln x 

3
2
x

C. F  x   2x 

3
4
x

D. F  x   2 ln x 


3
4
x

Câu 40: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ax 

b
x2

 x  0  , biết rằng F  1  1 , F 1  4 ,

f 1  0 . F  x  là biểu thức nào sau đây

A. F  x   x 2 
C. F  x  

1
4
x

B. F  x   x 2 

x2 1 7
 
2 x 2

Câu 41: Hàm số F  x   e x

D. F  x  

2

1
2
x

x2 1 5
 
2 x 2

là nguyên hàm của hàm số
2

A. f  x   2x.e

x2

B. f  x   e

2x

ex
C. f  x  
2x

Câu 42: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x  

x2  x 1
A.
x 1


x2  x 1
B.
x 1

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

x2  x 1
C.
x 1

D. f  x   x 2 .e x  1
2

x 2  x

 x  1

2

x2
D.
x 1
THPT 2018 | Trang 7


 x2 1 
Câu 43: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   

 x 

A. F  x  

x3 1
  2x  C
3 x

2

 x  0  là

B. F  x  

x3 1
  2x  C
3 x
3

 x3

 x
D. F  x    3 2   C
 x 


 2 

x3
x
3
C. F  x  

C
x2
2

Câu 44: Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là:

1
A.  cos 2x +C
2

B.  cos x.sin x +C

C. cos8x + cos2x+C

1
D.  cos 2x +C
4

Câu 45: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. cos6x

B. sin6x

11
1

C.  sin 6x  sin 4x 
26
4



1  sin 6x sin 4x 
D.  


2 6
4 

Câu 46: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
cos 5x  cos x  C
5

1
A.  cos 5x  cos x  C
5

B.

C. 5cos5x  cos x  C

D. Kết quả khác

Câu 47: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3

B. x2 + x - 3

C. x2 + x


D. Kết quả khác

Câu 48: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0
A.

8x x x 2 40
 
3
2
3

B.

8 x x 2 40
 
3
2
3

Câu 49: Nguyên hàm của hàm số

 xe

x2

C.

8x x x 2 40
 

3
2
3

D. Kết quả khác

dx là

2

ex
B.
C
2

A. xe  C
x2

D. x  e x

C. ex  C
2

2

Câu 50: Tìm hàm số y  f (x) biết f (x)  (x 2  x)(x  1) và f (0)  3

x4 x2
 3
4 2


A. y  f (x) 

x4 x2
 3
4 2

B. y  f (x) 

C. y  f (x) 

x4 x2
 3
4 2

D. y  f (x)  3x 2 1

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 8


Câu 51: Tìm

 (sin x  1)

3

cos xdx là:


(cos x  1) 4
C
A.
4
Câu 52: Tìm

x

2

Câu 53: Tìm

(sin x  1) 4
C
C.
4

D. 4(sin x  1)3  C

dx
là:
 3x  2

1
1
 ln
C
x2
x 1


A. ln

sin 4 x
C
B.
4

B. ln

x2
C
x 1

C. ln

x 1
C
x2

D. ln(x  2)(x 1)  C

 x cos 2xdx là:
1
1
x sin 2x  cos 2x  C
2
2

A.


1
1
x sin 2x  cos 2x  C
2
4

B.

C.

x 2 sin 2x
C
4

D. sin 2x  C

Câu 54: Lựa chọn phương án đúng:
B.  sin xdx  cos x  C

A.  cot xdx  ln sin x  C
C.

1

x

2

dx 


1
C
x

D.  cos xdx   sin x  C

Câu 55: Tính nguyên hàm  sin 3 x cos xdx ta được kết quả là:
A. sin 4 x  C

B.

1 4
sin x  C
4

1
D.  sin 4 x  C
4

C.  sin 4 x  C

Câu 56: Cho f (x)  3x 2  2x  3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x  1 . Nguyên hàm đó là kết quả nào
sau đây?
A. F(x)  x3  x 2  3x

B. F(x)  x3  x 2  3x  1

C. F(x)  x3  x 2  3x  2

D. F(x)  x3  x 2  3x  1


Câu 57: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) 

A.

x2  x 1
x 1

B.

x2  x 1
x 1

C.

x2  x 1
x 1

x(2  x)
(x  1) 2
D.

x2
x 1

Câu 58: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:
A.

