BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 ) là:
A. -4 < x < 3.
B. 2 < x < 3.
C. 1 < x < 2.
D. 2 < x < 5.
Câu 2: Bất phương trình 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3 ) ≤ 2 có tập nghiệm là:
3
3
A. ; +∞ ÷.
4
3
B. ;3 .
4
3
C. ;3 .
4
3
D. ; +∞ ÷.
4
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x + 1) > log 0,2 ( 3 − x ) là:
A. S = ( −∞;3) .
C. S = ( 1;3] .
B. S = ( 1; +∞ ) .
D. S = ( −1;1) .
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 ) là:
A. 2 < x < 5.
B. 1 < x < 2.
C. 2 < x < 3.
D. Đáp số khác.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình −4 < − lg x < −3 là:
A. (3;4).
B. ( 0;1000 ) ∪ ( 10000; +∞ ) .
C. (1000;10000).
D. Vô nghiệm.
2
Câu 6: Giải bất phương trình log 3 x − 5 x + 6 + log 1
3
A. 3 < x < 5.
B. x > 5.
1
x − 2 > log 1 ( x + 3)
2
3
C. x > 3.
D. x > 10 .
2
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 6 x + 8 ) + 2 log 5 ( x − 4 ) > 0 là:
3
A. x > 4.
B. x < 2.
C. Vô nghiệm.
D. 0 < x < 1.
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 ) là:
A. 2 < x < 3.
B. Đáp số khác.
C. 2 < x < 5.
D. 1 < x < 2.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 ( x − 1) ≤ log 2 ( 5 − x ) + 1 là:
A. [3;5].
B. (1;3].
C. (1;5).
D. [-3;3].
C. ( 4; +∞ ) .
D. ( −∞;6,5 ) .
Câu 10: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x − 4 ) + 1 > 0
A. (4;6,5].
B. [ 6,5; +∞ ) .
Câu 11: Bất phương trình 4 log 25 x + log x 5 ≥ 3 có tập nghiệm là:
A.
5 ≤ x ≤ 5.
B. 0 < x ≤ 5; x ≥ 5 .
1
D. 0 ≤ x ≤ ; x ≥ 1 .
2
C. x ≤ 5; x ≥ 5 .
Câu 12: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x − 4 ) + 1 > 0
13
A. −∞; ÷.
2
13
B. ; +∞ ÷.
2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
13
D. 4; .
2
C. ( 4; +∞ ) .
x−5
≥ 0 là:
log 2 ( x − 4 ) − 1
)
2; +∞ ) .
A. S = [ 5; +∞ ) .
B. S = 4 − 2; +∞ .
C. S = ( 4; +∞ ) .
D. S = 4 −
(
Câu 14: Cho bất phương trình log 3
10
2 x + 1 > 1 có tập nghiệm là S. Khi đó R \ S bằng:
1 7
A. −∞; − ∪ − ; +∞ ÷.
2 20
13 7
B. −∞; − ∪ − ; +∞ ÷.
2 20
13 7
C. −∞; − ∪ − ; +∞ ÷ .
30 20
D. Đáp số khác.
Câu 15: Bất phương trình log 2 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 2 ) ≤ 1 có tập nghiệm là:
2
5
A. ;3 .
2
5
C. 2; .
2
B. ( 2; +∞ ) .
D. (2;3]
2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x − x − 1) < 0 là:
3
3
A. −1; ÷.
2
3
B. 0; ÷.
2
1− 7 1+ 7
∪
; +∞ ÷
C. −∞; −
÷
÷
÷.
