LƯỢNG
GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
LƯỢNG GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TP. HỒ CHÍ MINH
TOANMATH.com
LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên
soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc
quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Trong tập 2
“PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC”
này, chúng tôi sẽ xoáy vào trọng tâm là “PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC”, một dạng
toán quen thuộc trong các đề thi THPT, đặc biệt là đề thi tuyển sinh Đại Học.
Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần :
Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết
cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình
làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn
đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót.
Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào
phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng
giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này.
Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm
tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng
rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần
hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh
nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc
gần xa.
Chi tiết liên hệ tại :
CÁC TÁC GIẢ
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH.
TOANMATH.com
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham
khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều
kiện hoàn thành cuốn sách này :
-
Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
Nguyễn Thị Thanh Huyền (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai)
Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM)
Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM)
Vương Tuấn Phong (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM)
Lê Quang Hiếu (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai)
Hoàng Minh Quân (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội)
và một số thành viên diễn đàn MathScope.
TOANMATH.com
MỤC LỤC
TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 4 : SƠ LƯỢC VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
I.
II.
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC ........................................................... 1
BÀI TẬP VÍ DỤ VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC ............................... 2
CHƯƠNG 5 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I.
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ............................................ 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................ 13
II.
1.
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ........................................... 20
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ...................................................................... 20
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................ 35
2.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO ݔVÀ
ݔ.............................. 41
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................. 50
3.
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO ݔVÀ
ݔ............................... 53
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................. 60
4.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI ݔǡ
ݔ......... 61
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................ 67
5.
a.
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC ............................ 73
TỔNG HỢP ................................................................................................ 73
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................ 95
TOANMATH.com
b.
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC.................................................... 100
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................... 103
c.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC .................................................. 107
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................... 127
d.
PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ ................................................ 131
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................... 148
CHƯƠNG 6 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ........................................... 154
I.
II.
TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP ....................... 154
CÁC BÀI TẬP MINH HỌA .................................................................... 155
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................... 171
CHƯƠNG 7 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ......................................... 175
I.
II.
TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP ....................... 175
CÁC BÀI TẬP MINH HỌA .................................................................... 176
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................... 186
ĐỌC THÊM :
TẢN MẠN VỀ SỐ PI ............................................................................... 189
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 194
TOANMATH.com
Chương 4 : Sơ lược về hàm lượng giác ngược
CHƯƠNG 4
SƠ LƯỢC VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
I.
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
Hàm số ݕൌ
ݔlà hàm lượng giác ngược của
hàm số ݔൌ ݕ, có một số tính chất cơ bản sau
ߨ ߨ
א ݕቂെ Ǣ ቃ
ۓ
ʹ ʹ
ۖ
ߨ ߨ
ሺ ݔሻ ൌ ݔǡ א ݔቂെ Ǣ ቃ
ʹ ʹ
۔
ሺ
ሻ
ሾ
ݔ
ൌ
ݔǡ
ݔ
א
െͳǢ
ͳሿ
ۖ
ەሺെ ݔሻ ൌ െ
ݔ
Hàm số ݕൌ
ݔlà hàm lượng giác ngược
của hàm số ݔൌ
ݕ, có một số tính chất cơ bản sau
א ݕሾͲǢ ߨሿ
ሺ
ݔሻ ൌ ݔǡ א ݔሾͲǢ ߨሿ
൞
ሺ
ݔሻ ൌ ݔǡ א ݔሾെͳǢ ͳሿ
ሺെ ݔሻ ൌ ߨ െ
ݔ
Hàm số ݕൌ
ݔlà hàm lượng giác
ngược của hàm số ݔൌ ݕ, có một số tính
chất cơ bản sau
ߨ ߨ
ݕ
א
ቀെ
Ǣ ቁ
ۓ
ʹ
ʹ
ۖ
ߨ ߨ
ሺ ݔሻ ൌ ݔǡ א ݔቀെ Ǣ ቁ
ʹ ʹ
۔
ሺ
ሻ
ۖ
ݔൌ ݔǡ א ݔԹ
ەሺെ ݔሻ ൌ െ
ݔ
Hàm số ݕൌ
ݔlà hàm lượng giác
ngược của hàm số ݔൌ
ݕ, có một số tính
chất cơ bản sau
א ݕሺͲǢ ߨሻ
ሺ
ݔሻ ൌ ݔǡ א ݔሺͲǢ ߨሻ
൞
ሺ
ݔሻ ൌ ݔǡ א ݔԹ
ሺെ ݔሻ ൌ ߨ െ
ݔ
1
TOANMATH.com
Chương 4 : Sơ lược về hàm lượng giác ngược
BÀI TẬP VÍ DỤ VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
ߨ
ξʹ
Ǥ ൌ ቆ
ቆ ቇቇ
ͳʹ
ʹ
II.