2x 1  5x 1
1

1
 10x dx  5.2x.ln 2  5x.ln 5  C

B.



C.

x2
1 x 1
 1  x 2 dx  2 ln x  1  x  C

D.

 tan

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

x 4  x 4  2
1
dx  ln x  4  C
3
x
4x
2

xdx  tan x  x  C

THPT 2018 | Trang 9



4

Câu 59: Tìm nguyên hàm   3 x 2  dx
x


A.

53 5
x  4 ln x  C
3

B. 

C.

33 5
x  4 ln x  C
5

D.

Câu 60: Kết quả của

x

 1 x


A. 1  x 2  C

2

33 5
x  4 ln x  C
5

33 5
x  4 ln x  C
5

dx là:
1

B.

1 x

2

C

C.

1
1 x

2


C

D.  1  x 2  C

Câu 61: Tìm nguyên hàm  (1  sin x) 2dx
A.

2
1
x  2 cos x  sin 2x  C
3
4

B.

2
1
x  2 cos x  sin 2x  C
3
4

C.

2
1
x  2 cos 2x  sin 2x  C
3
4

D.


2
1
x  2 cos x  sin 2x  C
3
4

Câu 62: Tính  tan 2 xdx , kết quả là:
A. x  tan x  C

B. x  tan x  C

C. x  tan x  C

D.

1 3
tan x  C
3

Câu 63: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?

1
1
(I)  sin x sin 3xdx  (sin 2x - sin 4x)  C
4
2
1
(II)  tan 2 xdx  tan 3 x  C
3

x 1
1
(III)  2
dx  ln(x 2  2x  3)  C
x  2x  3
2
A. Chỉ (I) và (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II) và (III)

Câu 64: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 
A.

4
ln 1  3x  x  5x
3

B.

4
ln 1  3x
3

C.

4
ln 1  3x  5x
3


D.

4
ln 1  3x  x
3

C.

2
x x C
3

D. Chỉ (II)

4
1

5
1  3x 2 x

Câu 65: Nguyên hàm của hàm số f (x)  x là
A.

x C

B.

1
2 x


C

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

D.

3
x x C
2

THPT 2018 | Trang 10


Câu 66: Hàm số F(x)  ex  t anx  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào ?
A. f (x)  e x 

1
sin 2 x

B. f (x)  e x 

1
sin 2 x

C. f (x)  e x 

1
cos 2 x


D. f (x)  e x 

1
cos 2 x

Câu 67: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x 3  3x 2  2 trên R thoả mãn điều kiện F(1)  3 là
C. x 4  x3  2x  4

B. x 4  x3  2x  4

A. x 4  x3  2x  3

D. x 4  x3  2x  3

Câu 68: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  2sin 3x.cos3x là
A.

1
B.  cos 6x
6

1
cos 2x
4

1
4

C.  cos3x.sin3x


D.  sin 2x

Câu 69: Một nguyên hàm của hàm số y  x 1  x 2 là:
A. F  x  

x2
2

C. F  x  

1
3





1 x2
1 x2





2

2

B. F  x  


1
2

D. F  x  

1
3



1 x2





1 x2



2

3

Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số y  sin3 x.cos x là:
A. F  x  

sin 4 x
1
4


B. F  x  

C. F  x  

cos 2 x cos 4 x

2
4

D. F  x   

Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số y  3x.e x
A. F  x   3e x

2

B. F  x  

cos 2 x cos 4 x

2
4

là:

3 2
B. F  x   e x
2


Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số y 
A. F  x   2 ln 2 x

2

sin 4 x cos 2 x
4
2

C. F  x  

3x 2 x 2
e
2

D. F  x  

x 2 x3
e
2

2ln x
là:
x

ln 2 x
2

C. F  x   ln 2 x


D. F  x   ln x 2

Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số y  2x  e x  1 là:
A. F  x   2e x  x  1  x 2