4 4
3
D. ( −∞;0 ) ∪ ; +∞ ÷.
2
500
Câu 17: Giải bất phương trình log 3 ( x + 9 ) > 1000
A. x > 3.
B. x > 0.
C. 0 < x < 3.
D. −9500 < x < 0 .
500
Câu 18: Giải bất phương trình log 1 ( x + 4 ) > −1000
2
A. −4500 < x < 2 .
B. x > 0.
C. −21000 < x < 0 .
D. 0 < x < 2.
2
Câu 19: Giải bất phương trình log 3 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) > 1000
3
A. x > 1 + 9500 .
B. x > 21000 − 1 .
C. x > 3001.
D. 1 < x < 3001.
2
Câu 20: Giải bất phương trình log 1 ( x − 1) − log 1 ( x + 1) < 1000
2
A. x ∈ ¡ .
2
B. x ∈ ∅ .
C. 1 < x < 21000 − 1 .
Câu 21: Giải bất phương trình log 1 ( log 2 ( 3x − 1) )
1001
D. x > 1
>0
3
A.
1
< x < 1.
3
3
C. 1 < x < .
3
B. x > 1.
1
Câu 22: Giải bất phương trình log 2 x + log
2
2
D.
3
< x < 1.
3
( x − 2 ) > 1000
A. x > 1 + 1 + 4500 .
B. x > 1 + 2 + 21000 .
C. 2 < x < 1 + 1 + 4500 .
D. 2 < x < 1 + 2 + 21000 .
2017
2x −1
Câu 23: Giải bất phương trình log 3 log 2
÷
x −1
A. 0 < x < 1.
B. x > 1.
>0
C. x > 1 hoặc x < 0.
D. 1 < x < 2.
2017
x
Câu 24: Giải bất phương trình log 1 log 3
÷
x −1
2
A.
3
< x <9.
2
B. 1 < x <
3
.
2
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình log
>0
C. x >
3
3
.
2
D. 1 < x < 9.
( 2 x − 1) > log3 ( 4 x + 1) .
A. x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
1
B. x ∈ − ;0 ÷∪ ( 2; +∞ ) .
4
C. x ∈ ( 2; +∞ ) .
1
D. x ∈ 0; ÷∪ ( 2; +∞ )
2
2
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình log 1 x − log 2 ( 2 x ) − 5 ≥ 0 là:
2
1
A. x ∈ 0; ÷∪ ( 9; +∞ ) .
4
B. x ∈ [ 3; +∞ ) .
1
C. x ∈ −∞; ∪ [ 8; +∞ ) .
4
1
D. x ∈ −∞; ∪ [ 9; +∞ )
4
2
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + x + 2 ) > log
1
2
x x
2
A. x ∈ ¡ .
là:
C. x > 0.D. x ≥ 2 .
B. x > 2.
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( 2 x + 1) > log 1 ( x − 1) là:
x
x
A. x ≥ 1
B. 0 < x < 1
C. -2 < x < 1.
D. x > 2; 0 < x < 1.
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3) + log8 ( 3x + 1) > 5 là:
3
A. x > 3.
C. x ≥ 5
B. .
D. x > 5.
2 x2
2 x2
2
+
log
x
−
Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 x −
÷
÷< 2
1
3
3
3
A. x = 3
1
C. S = ;1÷
2
B. .
2
Câu 31: Bất phương trình log 3 ( 3 x ) + log x
1
D. S = ;5 ÷
3
( 3 ) > 72 có tập nghiệm là:
A. x ∈ ( 3; +∞ ) .
1
B. x ∈ 0; ÷∪ ( 1; +∞ ) .
4
(
D. x ∈ 1; 3 ∪ ( 3; +∞ )
)
(
C. x ∈ 1; 4 3 ∪ ( 3; +∞ ) .
)
Câu 32: Nghiệm của bất phương trình x + log 3 ( x + 1) > 3 là:
A. x > -1.
B. x > -2.
C. x > 2
D. x > 0.
2x + 1
> log 1 ( 2 x + 2 ) là:
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình log 2 x
4 +5
2
A. x ∈ ¡ .
B. x > 0
Câu 34: Giải bất phương trình log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) + log
3
A. x > 1.
D. x ≥ 1
C. x > 1
B. x ≤ 5 .
3
( 5 − x) < 1
3
C. 1 < x <5.
D. 2 < x <5.
≤1
Câu 35: Giải bất phương trình log 2 log 1 x + log 1 x − 3 ÷
÷
2
2
5
A. x > 0.
3
B. 1 ÷ ≤ x ≤ 1 .
2
2
C. x >
1
.