ߨ ξʹ
ൌ
ߨ
ξʹ
Ͷ
ʹ ²
ቆ ቇ ൌ Ǥ¯×ǡ
¿ ൞
ߨ
ߨ ߨ
Ͷ
ʹ
אቂെ Ǣ ቃ
Ͷ
ʹ ʹ
ߨ ߨ
ߨ ξ͵
ൌ ቀ ቁ ൌ ൌ
ͳʹ Ͷ
͵
ʹ
Ǥ ൌ
൬
ʹߨ
൰
͵
ߨ ߨ
ʹߨ
ʹߨ
ʹߨ
בቂെ Ǣ ቃ ²
൬ ൰ ്
Ǥậ
ʹ ʹ
͵
͵
͵
ʹߨ
ߨ
ߨ
ൌ ቀߨ െ ቁ ൌ
͵
͵
͵
Do đó,
ൌ
൬
Ǥ ൌ
൬
ߨ
ߨ
ʹߨ
൰ ൌ
ቀ ቁ ൌ
͵
͵
͵
Ͷߨ
൰
͵
Ta thấy :
Ͷߨ
ߨ
ߨ
ൌ
ቀߨ ቁ ൌ െ
͵
͵
͵
Do đó,
ൌ
൬
Ͷߨ
ߨ
ߨ
ߨ ʹߨ
൰ ൌ
ቀെ
ቁ ൌ ߨ െ
ቀ
ቁ ൌ ߨ െ ൌ
͵
͵
͵
͵
͵
2
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
CHƯƠNG 5
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I.
-
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
ݑൌ ݒ ݇ʹߨ
Ǥ ݑൌ ݒ ቂ
ሺ݇ אԺሻ
ݑൌ ߨ െ ݒ ݇ʹߨ
Ǥ
ݑൌ
ݒ ቂ
ݑൌ ݒ ݇ʹߨ ሺ
݇ אԺሻ
ݑൌ െ ݒ ݇ʹߨ
ݑൌ ݒ ݇ߨ
ߨ
Ǥ ݑൌ ݒ ቊ
ሺ݇ אԺሻ
് ݑ ݇ߨ
ʹ
Ǥ
ݑൌ
ݒ ቄ
-
ݑൌ ݒ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ߨ݇ ് ݑ
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐẶC BIỆT
ͳǤ ݑൌ Ͳ ݑൌ ݇ߨሺ݇ אԺሻ
ʹǤ
ݑൌ Ͳ ݑൌ
ߨ
݇ߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
͵Ǥ ݑൌ ͳ ݑൌ
ߨ
݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
ͶǤ
ݑൌ ͳ ݑൌ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ͷǤ ݑൌ െͳ ݑൌ െ
ߨ
݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
Ǥ
ݑൌ െͳ ݑൌ ߨ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ߨ
݇ʹߨ
ͳ
ሺ݇ אԺሻ
Ǥ ݑൌ ൦
ͷߨ
ʹ
ݑൌ
݇ʹߨ
ݑൌ
ͺǤ
ݑൌ
ߨ
ͳ
ݑൌ േ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
͵
ʹ
3
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ߨ
݇ʹߨ
ξ͵
͵
൦
ͻǤ ݑൌ
ሺ݇ אԺሻ
ʹߨ
ʹ
ݑൌ
݇ʹߨ
͵
ݑൌ
ͳͲǤ
ݑൌ
ߨ
ξ͵
ݑൌ േ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
ߨ
݇ʹߨ
ͳ
ሺ݇ אԺሻ
ͳͳǤ ݑൌ െ ൦
ߨ
ʹ
݇ʹߨ
ݑൌ
ݑൌെ
ͳ
ʹߨ
ͳʹǤ
ݑൌ െ ݑൌ േ
݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
͵
ߨ
݇ʹߨ
ݑ
ൌ
െ
ξ͵
͵
ͳ͵Ǥ ݑൌ െ
൦
ሺ݇ אԺሻ
Ͷߨ
ʹ
݇ʹߨ
ݑൌ
͵
ͳͶǤ
ݑൌ െ
ͷߨ
ξ͵
ݑൌേ
݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
Chú ý rằng:
ߨ ߨ
ͳሻươ¿ ݔൌ ݉ሺ݉ אሾെͳǢ ͳሿሻ
ׯïộệộ
ቂെ Ǣ ቃǤ
ʹ ʹ
Àệệ¯×
݉Ǥ
ʹሻươ¿
ݔൌ ݉ሺ݉ אሾെͳǢ ͳሿሻ
ׯïộệộ
ሾͲǢ ߨሿǤ
Àệệ¯×
݉Ǥ
ߨ ߨ
͵ሻươ¿ ݔൌ ݉ሺ݉ אԹሻ
ׯïộệộ
ቀെ Ǣ ቁǤ
ʹ ʹ
Àệệ¯×
݉Ǥ
Ͷሻươ¿
ݔൌ ݉ሺ݉ אԹሻ
ׯïộệộ
ሺͲǢ ߨሻǤ
Àệệ¯×
݉Ǥ
Chúng ta sử dụng các công thức biến đổi lượng giác đã nêu trong Chương 2, phân tích
phương trình thành các nhân tử để xuất hiện các dạng phương trình trên.
4
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
Bài 1: Giải các phương trình sau
Ǥ ʹ ݔൌ ͳ
Ǥ ݔൌ െ
Ǥ
͵ ݔൌ
ξ͵
͵
ͳ
Ǥ
ʹ ݔൌ ͳ
ʹ
Giải:
a.
Ta có:
ʹ ݔൌ ͳ ʹ ݔൌ
b.
Ta có:
͵ ݔൌ
c.