B. F  x   2e x  x  1  4x 2

C. F  x   2e x 1  x   4x 2

D. F  x   2e x 1  x   x 2

Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số y  x sin 2x là:
A. F  x  

x
1
cos 2x  sin 2x
2
4

x
1
C. F  x    cos 2x  sin 2x
2
2

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

x
1

B. F  x    cos 2x  sin 2x
2
2
x
1
D. F  x    cos 2x  sin 2x
2
4

THPT 2018 | Trang 11


Câu 75: Một nguyên hàm của hàm số y 

ln 2x
là:
x2
1
 ln 2x  2 
x

A. F  x   

1
 ln 2x  2 
x

B. F  x  

C. F  x   


1
 ln 2x  2 
x

D. F  x   

Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.

e t anx
cos 2 x

1
 2  ln 2x 
x

e t anx
là:
cos 2 x
C. et anx  t anx

B. et anx

D. et anx .t anx

Câu 77: Nguyên hàm của hàm số y  (t anx  cot x)2 là:

1
A. F  x   (t anx  cot x)3  C

3
C. F  x   2(t anx  cot x)(

1
1
 2 )C
2
cos x sin x

Câu 78: Nguyên hàm của hàm số: y =
A. t anx.cot x  C

B. F  x   t anx- cot x  C

1
là:
cos x sin 2 x
2

B.  t anx-cot x  C

1

Câu 79: Nguyên hàm của hàm số: y =
3

A.

7
3

1  4x  3  C
7

B.

1  4x 

B.

10

C. t anx-cot x  C

D.

1
x
sin  C
2
2

là:

7
12
1  4x  3  C
7

Câu 80: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A. ln 7x 3  1


D. F  x   t anx+ cot x  C

C.

7
3
1  4x  3  C
28

D. 

C.

1
ln 7x 3  1
21

D.

7
3
1  4x  3  C
28

x2
là:
7x 3  1

1

ln 7x 3  1
7

1
ln 7x 3  1
14

Câu 81: Nguyên hàm của hàm số f(x) = ex (2  e x ) là:
A. 2ex  x  C

B. ex  e x  C

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C. 2ex  x  C

D. 2ex  2x  C

THPT 2018 | Trang 12


BẠN CÓ MUỐN THAM GIA MỘT GROUP HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG?
Hãy gia nhập Gia Đình Kyser, chúng mình luôn chào đón bạn
Facebook.com/groups/giadinhkyser

ĐÁP ÁN MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

A

C

D

D

D

A

A


A

D

C

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

A

A


A

A

A

C

B

A

A

B

56

57

58

59

60

61

62


63

64

65

B

B

D

D

D

D

B

A

A

C

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

D

A

B

D

A

B

C


A

D

C

76

77

78

79

80

81

B

B

C

C

C

C


Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 13


MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 82: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A. ln 5sin x  9

B.

cos x
là:
5sin x  9

1
ln 5sin x  9
5

1
C.  ln 5sin x  9
5

D. 5 ln 5sin x  9

C. P  x.ex  ex  C

D. P  x.ex  ex  C

Câu 83: Tính: P   x.e x dx

A. P  x.ex  C

B. P  ex  C

Câu 84: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x)  ax+
A.

x2 1 5
 
2 x 2

B.

b
, f '(1)  0, f (1)  4, f ( 1)  2
x2

x2 1 5
 
2 x 2

C.

x2 1 5
 
2 x 2

D. Kết quả khác

Câu 85: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  k với k  0?

A. f (x) 

x 2
k
x  k  ln x  x 2  k
2
2

B. f (x) 

C. f (x) 

k
ln x  x 2  k
2

D. f (x) 

1 2
x
x  k  ln x  x 2  k
2
2
1
x k
2

Câu 86: Nếu f (x)  (ax 2  bx  c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) 

10x 2 - 7x  2

trên
2x -1

1

khoảng  ;   thì a + b + c có giá trị là
2


A. 3

B. 0

C. 4

D. 2

Câu 87: Xác định a, b, c sao cho g(x)  (ax 2  bx  c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số