2
D. 0 < x ≤
1
.
2
1+ 2x
Câu 36: Giải bất phương trình log 1 log 2
÷> 0
1+ x
3
A. -1 < x < 0.
x > 0
D.
.
x < −1
C. X ≥ 0 .
B. x < 0.
Câu 37: Giải bất phương trình log 2 ( 1 − log 9 x ) < 1
A. x <
1
.
9
B. x > 3.
C.
1
< x < 3.
9
2
Câu 38: Giải bất phương trình log 3 x − 5 x + 6 + log 1
3
(
)
D.
1
< x < 3.
3
1
x − 2 > log 1 ( x + 3)
2
3
A. S = 3; 10 .
B. S = ( 3; +∞ ) .
C. S = ( 3;9 ) .
D. S =
(
)
10; +∞ .
2
Câu 39: Cho biết tập nghiệm S của bất phương trình log 0,3 ( 4 x ) ≥ log 0,3 ( 12 x − 5 ) là một
đoạn. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và
M là
A. m + M = 3.
B. m + M = 2.
C. M - m = 3.
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình 3lg x + 2 < 3lg x
B. x >
A. x > 2.
1
.
100
2
+5
D. M - m = 1.
− 2 là:
C. x > -2.
D. x > 100.
2
Câu 41: Bất phương trình log 1 x + 3log 1 x + 2 ≤ 0 có tập nghiệm S = [ a; b ] . Giá trị của a 2 b
2
2
bằng
A. 16.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Câu 42: Khoảng nghiệm của bất phương trình log x2 − 4 ( x + 2 ) ≥ 0 chứa khoảng nào dưới đây
(
)
A. − 5; −2 .
B.
(
)
5; +∞ .
C. ( −2; +∞ ) .
(
)
D. −2; 5 .
Đáp án
1-B
6-D
11-B
16-C
21-D
26-C
31-C
36-C
41-C
2-C
7-C
12-D
17-B
22-A
27-B
32-C
37-D
42-B
3-D
8-A
13-D
18-C
23-B
28-C
33-B
38-D
4-C
9-B
14-D
19-A
24-C
29-D
34-D
39-A
5-C
10-A
15-C
20-D
25-C
30-C
35-B
40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Với Đk 5 > x > 2 ta có: BPT ⇔ log 2 (x + 1) − 2 log 22 (5 − x) < log 2 2 − log 2 (x − 2)
x +1
2
x +1
2
< log 2
⇔
<
⇔ x 2 − x − 2 < 10 − 2x
5−x
x−2
5−x x −2
x < 3
⇔ x 2 + x − 12 > 0 ⇔
x > 4
⇔ log 2
Vậy nghiệm của BPT là 2 < x < 3
Câu 2: Chọn C
Với ĐK x >
3
ta có BPT
4
⇔ log3 (4x − 3) 2 − log 3 (2x + 3) ≤ log 3 9 ⇔ log 3
⇔
16x 2 − 24x + 9
≤ log 3 9
2x + 3
16x 2 − 24x + 9
16x 2 − 42x − 18
−3
≤9⇔
≤ 0 ⇔ 8x 2 − 21x − 9 ≤ 0 ⇔
≤x≤3
2x + 3
2x + 3
8
Vậy nghiệm của BPT là
3
4
Câu 3: Chọn D
Với ĐK 3 > x > −1 . Ta có BPT ⇔ x + 1 < 3 − x ⇔ x < 1