ߨ
ߨ
݇ʹߨ ݔൌ ݇ߨሺ݇ אԺሻ
Ͷ
ʹ
ߨ ݇ʹߨ
ߨ
ͳ
͵ ݔൌ േ ݇ʹߨ ݔൌ േ
ሺ݇ אԺሻ
ͻ
͵
͵
ʹ
Ta có:
ߨ
݇ߨ
ݔ
ൌ
െ
ߨ
ξ͵
൞
݇ߨሺ݇ אԺሻ
ݔ
ൌ
െ
ݔൌ െ
ߨ
͵
് ݔ ݇ߨ
ʹ
d.
Ta có:
ߨ ݇ߨ
ݔൌ
ͺ
ʹ ݔൌ ߨ ݇ߨ ሺ݇ אԺሻ
ʹ ݔൌ ͳ ൞
݇ߨ
ͺ
ʹ
്ݔ
ʹ
Bài 2: Giải các phương trình sau
Ǥ ሺ ݔ ʹሻ ൌ
ͳ
Ǥ ሺʹ ݔെ ͳሻ ൌ ξ͵
ʹ
Ǥ
ሺߨ െ ݔሻ ൌ ͳ Ǥ
ሺ͵ ݔെ ͳሻ ൌ െξ͵
5
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
Giải:
a.
Ta có:
ߨ
ߨ
ݔ
ൌ
݇ʹߨ
݇ʹߨ െ ʹ
ͳ
ሺ ݔ ʹሻ ൌ ൦
൦
ሺ݇ אԺሻ
ͷߨ
ͷߨ
ʹ
݇ʹߨ
݇ʹߨ െ ʹ
ݔʹൌ
ݔൌ
b.
Ta có:
ሺߨ െ ݔሻ ൌ ͳ ߨ െ ݔൌ ݇ʹߨ ݔൌ ߨ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
c.
Ta có:
ߨ
ߨ ݇ߨ ͳ
ʹ ݔെ ͳ ൌ ݇ߨ
ݔൌ
͵
ʹ
ʹ
ሺʹ ݔെ ͳሻ ൌ ξ͵ ൞
൞
ߨ
ߨ ݇ߨ ͳ
ʹ ݔെ ͳ ് ݇ߨ
്ݔ
ʹ
Ͷ
ʹ
ʹ
ߨ ݇ߨ ͳ
ݔൌ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
ʹ
d.
Ta có:
ߨ ݇ߨ ͳ
ߨ
ݔൌെ
͵ ݔെ ͳ ൌ െ ݇ߨ
ͳͺ ͵
͵
൞
ሺ͵ ݔെ ͳሻ ൌ െξ͵ ൞
݇ߨ ͳ
͵ ݔെ ͳ ് ݇ߨ
്ݔ
͵
͵
ߨ ݇ߨ ͳ
ݔൌ െ
ሺ݇ אԺሻ
ͳͺ ͵
͵
Bài 3: Giải các phương trình sau
ߨ
ߨ
Ǥ ቀ ݔ ቁ ൌ ቀʹ ݔ ቁ
Ͷ
͵
ߨ
ߨ
Ǥ ቀ ݔ ቁ ൌ െ
ቀʹ ݔെ ቁ
Ͷ
͵
ݔʹ ൌ
Ǥ ݔൌ
ሺ ݔ ߨሻ
Giải:
a.
Ta có:
ߨ
ߨ
ߨ
ݔ
ൌ
െ
݇ߨ
ൌ
ݔ
݇ߨ
ߨ
ߨ
͵
Ͷ
൞
ቀ ݔ ቁ ൌ ቀʹ ݔ ቁ ൞
ߨ ߨ
ߨ ݇ߨ
Ͷ
͵
ʹ ݔ ് ݇ߨ
്ݔ
͵ ʹ
ͳʹ ʹ
ߨ
ݔൌ െ ݇ߨሺ݇ אԺሻ
Ta có:
ߨ
ߨ
ߨ
ߨ
ቀ ݔ ቁ ൌ െ
ቀʹ ݔെ ቁ ቀ ݔ ቁ ൌ ሺʹ ݔ ሻ
Ͷ
͵
Ͷ
ʹ ݔ
b.
6
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ߨ
ߨ
ߨ
ݔൌ
݇ߨ
ൌ ݔ ݇ߨ
ߨ
ͳʹ
Ͷ
൞
൞
ݔ
ൌ
݇ߨሺ݇ אԺሻ
ߨ ߨ
ߨ ݇ߨ
ͳʹ
ʹ ݔ ് ݇ߨ
്ݔ
ʹ
ʹ
Ta có:
ߨ
݇ʹߨ
ݔ
ൌ
െݔ
െ
ߨ
ʹ
ݔൌ
ሺ ݔ ߨሻ ݔൌ ቀെ ݔെ ቁ ൦
ߨ
ʹ
ݔൌ ߨ ݔ ݇ʹߨ
ʹ
ߨ
ݔൌ െ ݇ߨ
ߨ
Ͷ
ݔ
ൌ
െ
݇ߨሺ݇ אԺሻ
൦
͵ߨ
Ͷ
݇ʹߨሺØýሻ
Ͳ ݔൌ
ʹ
ʹ ݔ
c.
Bài 4: Giải các phương trình sau
Ǥ ݔ
ݔൌ െ
Ǥ
ʹ
ݔ
ݔ
ݔ
െ
ൌͲ
ͷ
ݔͷݔ
Ǥ ሺʹ
ݔെ ͳሻሺʹ ݔ
ݔሻ ൌ ʹ ݔെ ݔ
(Tuyển sinh khối D 2004)
Giải:
a.