20x 2 - 30x  7
3

f (x) 
trong khoảng  ;  
2x - 3
2

A. a  4, b  2, c  2

B. a  1, b   2, c  4


C. a  2, b  1, c  4

D. a  4, b  2, c  1

Câu 88: Một nguyên hàm của hàm số: f (x)  x sin 1  x 2 là:
A. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

B. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

C. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

D. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

Câu 89: Trong các hàm số sau:
(I) f (x)  x 2  1

(II) f (x)  x 2  1  5

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

(III) f (x) 

1
x 1
2

(IV) f (x) 

1

x2 1

-2

THPT 2018 | Trang 14


Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F(x)  ln x  x 2  1
A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (III) và (IV)

2

1 

Câu 90: Một nguyên hàm của hàm số f (x)   3 x 
 là hàm số nào sau đây:
x

1
1 
B. F(x)   3 x 

3
x


3
12
A. F(x)  x 3 x 2  6 x 5  ln x
5
5



C. F(x)  x 3 x  x



3

3
12
D. F(x)  x 3 x 2  ln x  5 x 6
5
5

2

Câu 91: Xét các mệnh đề
x
x

(I) F(x)  x  cos x là một nguyên hàm của f (x)   sin - cos 
2
2



2

3
x4
 6 x là một nguyên hàm của f (x)  x 3 
(II) F(x) 
4
x
(III) F(x)  tan x là một nguyên hàm của f (x)  - ln cos x
Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Câu 92: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
(I) 

xdx
1
 ln(x 2  4)  C
2
x 4 2

A. Chỉ (I)


II)  cot xdx  -

B. Chỉ (III)

1
1
 C (III)  e2cos x sin xdx  - e 2cos x  C
2
sin x
2

C. Chỉ (I) và (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Câu 93: Tìm hàm số F(x)  e x 2 (a tan 2 x  b tan x  c) là một nguyên hàm của f (x)  e x

2

tan 3 x trên

  
khoảng   ; 
 2 2
1
2
2
tan x 
)

A. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2
2
2

1
2
1
tan x  )
B. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2
2
2

1
2
1
tan x  )
C. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2
2
2

1
2
2
tan x 
)
D. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2

2
2

ex
Câu 94: Nguyên hàm của hàm số: y = x là:
2
A.

ex
C
2x ln 2

B.

ex
C
(1  ln 2)2 x

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C.

ex
C
x.2 x

D.

e x ln 2
C

2x

THPT 2018 | Trang 15


Câu 95: Nguyên hàm của hàm số: y = cos 2
A.

1
(x  sin x)  C
2

B.

x
là:
2

1
(1  cosx)  C
2

C.

1
x
cos  C
2
2


D.

C.

1 3
sin x  C
3

1
D.  cos3 x  C
3

1
x
sin  C .
2
2

Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.

1 3
cos x  C
3

B.  cos3 x  C

Câu 97: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A. 2 ln(e x  2) + C


ex
là:
ex  2

B. ln(e x  2) + C

C. ex ln(ex  2) + C

D. e2x + C

Câu 98: Tính: P   sin 3 xdx
A. P  3sin 2 x.cos x  C

1
B. P   sin x  sin 3 x  C
3

1
C. P   cos x  cos3 x  C
3

1
D. P  cosx  sin 3 x  C
3

Câu 99: Một nguyên hàm của hàm số: y 
A. x 2  x 2

B. 


x3
2  x2

1 2
x  4 2  x 2

3

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

là:

1
C.  x 2 2  x 2
3

D. 

1 2
x  4 2  x 2

3

THPT 2018 | Trang 16


ĐÁP ÁN MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
82

83


84

85

86

87

88

89

90

91

B

C

B

A

D

D

B


B

A

B

92

93

94

95

96

97

98

99

D

B

B

A


D

B

C

B

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 84: Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án:
Nhập hàm số
Dùng phím CALC để kiểm tra các điều kiện f '(1)

0, f (1)

4, f ( 1)

