hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học
môn toán
Trần Sĩ Tùng
Khảo sát hàm số
KSHS 05: BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Cho hàm số y = − x3 + 3x2 + 1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình x3 − 3x2 = m3 − 3m2 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 1.
• PT x3 − 3x2 = m3 − 3m2 ⇔ − x3 + 3x2 + 1= −m3 + 3m2 + 1. Đặt k = −m3 + 3m2 + 1
Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng d: y = k
Dựa vào đồ thị (C) ta có PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 1< k < 5 ⇔ m∈ (−1;3) \ {0;2}
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Câu 2.
m
.
x−1
2
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x − 2x − 2 =
• Ta có x2 − 2x − 2 =
m
⇔ ( x2 − 2x − 2) x − 1 = m, x ≠ 1. Do đó số nghiệm của phương trình
x−1
bằng số giao điểm của y = ( x2 − 2x − 2) x − 1, (C ') và đường thẳng y = m, x ≠ 1.
f (x)
2
Với y = ( x − 2x − 2) x − 1 =
khi x > 1
nên ( C ') bao gồm:
−
f
(
x
)
khi
x<1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x = 1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x = 1 qua Ox.
Dựa vào đồ thị ta có:
m < –2
m = –2
–2 < m < 0
m≥0
vô nghiệm
2 nghiệm kép 4 nghiệm phân biệt 2 nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = x4 − 5x2 + 4 có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình x4 − 5x2 + 4 = log12 m có 6 nghiệm.
Câu 3.
9
• Dựa vào đồ thị ta có PT có 6 nghiệm ⇔ log m= 9 ⇔ m= 124 = 1444 12 .
12
4
Cho hàm số: y = x4 − 2x2 + 1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 − 2x2 + 1+ log2 m= 0
Câu 4.
• x4 − 2x2 + 1+ log2 m= 0 ⇔ x4 − 2x2 + 1= − log2 m
(m > 0)
(*)
+ Số nghiệm của (*) là số giao điểm của 2 đồ thị y = x4 − 2x2 + 1 và y = − log2 m
+ Từ đồ thị suy ra:
0 < m<
1
2
2 nghiệm
m=
1
2
3 nghiệm
1
< m< 1
2
m= 1
m> 1
4 nghiệm
2 nghiệm
vô nghiệm
Cho hàm số y = f (x) = 8x4 − 9x2 + 1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
Câu 5.
Trang 75
Khảo sát hàm số
Trần Sĩ Tùng
8cos4 x − 9cos2 x + m= 0 với x∈ [0;π ]
• Xét phương trình: 8cos4 x − 9cos2 x + m= 0 với x∈ [0;π ]
(1)
Đặt t = cosx , phương trình (1) trở thành: 8t − 9t + m= 0
(2)
Vì x∈ [0;π ] nên t ∈ [−1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của
phương trình (1) và (2) bằng nhau.
Ta có: (2) ⇔ 8t4 − 9t2 + 1= 1− m (3)
4
2
Gọi (C1): y = 8t4 − 9t2 + 1 với t ∈ [−1;1] và (d): y = 1− m. Phương trình (3) là phương trình
hoành độ giao điểm của (C1) và (d).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền −1≤ x ≤ 1.
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:
m< 0
m= 0
0 < m< 1
vô nghiệm
1 nghiệm
2 nghiệm
Câu 6.
Cho hàm số y =
1≤ m<
81
32
4 nghiệm
m=
81
32
m>
2 nghiệm
81
32
vô nghiệm
3x − 4
(C).
x− 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2π
:
3
2) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn 0;
sin6 x + cos6 x = m (sin4 x + cos4 x)
• Xét phương trình: sin6 x + cos6 x = m (sin4 x + cos4 x) (*)
1
3
⇔ 1− sin2 2x = m 1− sin2 2x÷
4
2
⇔ 4 − 3sin2 2x = 2m(2 − sin2 2x)
(1)
2π
3t − 4
Đặt t = sin2 2x . Với x∈ 0; thì t ∈ [ 0;1] . Khi đó (1) trở thành: 2m=
với t ∈ 0;1
3
t− 2
sin2x = − t
⇔ sin2x = t
Nhận xét : với mỗi t ∈ 0;1 ta có :
sin2x = t
2π
thì
3
Để (*) có 2 nghiệm thuộc đoạn 0;
3
3
t ∈ ;1÷ ⇒ t ∈ ;1÷
÷
4
2
3
4
Dưa vào đồ thị (C) ta có: y(1) < 2m≤ y ÷ ⇔ 1< 2m≤
Câu 7.
Cho hàm số y =
7
1
7
⇔ < m≤ .
5
2
10
x+ 1
.
x−1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
• Số nghiệm của
x +1
x −1
x +1
x −1
= m.
= m bằng số giao điểm của đồ thị (C′ ): y =
Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
x +1
x −1
và y = m.
m< −1; m> 1
m= −1
−1< m≤ 1
2 nghiệm
1 nghiệm
vô nghiệm
Trang 76