Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

TRAO ĐỔI MUỐI NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.83 KB, 28 trang )

Trao ®æi Muèi - níc
ThS. Lª Thanh Hµ


1. vai trò, Phân bố của nớc & muối
1.1. Vai trò và phân bố của nớc
Nước:ư55ư-ư65%ưtrọngưlượngưcơưthể


Vai trò:
- Làưdungưmôiưhoàưtan:ư+ưChấtưdinhưdưỡngư->ưtổưchức

ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư+ưSPCHư->ưngoàiư(mồưhôi,ưNT,ư
Phân) ư
-ưThamưgiaưcấuưtạoưtrongưcơưthểư(CTB 2,ư3ưcủaưprotein,)
-ưChuyểnưhoá:ưthoáiưhoá,ưtổngưhợpưcácưchấtưtrongưcơưthể.
-ưTgưcácưPƯHH:ưthuỷưphân,ưhợpưnước,ưloạiưnước.
-ưĐiềuưhoàưthânưnhiệt:ưgiữư370Cư(bốcưhơiưNưquaưda,ưphổi).
-ưThamưgiaưbảoưvệưcơưthể:ưdịchưởưcácưtổưchức
ưưưưưưưưưưư


1. Ph©n bè, vai trß cña níc, muèi
1.1. Vai trß vµ ph©n bè cña níc


Ph©n bè:

N­íc­ph©n­bè­ë­néi­bµo­vµ­ngo¹i­bµo­(­55-65%­TL­c¬­thÓ).
-­Ngo¹i­bµo­(45­%­):
+­HuyÕt­t­¬ng­&­b¹ch­huyÕt­(7,5%)­


+­DÞch­gian­bµo­(20%):­
+­M«­liªn­kÕt,­x­¬ng­sôn…(17,5%)
­­­­­-­Néi­bµo:­(55%)


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.1. Vai trò và phân bố của nớc
* Đặc điểm sự phân bố:
+ưKoưđồngưđềuưởưcácưtổưchức,ưcơưquan
.ưNướcưbọt,ưmồưhôiư99%,ưhuyếtưtươngư92%,ưmỡư
25-ư30%.
+ưưlứaưtuổi,ưgiới:ư
.ưTuổi:ưtuổiưư->ưH2O/ưcơưthểưcàngư.
Tuổi
.ưGiới:ưđànưông>ưđànưbà

Nớc

2 tháng

97%

4 tháng

94%

Trẻ sơ sinh

66-74%


Ngời trởng thành

55-65%


1. Ph©n bè, vai trß cña níc, muèi
1.1. Vai trß vµ ph©n bè cña níc


Nhu cÇu:

­­­­­­­­+­Ng­êi­lín:­35g­n­íc/­1kg­thÓ­träng/24h
­­­­­­­­+­Trέem:­gÊp­3­lÇn­>­ng­êi­lín
­­­­­­­­+­Trέs¬­sinh:­4­lÇn­=>­mÊt níc/trÎ nhá rÊt nguy hiÓm


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.1. Vai trò và phân bố của nớc
Bilan nớc:ưsựưcânưbằngưcủaưnướcưnhậpưvàưxuất;ư:ưbilanư
=ư0
Nớc nhập

Nớc xuất

Uống-1,2 L

Ntiểu-1,4L

ăn-1L


Mồ hôi-1L
Hơi thở-0,5L

Nội sinh-0,3L

Phân-0,1L

= 2,5 lit

= 2,5 lit

Bệnh lý:
ưưưưư

-ưNhậpư>ưưxuất:ưBilanưNư(+)/ư(phù,ưđóiưkéoưdài)ư

ưưưư

-ưNhậpư<ưưxuất:ưBilanưNư(-)ư/đáiưnhạt.


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.1. Vai trò và phân bố của muối


Vai trò:

ưư -ưCấuưtạoưtếưbàoưvàưmôư(Fe++/ưHem,ưCa,P/ưxương,ưrăng,ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưI2ư/ưT3,ưT4-ưHorưTG,ưNa+,ưK+ư->ưh.hưNa+,K+-ATPaseư).
ưưưư-ưTh.giaưhoạtưđộngưxúcưtácưcủaưenzymư(Cl -ưh.hoá,ưCu+2ư-ưư/cư

amylase)
ưưưư-ưTạoưưASTT:ưưNa+,ưK+,ưCl-,ưHCO3-ư=>ưduyưtrìưhìnhưdạngưtếưbào,ư
TĐNM/ưcơưthể
ưưưư-ưCácưhệưđệm:ưBicarbonat,ưPhosphatư->ưduyưtrìưCBAB
ưưưư-ưổnưđịnhưtrạngưtháiưlý,ưhoáư(keo)ưcủaưproteinưtrongưTBưvàưmô.
-ưĐảmưbảoư1ưsốưchứcưnăngưriêngưbiệt:ưvậnưchuyển,ưđôngưmáu,