Điều kiện :
്ݔ
݇ߨ
ሺ݇ אԺሻሺכሻ
ʹ
Phương trình tương đương với
ʹ
ͳ
ൌെ
ݔ
ݔ
ݔ
ߨ
ݔ
ൌ
െ
݇ʹߨ
ͳ
ሺ݇ אԺሻ
ݔൌ െ ൦
ߨ
ʹ
݇ʹߨ
ݔൌ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Ǥ
Điều kiện :
݇ߨ
ʹͲ ് ݔ
Ͷ് ݔ ֞ Ͳ ് ݔ
ሺ݇ אԺሻ ሺכሻ
൜
ʹͲ ് ݔ
Ͷ
Phương trình tương đương với
ݔʹ
ݔെ
ݔʹ ݔ
ൌ Ͳ ݔൌ Ͳ ݔൌ ݇ߨሺ݇ אԺሻ
ʹݔʹ
ݔ
7
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
Kết hợp với ሺכሻ ta được nghiệm là ݔൌ ߨ ݉ʹߨሺ݉ אԺሻ
c.
Ta có:
ሺʹ
ݔെ ͳሻሺʹ ݔ
ݔሻ ൌ ʹ ݔെ ݔ
ሺʹ
ݔെ ͳሻሺʹ ݔ
ݔሻ ൌ ݔሺʹ
ݔെ ͳሻ
ሺʹ
ݔെ ͳሻሺ ݔ
ݔሻ ൌ Ͳ
ߨ
ξʹሺʹ
ݔെ ͳሻ ቀ ݔ ቁ ൌ Ͳ
Ͷ
ͳ
ݔൌ
ʹ
൦
ߨ
ቀ ݔ ቁ ൌ Ͳ
Ͷ
ߨ
ݔൌ േ ݇ʹߨ
͵
൦
ሺ݇ אԺሻ
ߨ
ݔൌ െ ݇ߨ
Ͷ
Bài 5: Giải các phương trình sau
Ǥξ͵ ሺʹ ݔെ ͵ ሻ െ ͳ ൌ Ͳ ǡ א ݔሾͻͲ Ǣ ͳͺͲ ሿ
Ǥ ሺ͵ ݔ ͳሻ ሺ͵ ݔെ ͳሻ ൌ Ͳ ǡ א ݔሾെߨǢ ߨሿ
Ǥ
͵ ݔെ Ͷ
ʹ ݔ ͵
ݔെ Ͷ ൌ Ͳ ǡ א ݔሾͲǢ ͳͶሿ
(Tuyển sinh khối D 2002)
Giải:
a.
Ta có:
ξ͵ ሺʹ ݔെ ͵ ሻ െ ͳ ൌ Ͳ (với א ݔሾͻͲ Ǣ ͳͺͲ ሿ)
ሺʹ ݔെ ͵ ሻ ൌ
ξ͵
൜ʹ ݔെ ͵ ൌ ͵Ͳ ݇ͳͺͲ
͵
ʹ ݔെ ͵ ് ͻͲ ݇ͳͺͲ
൜ ݔൌ ͵͵ ݇ͻͲ ݔൌ ͵͵ ݇ͻͲ ሺ݇ אԺሻ
് ݔ͵ ݇ͻͲ
Lại có:
א ݔሾͻͲ Ǣ ͳͺͲ ሿ ቄͻͲ ͵͵ ݇ͻͲ ͳͺͲ
݇אԺ
Ͷͻ
ͳͻ
൝͵Ͳ ݇ ͵Ͳ ݇ אሼͳሽ
݇אԺ
Vậy nghiệm của phương trình là ݔൌ ͳʹ͵
b.
Ta có:
ሺ͵ ݔ ͳሻ ሺ͵ ݔെ ͳሻ ൌ Ͳ (với א ݔሾെߨǢ ߨሿ)
8
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ʹ ͵ ͳ
ݔൌ Ͳ ͵ ݔൌ Ͳ ݔൌ
݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
͵
Lại có:
݇ߨ
ߨ ቄെ͵ ݇ ͵ ݇ אሼͲǢ േͳǢ േʹǢ േ͵ሽ
െߨ
א ݔሾെߨǢ ߨሿ ൝
͵
݇אԺ
݇אԺ
ʹߨ
ߨ
ậệ
ዚዛዓ¿ א ݔ൜ͲǢ േ Ǣ േ Ǣ േߨൠ
͵
͵
c.