2

Đáp án đúng: B
k
x
Câu 85: 
x 2  k  ln x  x 2  k
2
2

x
 1 2

x k 
 
2
 2

x
x2  k

1



x

k
x2  k  x2  k
2 x x2  k

a2
5ax 2  (2a  3b)x  b  c 10x 2  7x  2


Câu 86: (ax  bx  c) 2x  1 
 b  1  a  b  c  2
2x  3
2x  3
 c 1









2

a4
5ax 2  (6a  3b)x  3b  c 20x 2  30x  7

  b  2

Câu 87: (ax  bx  c) 2x  3 
2x  3
2x  3
 c 1








2

Câu 88: Đặt I   (x sin 1  x 2 )dx
Dùng phương pháp đổi biến, đặt t  1  x 2 ta được I   t sin tdt
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u  t, dv  sin tdt
Ta được I   t cos t   cos tdt   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2  C




Câu 89: ln x  x 2  1





1


x

x2 1 
x  x2 1

1
x2 1

2
1 
 3 3 2 12 6 5
  3
x  ln x    x 
Câu 90:  x x 

5
x
5

 

Câu 91:   ln cos x   tan x (vì  ln cos x là một nguyên hàm của tanx)

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 17


xdx
1 d(x 2  4) 1
  2
 ln(x 2  4)  C
Câu 92:  2
x 4 2 x 4
2

e

2cos x

sin xdx  

1 2cos x
1
e
d(cos x)   e2cos x  C

2
2


Câu 93: Có thể dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án.
Hoặc tìm đạo hàm của F(x)  e x 2 (a tan 2 x  b tan x  c) rồi đồng nhất với f (x)  e x

F'(x)  2e x 2 (a tan 2 x  b tan x  c)  e x

2

2

tan 3 x

2a(1  tan 2 x) tan x  b(1  tan 2 x) 

 2a tan 3 x  ( 2a  b) tan 2 x  (2a  2b) tan x  b  2c 


F(x) là nguyên hàm của f(x) nên F'(x)  f (x)
 ex

2

Suy ra

1

a  2
2a  1



2
 2a  b  0

 b  

2
2a  2b  0

1


b  2c  0
c  2


Đáp án đúng: B

ĐĂNG KÍ NHẬN TÀI LIỆU TỰ ĐỘNG CẢ NĂM HỌC
Quý Thầy/Cô cần file word và chia sẻ tài liệu đến học sinh
Liên hệ trực tiếp Fanpage: Tài Liệu của Kys
Group học tập chất lượng cho học sinh: Gia Đình Kyser

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 18


BÀI 2: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 100: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn  a; b  trục
Ox và hai đường thẳng x  a , x  b quay quanh trục Ox , có công thức là:
A. V   f 2  x  dx

B. V   f 2  x  dx

C. V    f  x  dx

D. V   f  x  dx

b

b

a

a

b

b

a

a

Câu 101: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  liên tục, trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức:
b


b

B. S   f  x  dx

A. S   f  x  dx
a

a

0

b

a

0

0

b

a

0

D. S   f  x  dx   f  x  dx

C. S   f  x  dx   f  x  dx

Câu 102: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f1  x  , y  f 2  x  liên tục và hai

đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức:
b

b

B. S   f1  x   f 2  x  dx

A. S   f1  x   f 2  x  dx
a

a

b

b

b

a

a

D. S   f1  x  dx   f 2  x  dx

C. S   f1  x   f 2  x   dx
a

Câu 103: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
sau: y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b xung quanh trục Ox là:
b


b

A. V   f 2  x  dx

B. V   f 2  x  dx

a

a

b

b

D. V  2 f 2  x  dx

C. V   f  x  dx

a

a

Câu 104: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  3 là :
A.

28
 dvdt 
9


B.

28
 dvdt 
3

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C.

1
 dvdt 
3

D. Tất cả đều sai

THPT 2018 | Trang 19


Câu 105: Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3 , trục Ox,

x  1 , x  1 một vòng quanh trục Ox là :
A. 

B. 2

C.

6

7

D.

2
7

Câu 106: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y  x 2  x  3 và đường thẳng y  2x  1 là :
A.

7
 dvdt 
6

B. 

1
 dvdt 
6

C.

1
 dvdt 
6

D. 5  dvdt 

Câu 107: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y  sinx , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x   là :

A.

2
4

B.

2
2

C.


2

D.