Câu 4: Chọn C
Với Đk 5 > x > 2 Ta có BPT ⇔ log 2 (x + 1) − 2 log 22 (5 − x) < log 2 2 − log 2 (x − 2)
x +1
2
x +1
2
< log 2
⇔
<
⇔ x 2 − x − 2 < 10 − 2x
5−x
x−2
5−x x −2
x < 3
⇔ x 2 + x − 12 > 0 ⇔
x > 4
⇔ log 2
Vậy nghiệm của BPT là 2 < x < 3
Câu 5: Chọn C
ĐK x > 0 . Khi đó BPT ⇔ 4 > log x > 3 ⇔ 104 > x > 103 ⇔ 1000 > x > 1000
Câu 6: Chọn D
ĐK x > 3 . Khi đó BPT ⇔
1
1
1
log3 (x 2 − 5x + 6) − log3 (x − 2) > − log 3 (x + 3)
2
2
2
⇔ (x 2 − 5x + 6)(x + 3) > (x − 2) ⇔ (x − 2)(x 2 − 10) > 0 ⇔ x 2 > 10 ⇔ x > 10 (Do x > 3)
Câu 7: Chọn C
ĐK x > 4 . Khi đó BPT ⇔ − log 5 (x 2 − 6x + 8) + log5 (x − 4) 2 > 0
⇔ log5 (x 2 − 6x + 8) < log 5 (x − 4) 2 ⇔ x 2 − 6x + 8 < x 2 − 8x + 16 ⇔ 2x < 8 ⇔ x < 4
Kết hợp điều kiện vậy BPT vô nghiệm
Câu 8: Chọn A
Với Đk 5 > x > 2 Ta có BPT ⇔ log 2 (x + 1) − 2 log 2 (5 − x) < log 2 2 − log 2 (x − 2)
x +1
2
x +1
2
< log 2
⇔
<
⇔ x 2 − x − 2 < 10 − 2x
5−x
x−2
5−x x −2
x < 3
⇔ x 2 + x − 12 > 0 ⇔
x > 4
⇔ log 2
Vậy nghiệm của BPT là 2 < x < 3
Câu 9: Chọn B
ĐK 1 < x < 5 . Khi đó BPT
⇒ log 2 (x − 1) 2 ≤ log 2 (5 − x) + log 2 2 ⇔ (x − 1) 2 ≤ 2(5 − x) ⇔ x 2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3 . Kết hợp
ĐK. Vậy nghiệm của BPT là 1 < x ≤ 3
Câu 10: Chọn A
−1
ĐK x > 4 . Ta có BPT ⇔ log 0,4 (x − 4) ≥ −1 ⇔ x − 4 ≤ 0, 4 =
Vậy 4 < x ≤
5
13
⇔x≤
2
2
13
2
Câu 11: Chọn B
ĐK 1 ≠ x > 0 . Khi đó BPT ⇔ 4 log52 x + log x 5 ≥ 3 ⇔ 2 log 5 x +
1
≥3
log5 x
log 5 x ≥ 1
x≥5
(2 log 5 x − 1)(log5 x − 1)
⇔
≥0⇔
⇔
1
0 < log 5 x ≤
log5 x
1 < x ≤ 5
2
Câu 12: Chọn D
−1
ĐK x > 4 . Ta có BPT ⇔ log 0,4 (x − 4) ≥ −1 ⇔ x − 4 ≤ 0, 4 =
Vậy 4 < x ≤
5
13
⇔x≤
2
2
13
2
Câu 13: Chọn D
x − 5 ≥ 0
x ≥ 5
x ≥ 5
⇔
⇔
Điều kiện x − 4 > 0
(*)
x ≠ 4 + 2
log (x − 4) ≠ 1 x − 4 ≠ 2
2
Ta thấy x = 5 thỏa mãn BPT đã cho
Với x ≠ 5 ta có BPT đã cho
⇔ log
2
(x − 4) − 1 > 0 ⇔ log
2
(x − 4) > 1 ⇔ x − 4 > 2 ⇔ x > 4 + 2
Tóm lại, ta được x = 5 hoặc x > 4 + 2 thỏa mãn.