Ta có:
͵ ݔെ Ͷ
ʹ ݔ ͵
ݔെ Ͷ ൌ Ͳ (với א ݔሾͲǢ ͳͶሿ)
Ͷ
ଷ ݔെ ͵
ݔെ Ͷሺʹ
ଶ ݔെ ͳሻ ͵
ݔെ Ͷ ൌ Ͳ
Ͷ
ଶ ݔሺ
ݔെ ʹሻ ൌ Ͳ
ݔൌ Ͳ
ݔൌ ʹ ͳሺạ¿
ݔ ͳሻ
ߨ
ݔൌ ݇ߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
Lại có:
ߨ
ͳ
ͳͶ ͳ
݇ߨ
ͳͶ
Ͳ
െ
݇
െ
൝ ʹ
א ݔሾͲǢ ͳͶሿ ቊ
ʹ
ߨ ʹ ݇ אሼͲǢ ͳǢ ʹǢ ͵ሽ
݇אԺ
݇אԺ
ߨ ͵ߨ ͷߨ ߨ
ậệ
ủươ¿ א ݔ൜ Ǣ Ǣ
Ǣ ൠ
ʹ ʹ ʹ ʹ
Bài 6: Giải các phương trình sau
Ǥ ൬ʹ ݔ
Ǥ
ͷߨ
ߨ
ߨ
൰ െ ͵
൬ ݔെ ൰ ൌ ͳ ʹ ݔǡ א ݔቂ ǡ ͵ߨቃ
ʹ
ʹ
ʹ
͵ ݔെ ݔ
ξͳ െ
ʹݔ
ൌ ʹ ݔ
ʹ ݔǡ א ݔሺͲǡʹߨሻ
Giải:
a.
Ta có :
ͷߨ
ߨ
൰ ൌ ቀʹ ݔ ቁ ൌ
ʹݔ
ʹ
ʹ
ߨ
ߨ
൬ ݔെ ൰ ൌ
ቀ ݔ െ Ͷߨቁ ൌ െ ݔ
ʹ
ʹ
Như vậy, phương trình viết lại thành
ʹ ݔ ͵ ݔൌ ͳ ʹ ݔ
ͳ
ʹ ʹ ݔ൬ ݔെ ൰ ൌ Ͳ
ʹ
൬ʹ ݔ
9
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ݔൌ ݇ߨ
ۍ
ߨ
ݔ ێൌ ݇ʹߨ
ێ
ሺ݇ אԺሻ
ͷߨ
ێ
݇ʹߨ
ݔ
ൌ
ۏ
ߨ ͷߨ ͳߨ
ߨ
Ǣ
ൠ
¿ א ݔቂ ǡ ͵ߨቃ ²ệ
ủươ¿ א ݔ൜ߨǢ ʹߨǢ ͵ߨǢ Ǣ
ʹ
ʹ
b.
Phương trình tương đương với
ߨ
ʹ
ʹݔ ݔ
ൌ ξʹ
ቀʹ ݔെ ቁ
Ͷ
ξʹȁ ݔȁ
Nếu א ݔሺͲǡ ߨሻ thì ݔ Ͳ nên
ߨ ݇ߨ
ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ ݔൌ
ቀʹ ݔെ ቁ ݔൌ
ͳ ʹ
Ͷ
Khi đó,
ߨ ͻߨ
אݔ൜ Ǣ ൠ
ͳ ͳ
Nếu א ݔሺߨǡ ʹߨሻ thì ݔ൏ Ͳ nên
ߨ
ͷߨ ݇ߨ
ʹ ݔൌ െ
ቀʹ ݔെ ቁ ݔൌ
ሺ݇ אԺሻ
Ͷ
ͳ
ʹ
Khi đó,
ʹͳߨ ʹͻߨ
אݔ൜
Ǣ
ൠ
ͳ ͳ
ߨ ͻߨ ʹͳߨ ʹͻߨ
Ǣ
ൠ
ኼệ
ủươ¿ א ݔ൜ Ǣ Ǣ
ͳ ͳ ͳ ͳ
Bài 7: Giải các phương trình sau
Ǥሺʹ
ݔെ ͳሻሺʹ ݔ
ݔሻ ൌ ʹ ݔെ ݔ
(Tuyển sinh khối D 2004)
Ǥ ݔ
ݔ ͳ ʹ ݔ
ʹ ݔൌ Ͳ
(Tuyển sinh khối B 2005)
ݔ
Ǥ
ݔ ݔቀͳ ݔቁ ൌ Ͷ ሺểnốʹͲͲሻ
ʹ
Ǥ
ͳ
ͳ
ߨ
ൌ Ͷ ൬ െ ݔ൰ሺểnốʹͲͲͺሻ
ݔቀ ݔെ ͵ߨቁ
Ͷ
ʹ
Giải:
a.
Phương trình tương đương với
ሺʹ
ݔെ ͳሻሺʹ ݔ
ݔሻ ൌ ݔሺʹ
ݔെ ͳሻ
ሺʹ
ݔെ ͳሻሺ ݔ
ݔሻ ൌ Ͳ
10
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ͳ
ݔൌ
ʹ
൦
ߨ
ξʹ ቀ ݔ ቁ ൌ Ͳ
Ͷ
ߨ
݇ʹߨ
͵
ሺ݇ אԺሻ
൦
ߨ
ݔൌ െ ݇ߨ
Ͷ
ݔൌേ
b.
Phương trình tương đương với
ʹ
ଶ ݔ ʹ
ݔ ݔ
ݔ ݔൌ Ͳ
ሺʹ
ݔ ͳሻሺ
ݔ ݔሻ ൌ Ͳ
ʹߨ
݇ʹߨ
͵
൦
ሺ݇ אԺሻ
ߨ
ݔൌ െ ݇ߨ
Ͷ
ݔൌേ
c.