3
3

Câu 108: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  x  1 và y  x 4  x  1 là :
A.

8
 dvdt 
15

B.

7

 dvdt 
15

C. -

7
 dvdt 
15

D.

4
 dvdt 
15

Câu 109: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  2x  x 2 và đường thẳng x  y  2 là :
A.

1
 dvdt 
6

B.

5
 dvdt 
2

C.


6
 dvdt 
5

D.

1
 dvdt 
2

Câu 110: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  ln x , trục hoành và hai đường thẳng

1
x  , x  e là :
e
A. e 

1
 dvdt 
e

B.

1
 dvdt 
e

C. e 

1

 dvdt 
e

D. e 

1
 dvdt 
e

Câu 111: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 3  3x , y  x và đường thẳng

x  2 là :
A.

5
 dvdt 
99

B.

99
 dvdt 
4

C.

99
 dvdt 
5


D.

87
 dvdt 
4

Câu 112: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x3 , y  0, x  1, x  2 có kết quả là:
A.

17
4

B. 4

C.

15
4

D.

14
4

D.

27
4

Câu 113: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  1, y  x 4  2x 2  1 có kết quả là

A.

6 2
5

B.

28
3

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C.

16 2
15

THPT 2018 | Trang 20


Câu 114: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x, y  2x  x 2 có kết quả là
A. 4

B.

9
2

C.5


D.

7
2

Câu 115: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x  3, y  x 2  4x  3 có kết quả là :
A.

52
6

B.

53
6

C.

54
6

D.

53  1
6

Câu 116: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y  2x  x 2 , y  0 quay quanh trục ox có kết quả là:
A. 

B.


16
15

C.

14
15

D.

13
15

Câu 117: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2  5x  6, y  0, x  0, x  2 có kết quả là:
A.

58
3

B.

56
3

C.

55
3


D.

52
3

Câu 118: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol (P) : y  x 2  2x , trục Ox và các đường thẳng

x  1, x  3 . Diện tích của hình phẳng (H) là :
A.

2
3

B.

4
3

C.2

D.

8
3

Câu 119: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong y  x 2  x  3 và đường thẳng y  2x 1 .
Diện tích của hình (H) là:
A.

23

6

B.4

C.

5
6

D.

1
6

Câu 120: Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x 3 ; y  0; x  -1; x  2 một học sinh thực
hiện theo các bước như sau:
2

Bước I. S 

 x dx
3

1

x4
Bước II. S 
4

2


Bước III. S  4 
1

1 15

4
4

Cách làm trên sai từ bước nào?
A. Bước I

B. Bước II

C. Bước III

D. Không có bước nào sai.

Câu 121: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x 3 ; y  0; x  1; x  2 là:
A.

1
4

B.

17
4

C.


15
4

D.

19
4

Câu 122: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  3x 4  4x 2  5; Ox ; x  1; x  2 là:
A.

212
15

B.

213
15

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C.

214
15

D.

43

3

THPT 2018 | Trang 21


Câu 123: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  a; b  và thỏa mãn: 0  g  x   f  x  , x   a; b  .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường:
y  f  x  , y  g  x  , x  a ; x  b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?
b

b

B.  f 2  x   g 2  x   dx

A.  f  x   g  x   dx
2

a

a

 b

C.  f  x   g  x   dx 
 a


2

b


D.

 f  x   g  x  dx
a

Câu 124: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y   x 2  6x  5; y  0 ; x  0; x  1 là:
A.

5
2

B.

7
3

C. 

7
3

D. 

5
2

Câu 125: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  sin x;Ox ; x  0; x   là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 126: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x;Ox; x  0; x   . Quay  H  xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:


A.
2

2
B.
2

C. 

D. 2

Câu 127: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  4 ; Ox bằng ?
A.

32
3

B.

16

3

C. 12

D.

32
3

Câu 128: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  4x ; Ox ; x  3 x  4 bằng ?
A.

119
4

B. 44

C. 36

D.

201
4

D.

15
2

Câu 129: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  x  2 bằng ?

A.

15
2

B.

9
2

C.

9
2

Câu 130: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 4  4x 2 ; Ox bằng ?
A. 128

B.