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.2. Vai trò và phân bố của muối


ưưư
ưư

Phân bố:
Cácưcơưquanưcóưsựưphânưbốưkhácưnhauư
Cácưcơưquanưcóưsựưphânưbốưkhácưnhauư
Bảngưphânưbốưmuốiưởưhuyếtưtương,ưdịchưgianưbào,ưnộiưbào

ưưưưưưưưưưư
ưưưưưư

ưưưưưưưưưư

Muối VC (ĐG)
Na+ (mmol/l)
K+
Ca++
Cl-


H.tơng- Dịch GB

>/<

Nội bào

135ưư150
ư3,5ưư5,5
ưưư1,0ư-ư1,30
ưư90ư-ư110ư

>>
<<

>ưưư

ưưư37
ưưưư100ưư
150
ưưưưưưưư<ư1
ưưưưưưưưưư53


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.2. Vai trò và phân bố của muối
Đặc điểm một số chất vô cơ:ư
ưCationư(+)ư=ưưAnionư(-)ưgiữaưtrongư&ưngoàiưTB
-ưNa+:ưư
.ưIonưchínhưcủaưdịchưngoạiưbàoư(142ưmmol/lư)ư

.ưVậnưchuyểnưquaưmàngưnhờưNa+,K+-ATPase
.ưQuyếtưđịnhưASTTư->ưTĐưNước,ưmuốiưquaưmàngưTB.
.ư/ưlàưnguyênưnhânưcủaưkhátưvàưphù.
-ưK+:ư
.ưIonưchínhưcủaưdịchưnộiưbào
.ưLiênưquanưtớiưhoạtưđộngưcủaưthầnưkinhư&ưưcơưtim.
-ưCa2+:ư
.ưCóưchủưyếuưởưxương,ưrăng,
.ưNhuưcầuưởưtrẻưemưvàưphụưnữưmangưthaiưtăng
.ưThamưgiaưvàoưdẫnưtruyềnưXĐTKưvàưhoạtưđộngưcủaư


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.2. Vai trò và phân bố của muối
Đặc điểm một số chất vô cơ:ư
-ưFe2+:ư
.ưThamưgiaưcấuưtạoưHem,ưmyoglobin,ưcytocrom,ư
enzym,...
.ưDựưtrữưởưganư(ferritin),ưvậnưchuyểnưtrongưmáuư
(transferin)
.ưLiênưquanưđếnưbệnhưlýưthiếuưmáu
-ưZn2+:
.ưCóưởưtuyếnưyên,ưtuyếnưtụy,ưtuyếnưsinhưdục
.ưThamưgiaưcấuưtạoưenzym
.ưLiênưquanưđếnưquáưtrìnhưphátưtriểnưvàưtạoưmáu


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.2. Vai trò và phân bố của muối



Nhu cầu:ư
-ư~ư15ưg/24h
-ư:ưNa+:ư6,ưCl+:ư4,ưK+:ư4,ưCa+:0,8,ưP:1,5,ưMg2+:0,3,ưFe2+:ư0,02g/24h

ưưưư-ưSinhưlýưđặcưbiệt:ư
.ưPhụưnữưcóưthaiư-ưnhuưcầuư>>ưsoưbt
.ưTrẻưem:ưcalci,ưphospho=>ưphátưtriểnưcơưthể


1. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.3. Các yếu tố ảnh hởng đến phân bố nớc
muối
áp suất thẩm thấu:
- Các yếu tố tạo thành ASTT
.ưCácưchấtưđiệnưgiải
.ưCácưchấtưhữuưcơưcóưKLPTưnhỏ
.ưProtein
-ưCóưxuưhướngưkéoưnướcưtừưnơiưcóưASTTưthấpưvềưnơiưcóưASTTư
cao
áp lực thủy tĩnh:


2. Trao đổi muối, nớc qua thành mạch
(Huyết tơng & dịch gian bào)
2.1. Các yếu tố ảnh hởng
Thành mạch:
-ưLàưmàngưbánưthấm,ưcóưtínhưthấmưriêngư (T.thấmưTM)
-ưChoưquaưtựưdoưcácưmuốiưvôưcơ,ưchấtưhữuưcơư(Glucose,ưa.a,ư
ure).