0ều kiệnǣ
Ta thấy :
Ͳ ് ݔ
݇ߨ
ቐ Ͳ ് ݔݔ ʹ Ͳ ് ݔ ് ݔ
ሺ݇ אԺሻሺכሻ
Ͷ
് Ͳ
ʹ
ݔ
ݔ
ݔ
ݔ
ݔ ݔ
ݔ
ʹ
ʹ
ʹൌ ͳ
ൌ
ͳ ݔൌ ͳ
ݔ
ݔ
ݔ
ʹ
ݔ
ݔ
ʹ
ʹ
Do đó, phương trình tương đương với
ߨ
ݔ
ൌ
݇ߨ
ͳ
ͳʹ
ݔ ݔൌ Ͷ ʹ ݔൌ ൦
ሺ݇ אԺሻ
ͷߨ
ʹ
݇ߨ
ݔൌ
ͳʹ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d.
Điều kiện :
Ͳ ് ݔ
͵ߨ
ሺכሻ
൝
൬ ݔെ ൰ ് Ͳ
ʹ
Phương trình tương đương với
ͳ
ͳ
ൌ െʹξʹሺ ݔ
ݔሻ
ݔ
ݔ
11
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ߨ
ݔۍൌ െ ͺ ݇ߨ
ێ
ߨ
ͳ
ͷߨ
ቀ ݔ ቁ ൬
ξʹ൰ ൌ Ͳ ݔ ێൌ
݇ߨ ሺ݇ אԺሻ
Ͷ ʹݔ
ێ
ͺ
ߨ
ێ
ݔ
ൌ
െ
݇ߨ
ۏ
Ͷ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Bài 8: Tìm tất cả các giá trị nguyên của ݔthỏa mãn
ߨ
ቀ͵ ݔെ ඥͻ ݔଶ െ ͳ ݔെ ͺͲቁ ൌ ͳ
Ͷ
Giải: Phương trình tương đương với
ߨ
ቀ͵ ݔെ ඥͻ ݔଶ െ ͳ ݔെ ͺͲቁ ൌ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
Ͷ
ඥͻ ݔଶ െ ͳ ݔെ ͺͲ ൌ ͵ ݔെ ͺ݇
͵ ݔെ ͺ݇ Ͳ
൜ ଶ
ͻ ݔെ ͳ ݔെ ͺͲ ൌ ሺ͵ ݔെ ͺ݇ ሻଶ
͵ ݔെ ͺ݇ Ͳ
Ͷͻ ሺכሻ
൝
ͻ ݔൌ ͳʹ݇ Ͷ
͵݇ െ ͳ
Do đó, ͵݇ െ ͳ là ước nguyên của 49. Ta được : ͵݇ െ ͳ ൌ േͳǡ േǡ േͶͻ
Vì ݇ אԺ nên ݇ ൌ Ͳǡ െʹǡ െͳ. Thay vào ሺכሻ, ta được ݔൌ െ͵ǡ െʹͳ
12
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
-
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.1.1. Giải các phương trình sau:
Ǥ ʹ ݔൌ
ξ͵
͵
Ǥ ͳͲ ݔൌ ͳ
ǤͶ
ଶ ݔെ ͵ ൌ Ͳ
Ǥ͵ ݔെ ʹ ൌ Ͳ
Ǥͳ ʹ ݔൌ ଶ ݔ
ଶ ݔ
5.1.2. Giải các phương trình sau:
ʹߨ ݔ
Ǥ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ
͵
͵
ߨ
Ǥͳ
ቀʹ ݔെ ቁ ൌ Ͳ
ߨ ݔ
ξ͵
Ǥ ቀ ቁ ൌ
͵
ʹ ͵
Ǥ ଶ ሺ ݔ ͳሻ ൌ ͳ
ߨ
ξʹ
Ǥʹ
ቈ ቆ ݔെ ͳ ቇ ൌ ξ͵
ʹ
5.1.3. Giải các phương trình sau:
Ͷݔ
Ǥ ݔൌ ൬ ͵ߨ൰
ͷ
Ǥ
ሺʹ ݔ ߨሻ ൌ െ ݔ
Ǥ ݔൌ െ
ʹݔ
ߨ
Ǥ ݔ ቀʹ ݔ ቁ ൌ Ͳ
͵
Ǥ
ͷ ݔെ ሺ͵ ݔ Ɏሻ ൌ Ͳ
5.1.4. Giải các phương trình sau:
ǤͶ ݔʹ
ݔ
ݔൌ ͳ
ͳ
Ǥ
ݔʹ
ݔͶ
ݔͺͳ
ݔ ݔʹ͵
ݔൌ
Ͷ ݔ
ݔ
Ǥ ݔ
ൌͳ
ͳ ݔ
Ǥ
͵ ݔെ
ʹ ݔെ
ݔൌ ʹ ݔെ ݔെ ͳ
Ǥሺͳ െ ݔሻሺͳ ʹ ݔሻ ൌ ͳ ݔ
13
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
Ǥ
ͳͲ ݔ ʹ
ଶ Ͷ ݔ
͵ ݔ
ݔൌ
ݔ ͺ
ݔଷ ͵ݔ
ǤͶ ଷ ݔ ͵
ଶ ݔെ ͵ ݔെ ଶ ݔ
ݔൌ Ͳ
Ǥ ݔ
ݔൌ ʹሺ଼ ݔ
଼ ݔሻ
Ǥ ଶ ݔെ ݔ͵ ݔൌ ʹ
5.1.5. Giải các phương trình sau:
ߨ ߨ
Ǥ ʹ ݔൌ ͳǡ א ݔቂെ Ǣ ቃ
ʹ ʹ
ߨ
Ǥ
ݔ
͵ ݔൌ Ͳǡ א ݔቂͲǢ ቃ
ʹ
5.1.6. Giải các phương trình sau:
ݔ
Ǥʹ ͵
ݔൌ ʹ ሺọcệnͳͻͻͺሻ
ʹ
ݔെ ʹ ݔ
ݔ
Ǥ
ൌ ξ͵ሺ0ạiữͳͻͻͺሻ
ʹ
ଶ ݔ ݔെ ͳ
Ǥ ݔ ʹ ݔ ͵ ݔൌ
ݔ
ʹ ݔ
͵( ݔĐH Ngoại Thương 1999)
Ǥ ଶ ͵ ݔെ
ଶ Ͷ ݔൌ ଶ ͷ ݔെ
ଶ ݔሺểnốʹͲͲʹሻ
ݔ
ߨ ݔ
Ǥ ଶ ቀ െ ቁ ଶ ݔെ
ଶ ൌ ͲሺểnốʹͲͲ͵ሻ
ʹ
ʹ Ͷ
-