1792
15

C.

128
15

D. 


128
15

Câu 131: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  4x; Ox; x  1 bằng ?
A. 24

B.

9
4

C. 1

D. 

9
4

Câu 132: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x; Ox; Oy; x   bằng ?
A. 1

B. 2

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C. 3

D. Kết quả khác
THPT 2018 | Trang 22



Câu 133: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  x; Ox bằng ?
A.

1
2

B.

1
4

C. 2

D.

1
4

Câu 134: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  x 2 ; Ox . Quay  H  xung quanh trục

Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
A.

16
15

B.

4

3

C.

4
3

D.

Câu 135: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x; Ox; x  0; x 

16
15


. Quay  H  xung
4

quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
A. 1 


4

B. 2

C.  

2
4


D.

2

4

Câu 136: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 ; Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
A.

16
15

B.

16
15

C.

4
3

D.

4
3

Câu 137: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  1 và x  1 là:

A. e 1

B. e

C. e  1

D. 1  e

Câu 138: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x ; x  4 ; Ox là:
A.

16
3

B. 24

C. 72

D. 16

Câu 139: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y  x 2 ; x  1 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.


5

B.



3

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C.

2
3

D.

2
5

THPT 2018 | Trang 23


ĐÁP ÁN MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
100

101

102

103

104

105


106

107

108

109

B

D

A

B

A

D

C

B

D

A

110


111

112

113

114

115

116

117

118

119

D

B

A

C

B

B


B

A

C

D

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

A


B

C

B

B

B

B

A

D

C

130

131

132

133

134

135


136

137

138

139

C

B

B

A

D

C

B

A

D

A

Trên hành trình chinh phục Đại Học, thứ khiến học sinh đau đầu nhất chính là “THỜI GIAN”
Thật vậy, thời gian là có hạn! Nếu bạn dành nhiều thời gian nhiều cho việc học, kết quả của bạn sẽ tốt. Và

ngược lại, dành nhiều thời gian cho việc tìm kiếm, chọn lọc tài liệu (thường thì sẽ đi kèm với việc online
facebook, xem phim, làm vài ván game v.v…), kết quả của bạn sẽ kém đi trông thấy. Hãy để Kys giúp bạn
tiết kiệm quỹ thời gian quý giá này.

ĐĂNG KÍ NHẬN TÀI LIỆU TỰ ĐỘNG CẢ NĂM HỌC
Liên hệ trực tiếp Fanpage: Tài Liệu của Kys

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 24


MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
1

Câu 140: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y   2x  1 3 , x  0 , y  3 , quay
quanh trục Oy là:
A.

50
7

B.

480
9

C.

480

7

D.

48
7

Câu 141: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y   e  1 x , y  1  e x  x là:
A.

e
 2  dvdt 
2

e
 1 dvdt 
2

B.

C.

e
 1 dvdt 
3

D.

e
 1 dvdt 

2

Câu 142: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y  x.cos x  sin 2 x ,

y  0, x  0, y 
A.


là:
2

  3  4 
4

B.

  5  4 
4

C.

  3  4 
4

D.

  3  4 
5

Câu 143: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  sin 2x, y  cosx và hai đường thẳng


x  0, x 
A.


là :
2

1
 dvdt 
4

B.

1
 dvdt 
6

C.

3
 dvdt 
2

Câu 144: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x, y  sin 2 x  x
A. 

B.



2

D.

0  x  

C. 2

1
 dvdt 
2

có kết quả là
D.


3

Câu 145: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y  ln x, y  0, x  e quay quanh trục ox có kết quả là:
C.   e  2 

B.   e  1

A. e

D.   e  1

Câu 146: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y  ln x, y  0, x  1, x  2 quay quanh trục ox có kết quả
là:
A. 2  ln 2  1


2

B. 2  ln 2  1

2

C.   2 ln 2  1

2

D.   2 ln 2  1

2

Câu 147: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  2x và y  x là :
A.

9
 dvdt 
2

B.

7
 dvdt 
2

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng


C. -

9
 dvdt 
2

D. 0  dvdt 

THPT 2018 | Trang 25


×