-ưKoưchoưqua:ưchấtưcóưKLPTưlớnư(protein)
-ưTínhưthấmưTMưthayưđổi,ưưnhiềuưyếuưtố:ưN ,ưNĐ,ưthiếuư
vitaưC,ưXVĐM->ưtínhưthấmưTMư->ưProưHtưưvàưDGBư->a/hưtraoư
đổiưMN.
Huyết áp:
-ưápưsuấtưmáuưépưlêmưthànhưmạch
-ưVaiưtrò:ưđẩyưnướcưtừưhuyếtưtươngư->ưdịchưgianưbào
-ưPhụưthuộcưnhiềuưyếuưtố:ưsứcưbópưcơưtim,ưkhốiưlượngưmáuưưư
ưưưưưưưưưưtuầnưhoàn,ưđộưnhớt,ưlưuưlượngưmáuưvềưtim,ưsứcưcảnưcủaưTM



2. Trao đổi muối, nớc qua thành mạch
(Huyết tơng & dịch gian bào)
2.1. Các yếu tố ảnh hởng
CB Donnan:
ưưưưư-ưLàưhiệnưtượngưsinhưhọc,ưngănưcáchư=ưmàngưbánưthấm.ư ởư
2ưphíaưcủaưmàngưcóưsựưchênhưlệchưvềưnồngưđộưprotein.ư
ưưưư-ưVaiưtrò:ưduyưtrìưsựưphânưbốưkoưđồngưđềuưcủaưcácưion.
áp lực keo:
ưưưư-ưNồngưđộưproteinưhuyếtưtươngư>ưdịchưgianưbào,ưthànhư
mạchưnhưư1ưmàngưbánưthấmư->ưưưtạoưnênưCBưDonnanưgiữaư
huyếtưtươngưvàưDGB.
ưưưư-ưápưlựcưkeoưlàư1ưtrongưcácưyếuưtốưquyếtưđịnhưTĐMNư
quaưthànhưmạch
ưưưư-ưCóưxuưhướngưhút nớcưvàoưlòngưmạchưvàưgiữưlạiưởưđó.



2. Trao đổi muối, nớc qua thành mạch

(Huyết tơng & dịch gian bào)
2.2. Trao đổi muối nớc qua thành mạch


Bình thờng:
XảyưraưtheoưgiảưthuyếtưStarling,ưtheoưcôngưthức:

ưưưưưưưưưưưưưưưưPLưư=ưPMưư(Pkư+ưPtc)
+ MĐM:ưPLưư=ư45ưư(25ư+ư5)ư=ư+ư15ưmmHgư->ưH 2Oưtừưlòngưmạch
ưưưưưưraưdịchưGB.
+ MMTG:ưPLưư=ư30ưư(25ư+ư5)=ư0ư->ưNướcưraưvàoưtựưdo.
+ưMTM:ưPLư=ư15-ư(25ư+ư5)ư=ư-ư15ưmmHgư->ưNướcưưtừưDGBư->ưMTM.


2. Trao đổi muối, nớc qua thành mạch
(Huyết tơng & dịch gian bào)
Mao ĐM
Mao mạch
TG

PL= +
15mmHg
45
Pm

PL=
-15mmHg

30
Pm


25
Pk

Mao TM

5
Ptc

25
5
Pk
Ptc
H2 O

15
Pm

25
5
Pk
Ptc

DGB
Rối loạn:ư
-ưPhùư(thận,ưgan):ưPk(ưPm,ưPtcưbt)ư=>PLởưMĐMư=>Nước/DGBư

ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưP LởưMTMư=>ưNướcư



3. Trao đổi nớc, muối qua màng tế bào
(Giữa trong và ngoài tế bào)


Màng TB:
-ưCấuưtạo:ưlớpưlipidưkép,ưlỏng,ưkhảmưproteinư(ưrìaưmàng,ư
xuyênưmàng)
-ưVaiưtrò:ư
.ưChoưkhí,ưnước,ưchấtưcóưKLPTưnhỏư(ure)ưquaưtựưdo.
.ưKoưqua:ưprotein
.ưQuaưchọn lọc:ưĐGư,ưtheoưcơưchếưv/cưtíchưcực.
-ưápưlựcưtrongưvàưngoàiưTB:ưPk/tếưbàoưtươngưđốiưổnưđịnhư
->ưASTTưquyếtưđịnhưTĐNM.(ASTTưchủưyếuưdoưNa +,ưCl-ư
quyếtưđịnh).
-ưSựưv/cưNa+,ưK+ưquaưmàngưTB:ưnhờưhđưưNa+,K+-ATPase.