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.1.1.Nghiệm của phương trình là :
Ǥ ݔൌ
ߨ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
ͳʹ
Ǥ ݔൌ
ߨ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ʹͲ ͷ
ߨ
݇ʹߨ
Ǥ ൦
ሺ݇ אԺሻ
ͷߨ
ݔൌേ
݇ʹߨ
ݔൌേ
ʹ
ݔൌ
݇ʹߨ
͵
Ǥ ൦
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
ݔൌ ߨ െ
݇ʹߨ
͵
Ǥ ݔൌ
݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
14
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
5.1.2. Nghiệm của phương trình là :
ߨ ͵݇ߨ
Ǥ ݔൌ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
ʹ
Ǥ ݔൌ
ߨ
݇ߨሺ݇ אԺሻ
ͳʹ
Ǥ ݔൌ െ
ߨ
݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
͵
ߨ
݇ʹߨ െ ͳ
ʹ
ሺ݇ אԺሻ
Ǥ ൦
ߨ
ݔൌ െ ʹߨ െ ͳ
ʹ
ݔൌ
Ǥ ݔൌ ݇ߨ ሺെͳሻାଵ Ǥ
ߨ
Ͷ
5.1.3. Nghiệm của phương trình là :
ݔൌ ͳͷߨ ݇ͳͲߨ
ͳͲߨ ݇ͳͲߨ ሺ݇ אԺሻ
Ǥ
ݔൌെ
ͻ
ͻ
ߨ ݇ʹߨ
͵ ሺ݇ אԺሻ
Ǥ ൦
ߨ
ݔൌ െ ݇ʹߨ
ʹ
ݔൌ
ߨ
݇ʹߨ
ʹ
Ǥ ൦
ߨ ݇ʹߨ ሺ݇ אԺሻ
ݔൌെ
͵
ݔൌ
Ǥ ݔൌ െ
ߨ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ͻ
͵
ߨ
݇ߨ
Ͷ
Ǥ ൦
ߨ ݇ߨ ሺ݇ אԺሻ
ݔൌെ
ͳ Ͷ
ݔൌ
15
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
5.1.4.
a.
ử dụng công thức nhân đôi ʹܽ ൌ ʹ ܽ
ܽ sẽ đưa phương trình trở thành :
Ͷ ݔൌ ͳ ֞ ݔൌ
ߨ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
ͺ
b.
Tương tự câu a, ta cũng sử dụng công thức nhân đôi ʹܽ ൌ ʹ ܽ
ܽ sẽ đưa
phương trình trở thành :
Ͷ ݔൌ ͳ ݔൌ
c.
݇ߨ
ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ͳʹͺ ͵ʹ
Điều kiện :
ቄ
ߨ
Ͳ ് ݔ
് ݔ ݇ߨ ሺ݇ אԺሻሺכሻ
് ݔെͳ
ʹ
Phương trình tương đương với
ߨ
ݔ
ൌ
െͳ
ݔ
ൌ
െ
݇ʹߨ
ሺ ݔ ͳሻሺ
ݔെ ͳሻ ൌ Ͳ ቂ
ቈ
ݔൌ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
ݔൌ ͳ
ݔൌ ݇ʹߨ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d.
ệm của phương trình là :
ߨ
ݔۍൌ െ ݇ʹߨ
ێ
ߨ
ݔێൌ
݇ʹߨ ሺ
݇ אԺሻ
ێ
ݔ ێൌ ݇ʹߨ
ߨ ݇ʹߨ
ێ
ݔ
ൌ
ۏ
͵
͵
e.
Điều kiện :
്ݔ
0ặ ݐൌ ݔʹ ฺ ݔൌ
ߨ
݇ߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
ʹݐ
ͳ ݐଶ
Thay vào phương trình, ta được
16
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
ݔൌ ݇ʹߨ
ݐൌͲ
ݔൌ Ͳ
ߨ
ቂ
ቂ
ቈ
ሺ݇ אԺሻ
ݔൌ െ ݇ߨ
ݐൌ െͳ
ݔൌ െͳ
Ͷ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
f.
Để ý : ʹ
ଶ Ͷ ݔൌ ͳ
ͺ ݔvà Ͷ
ଷ ͵ ݔൌ ͵
͵ ݔെ
ͻݔ
Phương trình có nghiệm ݔൌ ݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
g.