Câu 14: Chọn D
Điều kiện 2x + 1 > 0 ⇔ 2x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −
1
2
3 10 − 1
2x + 1 > 3 10
x>
2
⇔
Khi đó BPT đã cho ⇔ 2x + 1 > 3 10 ⇔
2x + 1 < −3 10
1 + 3 10
x < −
2
3 10 − 1
1 + 3 10 3 10 − 1
1 + 3 10
; +∞ ÷
∪
−∞
;
−
⇒
¡
\
S
=
−
;
Kết hợp với (*) ta được S =
÷
÷
÷
2
2
2
2
Câu 15: Chọn C
2x − 1 > 0
⇔ x > 2 (*)
Điều kiện
x − 2 > 0
Khi đó BPT đã cho ⇔ log 2 (2x − 1) + log 2 (x − 2) ≤ 1 ⇔ log 2 [ (2x − 1)(x − 2) ] ≤ 1
⇔ (2x − 1)(x − 2) ≤ 21 ⇔ 2x 2 − 5x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤
Kết hợp với (*) ta được 2 < x <
5
2
5
thỏa mãn
2
Câu 16: Chọn C
x >1
Điều kiện 2x − x − 1 > 0 ⇔
(*)
x < − 1
2
2
1 + 17
x>
2
4
2
2
Khi đó BPT đã cho ⇔ 2x − x − 1 > ÷ ⇔ 2x − x − 2 > 0 ⇔
3
1 − 17
x <
4
0
Kết hợp với (*) ta được x >
1 + 17
1 − 17
hoặc x <
thỏa mãn.
4
4
Câu 17: Chọn B
Ta có log 3 (x + 9500 ) > 1000 ⇔ x + 9500 > 31000 (1)
( )
Lại có 9500 = 32
500
= 32.500 = 31000 nên (1) ⇔ x > 0
Câu 18: Chọn C
Điều kiện x > −4500 (*)
500
500
Khi đó log 1 (x + 4 ) > −1000 ⇔ − log 2 (x + 4 ) > −1000
2
⇔ log 2 (x + 4500 ) < 1000 ⇔ x + 4500 < 21000 (1)
( )
Ta có 4500 = 22
500
= 22.500 = 21000 nên (1) ⇔ x < 0
Kết hợp với (*) ta được −4500 < x < 0 thỏa mãn, từ đó C là đáp án đúng vì
( )
4500 = 22
500
= 22.500 = 21000
Câu 19: Chọn A
x 2 − 1 > 0 (x − 1)(x + 1) > 0
⇔
⇔ x > 1 (*)
Điều kiện
x + 1 > 0
x + 1 > 0
2
2
Khi đó log 3 (x − 1) + log 1 (x + 1) > 1000 ⇔ log 3 (x − 1) − log 3 (x + 1) > 1000
3
⇔ log3
x2 −1
> 1000 ⇔ log 3 (x − 1) > 1000 ⇔ x − 1 > 31000 ⇔ x > 1 + 31000
x +1
Kết hợp với (*) ta được x > 1 + 31000 thỏa mãn, từ đó A là đáp án đúng vì
( )
9500 = 32
500
= 32.500 = 31000
Câu 20: Chọn D
Điều kiện x > 1
2
Khi đó log 1 (x − 1) − log 1 (x − 1) < 1000 ⇔ log 1
2
2
2
x2 −1
< 1000
x −1
1000
1
⇔ log 1 (x + 1) < 1000 ⇔ x + 1 > ÷
2
2
⇔x>
1
1000
2
−1
Kết hợp với (*) ta được x > 1 thỏa mãn
Câu 21: Chọn D
1
1
3x − 1 > 0
2
x >
x >
3
⇔
⇔
⇔ x > (*)
3
Điều kiện
1001
3
>0
(log 2 (3x − 1))
log 2 (3x − 1) > 0
3x − 1 > 20
1001
> 0 ⇔ 1001log 1 (log 2 (3x − 1)) > 0
Khi đó log 1 (log 2 (3x − 1))
3
3
0
1
⇔ log 1 (log 2 (3x − 1)) > 0 ⇔ log 2 (3x − 1) < ÷ = 1 ⇔ 3x − 1 < 21 ⇔ x < 1
3
3
Kết hợp với (*) ta được
2
< x < 1 thỏa mãn.