3.­Trao­®æi­n­íc,­muèi­qua­mµng­tÕ­bµo
(Giữa­trong­vµ­ngoµi­tÕ­bµo)­

S¬ ®å cÊu t¹o mµng tÕ bµo


3. Trao đổi nớc, muối qua màng tế bào
(Giữa trong và ngoài tế bào)
ư*ưVCưthụưđộng:ưkhuếchưtánưdễưdàng,ưtheoưGradienưC,ưkoưcầnưW.ưưư
ưưưưHCO3-ư(vàoưTB)ưvàưCl-ư(raưkhỏiưTB)ưtheoưkiểuưantiport
ư*ưVCưtíchưcực:ưngượcưGradienưC,ưcầnưNL(ưNa +,ưK+-ATPase).
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư+ưEưhoạtưđộngưkhiưcóưmặtưNa+,ưK+

ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư+ưDuyưtrìưbởiưMg2+
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư+ưLàưproteinưtetramerư(4):ưKLPTư27000,ưgồm:
ưưưư


Thuỷ phân 1 ATP

(12000 Kalo) V/c đợc:

ưư-ư3ưNa+ưtừưtrongưraưngoàiưTB
ư
Trạngưthaíưư
ư(Na+/ưngoạiư

bàoưcao,ưK
/ưnộiưbàoư

ưưưưưư-ư2ưK ưtừưngoàiưvàoưtrongưTB
cao).


4. điều hòa TĐ MN
ưưưSự hằng định về Ptt -> ổn định về thể tích (N) <-> cân bằng
Na+
Cơưchếưthầnưkinh:
ưưưưưưưưTrungưtâmưTK/ưhạưnãoưgiữưcânưbằngưNMư=ưcảmưgiácưkhát;ưcácư
yếuưtốưcụưthểưlà:
ưưưưư+ưThiếuưNư->ưkhôưniêmưmạcưmiệngư->ưTr.tâmưnhậnưcảmưthểưtíchư
ưưưưư+ưSựưPtt/ưDịchưngoạiưbàoư(ưNa+)ư->ưTr.tâmưnhậnưcảmưth.ưthấuư
=>ưư

ưưưưưưưưưkhát:ưuốngưN
Cơưchếưnộiưtiết:ư
ưưưưư+ưVasopressinư(ADH)-ưHormonưkíchưtốưchốngưlợiưniệu/ưtuyếnưyên.ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư -ưVaiưtrò:ưtáiưhấpưthuưN/ưÔLưxaư&ưốngưgóp.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư -ưThiếuưADH:ư->ưđáiưnhạt.
ưưưưưưưCácưyếuưtốưđiềuưhoàưADH:
ưưưưưưưư-ưĐHưthẩmưthấu:ưưASTTưởưmáuưvàưdịchưng.bào->T.Tưnhậnưcảmư
th.thấuưởưhạưnão->ưkíchưthíchưtuyếnưyênưsxưADHư&ưngượcưlại.
ưưưưưưưư-ưĐHưthểưtích:ưưưkhốiưlượngưdịchư(V)ưcơưthểư->ưT.Tưnhậnưcảmưthểư
tích,ưtừưđóưtuyếnưyênưưgiảmưsxưADH
ưưưưưưưưưưMấtưNư->ưVưdịchưcơưthểư->ưgâyưưtiếtưADH/ưtuyếnưyên.ưưư


Điều hoà bài tiết Na+
*ưCácưyếuưtốưhuyếtưđộngưhọc:ưsựưlọcưcủaưcầuưthận.
ưưưưưLọc,ưTHTưNa+ư:ưDòngưmáuưđếnưthậnư&ưhuyếtưápưĐMT.ưđặcư
biệtưchúưý-ư HA, Na+ưđốiưvớiưHTưRenin-ưAngiotensinư
*ưHệưthốngưRenin-ưAngiotensinưư&ưAldosterol.ư2ưC 2ưĐHưcânưbằngư
Na+:
+ưTHT/ưÔLưgầnưnhờưAngiotensinưtácưđộngưtrênưvậnưmạchưcủaưcácư
ĐMưnhỏưđiưraưkhỏiưcầuưthận.ư
+ưTHT/ưÔLưxaưbởiưaldosteronư-ưbàiưtiếtưbởiưlớpưcầuưcủaưvỏưTTưchịuư
tácưđộngưcủaưcácưyếuưtốư(K+,ưNa+ưM,ưNĐưACTH/ưHtưưvàưAngiotensin).
(Aldosteron -HMưvỏưTh.Thận:ưquyếtưđịnhưTHTưvàưbàiưxuấtưNa +,ư
K+/ưTBưốngưthận).
*ưCácưhormonưkhác:
-ưHưtuyếnưgiáp:ư->ưđàoưthảiưNưquaưdaư&ưNTưdoư lọc/ưCT,ư&ưTHT/
ÔT.