Phương trình tương đương với
ሺͶ ଶ ݔെ ͵ሻሺ ݔെ
ݔሻ ൌ Ͳ
ߨ
ݔൌ േ ݇ߨ
͵
ሺ݇ אԺሻ
൦
ߨ
ݔൌ ݇ߨ
Ͷ
h.
Phương trình tương đương với :
ݔʹ
ݔെ
ݔʹ
ݔൌ Ͳ
ʹ ݔሺ ݔെ
ݔሻ ൌ Ͳ
ݔൌ
i.
ߨ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
Ͷ
ʹ
Điều kiện :
ቄ
Ͳ ് ݔ
֞
͵Ͳ ് ݔሺכሻ
͵Ͳ ് ݔ
Phương trình tương đương với
ݔ͵ ݔ ݔ
൬
െ
൰ൌʹ
ݔ͵
ݔ
ݔ
ݔሺ ݔ͵
ݔെ ͵ ݔ
ݔሻ ൌ ʹ
ଶ ݔ͵
ݔ
െ ʹ ݔʹ ݔൌ ʹ
ଶ ݔ͵
ݔ
െ ଶ ݔൌ
ݔ͵
ݔሺ
Ͳ ് ݔሻ
ʹ ݔെ ͳ ൌ
Ͷ ݔ
ʹݔ
17
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
Ͷ ݔൌ െͳ ֞ ݔൌ
ߨ ݇ߨ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
Ͷ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
5.1.5.
a.
Ta có:
ߨ ߨ
ߨ
ͳ
ʹ ݔൌ ቀ א ݔቂെ Ǣ ቃቁ ݔൌ ݇ߨሺ݇ אԺሻ
ʹ ʹ
Ͷ
ʹ
ại có:
ߨ
ߨ ߨ
ߨ ߨ
െ ݇ߨ
א ݔቂെ Ǣ ቃ ቊ ʹ Ͷ
Ͷ ֞ ݇ אሼͲሽ
ʹ ʹ
݇אԺ
ߨ
ኼệ
ủươ¿ ݔൌ
Ͷ
Ǥ
Ta có:
ߨ
ݔൌ ݉ߨ
ߨ
ʹ
ݔ
͵ ݔൌ Ͳ ቀ א ݔቂͲǢ ቃቁ ʹ
ʹ ݔ
ݔൌ Ͳ ൦
ߨ ݊ߨ ሺ݉ǡ ݊ אԺሻ
ʹ
ݔൌ
Ͷ
ʹ
ại có:
ߨ
ߨ
ۍቊͲ ʹ ݉ߨ ʹ
ێ
ߨ
݉ אሼͲሽ
݉אԺ
א ݔቂͲǢ ቃ ێ
ߨ
݊ߨ
ߨ
݊ אሼͲሽ
ʹ
ێቊͲ Ͷ ʹ ʹ
ۏ
݊אԺ
ߨ ߨ
ኼዉ
ዚዛዓ¿ א ݔቄ Ǣ ቅ
Ͷ ʹ
5.1.6.
a.
Gợi ý :
ݔ
ͳ െ ݐଶ
0ặ ݐൌ ฺ
ݔൌ
ʹ
ͳ ݐଶ
ệ
ủươ¿ ݔൌ
ߨ
݇ʹߨሺ݇ אԺሻ
ʹ
18
TOANMATH.com
Chương 5 : Phương trình lượng giác
b.
Điều kiện:
ͳ ് ݔ
ͳ ሺכሻ
൝
് ݔെ
ʹ
ương trình tương đương với
ݔെ ʹ ݔൌ ξ͵ ሺെʹ ଶ ݔ ݔ ͳሻ
ݔെ ʹ ݔൌ ξ͵
ʹ ݔ ξ͵ ݔ
ߨ
ߨ
ቀ ݔ ቁ ൌ
ቀʹ ݔെ ቁ
͵
ߨ
݇ʹߨ
ʹ
ሺ
ሻ
൦
ߨ ݇ʹߨ ݇ אԺ
ݔൌെ
ͳͺ
͵
ݔൌ
Kết hợp với ሺכሻ, ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
c.
Phương trình tương đương với
ʹ ʹ ݔ
ݔ ʹ ݔൌ ʹ
ʹ ݔ
ݔ
ʹݔ
ሺʹ
ݔ ͳሻሺ ʹ ݔെ
ʹ ݔሻ ൌ Ͳ
൦
ʹߨ
݇ʹߨ
͵
ሺ݇ אԺሻ
ߨ ݇ߨ
ݔൌ
ʹ
ͺ
ݔൌേ
d.
Phương trình tương đương với
ͳ
ͳ
ͳ
ͳ
ሺͳ െ
ݔሻ െ ሺͳ
ͺ ݔሻ ൌ ሺͳ െ
ͳͲ ݔሻ െ ሺͳ
ͳʹݔሻ
ʹ
ʹ
ʹ
ʹ
ͺ ݔെ
ݔൌ
ͳʹ ݔെ
ͳͲݔ
ݔሺ
ͳͳ ݔെ
ݔሻ ൌ Ͳ
ߨ
ݔۍൌ ݇ߨ
ʹ
ێ
݇ߨ
ݔ ێൌ െ
ሺ݇ אԺሻ
ʹ
ێ
݇ߨ
ێ
ݔ
ൌ
ۏ
ͻ
19
TOANMATH.com