-ưCatecholaminư(HorưTuỷưTT):ư->ưưHAưđmư->ưlọcư/ưCTư&ưưbàiưniệu.

-ưCácưsteroid:ưTrướcưhếtưlàưcortisol,ưgĩưưNa +ư(cầnưcđưănưítưmuốiư
choưBNưđiềuưtrịưcorticoidưkéoưdài),ưcácưestrogenưgĩưưNa +ư&ưNưởư
nửaưđầuưcủaưchuưkỳưKN;ưthiếuưprogesteron/ưhộiưchứngưtiềnưMK.


4. điều hòa TĐ MN
ư+ưTiêuưhoá:ưnhậnưN,Mư->ưcơưthể
ư+ưCácưcơưquanưbàiưtiết:ưdaư(mồưhôi),ưphổiư(hơiư
thở)-ưphươngưtiệnưĐH.
ư+ưThậnư(cơưquanưquanưtrọngưnhất):
ưưưưưưư-ưNơiưnhận,ưphátưhuyưtácưdụngưcủaưhormonư
(Aldosterol,ưADH)ưưđiềuưhoàưTĐNM
ưưưưưư-ưThậnưtổnưthươngư->ưrốiưloạnưcânưbằngưN,ư
Điệnưgiải.


5. Rối loạn TĐ MN

+ưứưưNướcư&ưứưMuối:ưư-ưứưưNướcưđơnưthuầnưtrongưTB.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư-ưứưưNướcưngoàiưTB.
+ưMấtưNư&ưmấtưM:ư-ưMấtưNưtoànưphầnư&ưmấtưM
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư-ưMấtưNướcưư+ưmấtưMuối/ưngoạiư
bào.
+ưRốiưloạnưhỗnưhợp:ư+ưứ nớc ngoài TB + mất nớc/
ước/ TB
+ Mất nớcngoại TB, ứ nớc/ TB.


5. Rối loạn TĐ MN
5.1. Tình trạng ứ nớc đơn thuần



Tình trạng ứ nớc trong tế bào:
+ưNguyênưnhân:ưưDoưuốngưNưquáưnhiềuư(đuốiưnước),ưtiêmưtruyềnư
quáưnhiềuư(d.dưngọtưđẳngưưtrương)
+ưGặp:ưBNưmấtưcảưN,MưnhưngưchỉưbùưcóưNư(d.dưngọtưđẳngưtrư
ơng)ư
ưưưưưưưưưư->ưthiếuưchấtưđiệnưgiải.
+ưHậuưquả:ưphùưtrongưTB,ưthểưtíchưNưngoạiưbàoư,ưVưmáuư->
chậmưtuầnưhoàn,->ưchứcưnăngưthận,ưBNưmệtưmỏi,ưyếuưdầnư
nhưngưkoưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư kêuưkhátư(biếnưchứngưnguyư
hiểm).
+ưXN:ưHb,ưProteinưTPưhuyếtưtươngư.
ưưưưưưưưưưưưưNa+,ưCl-ưh.tưưư(ưdoưNưtừưngoạiưbàoư->ưTBư,ưkéoưNa+,ưCl-)
+ưĐiềuưtrị:ưthườngưđiềuưtrịư=ưtiêmưd.dưmặnưưuưtrương.


5. Rối loạn TĐ MN
Tình trạng ứ nớc ngoài tế bào
*ưưLàưrốiưloạnưthườngưgặpưkhi:
+ưTăngưápưlựcưTMưtrongưsuyưtim.
+ưGiảmưprotidưmáu:ư
ưư ưưưưưư.ưXơưganư(ưtổngưhợpưprotein).
ưưưưưưưưưưư.ưThậnưnhiễmưmỡ,ưviêmưCTCư(ưđàoưthảiưproteinưraưNT).
ưưưưưưưưưưư.ưBệnhưlýưthượngưthận:ưgâyưưbàiưtiếtưAldosteronư->ưbàiưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưxuấtưNa+ưquaưthậnưgâyưứưđọngưNa+/ưcơưthể.
ưưưưưưưCácưnguyênưnhânưnàyưlàmưnướcưưởưngoạiưbàoư(GB).
*ưXétưnghiệm:ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư.ưNa+,ưK+ư(doưnướcư/ưưngoạiưbào)

ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư.ưProteinưTPư.
ưưưưưưưCácưkếtưquảưnóiưlênưtìnhưtrạngưmáuưbịưphaưloãngưdo ưứưnước.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×