3
Câu 22: Chọn A
Điều kiện x > 2 (*)
1
Khi đó log 2 x + log
2
2
(x − 2) > 1000 ⇔ log 2 x + log 2 (x − 2) > 1000
x > 1 + 1 + 21000
⇔ log 2 [ x(x − 2) ] > 1000 ⇔ x(x − 2) > 21000 ⇔ (x − 1) 2 > 1 + 21000 ⇔
x < 1 − 1 + 21000
Kết hợp với (*) ta được x > 1 + 1 + 21000 thỏa mãn, từ đó A là đáp án đúng vì
( )
4500 = 22
500
= 22.500 = 21000
Câu 23: Chọn B
2x − 1
x > 1
>0
x −1
x < 1
⇔
Điều kiện x ≠ 1
2
2017
2x − 1
log 2x − 1
>0
> 0 log 2
2
÷
x −1
x −1
x > 1
x > 1
x > 1
1
1
x < 1
x <
x <
x > 1
⇔
⇔
2⇔
(*)
2
2 ⇔
x < 0
2x − 1
x
x > 1
> 20 = 1
>0
x −1
x −1
x < 0
2017
2x − 1
Khi đó log 3 log 2
÷
x −1
2x − 1
> 0 ⇔ 2017 log3 log 2
÷> 0
x −1
2x − 1
2x − 1 0
⇔ log3 log 2
> 3 =1
÷ > 0 ⇔ log 2
x −1
x −1
2x − 1 1
1
⇔
>2 =2⇔
> 0 ⇔ x >1
x −1
x −1
Kết hợp với (*) ta được x > 1 thỏa mãn.
Câu 24: Chọn C
x
x > 1
x > 1
x > 1
>0
x −1
x < 0
x < 0
x < 0
x
≠
1
⇔
⇔
⇔
⇔ x >1
Điều kiện
x
x
1
log
2017
>0
> 30 = 1
>0
3
log x
x
−
1
x
−
1
x −1
>0
3
÷
x −1
2017
x
Khi đó log 1 log 3
÷
x −1
2
x
> 0 ⇔ 2017 log 1 log3
÷> 0
x −1
2
0
x
x
1
⇔ log 1 log3
< ÷ =1
÷ > 0 ⇔ log3
x −1
x −1 2
2
⇔
x
3
> 31 ⇔ 3x − 3 > x ⇔ x >
x −1
2
Kết hợp với (*) ta được x >
3
thỏa mãn.
2
Câu 25: Chọn C
ĐK: x >
1
. BPT ⇔ log3 (2x − 1) 2 > log 3 (4x + 1) ⇔ (2x − 1) 2 > 4x + 1 ⇔ 4x 2 − 8x > 0
2
x > 2
⇔ 4x(x − 2) > 0 ⇔
. Kết hợp với điều kiện suy ra x > 2
x < 0
Câu 26: Chọn C
ĐK: x > 0 .
log 2 x ≥ 3
2
2
BPT ⇔ log 2 x − (1 + log 2 x) − 5 ≥ 0 ⇔ log 2 x − log 2 x − 6 ≥ 0 ⇔
log 2 x ≤ −2
x ≥8
⇔
. Kết hợp với điều kiện suy ra
x ≤ 1
4
1
0 < x ≤ 4
x≥8
Câu 27: Chọn B
ĐK: x > 0 .
BPT ⇔ − log 2 (x 2 + x + 2) > − log 2 x 3 ⇔ log 2 (x 2 + x + 2) > log 2 x 3 ⇔ x 2 + x + 2 < x 3
⇔ x 3 − x 2 − x − 2 > 0 ⇔ (x − 2)(x 2 + x + 1) > 0 ⇔ x > 2 . Kết hợp với điều kiện suy ra x > 2
Câu 28: Chọn C
Điều kiện : x > 1
−TH1:
1
> 1 ⇔ x < 1 . BPT ⇔ 2x + 1 > x − 1 ⇔ x > −2 ⇔ −2 < x < 1
x
−TH2 :
1
< 1 ⇔ x > 1 . BPT ⇔ 2x + 1 < x − 1 ⇔ x < −2 (vô nghiệm)
x
Câu 29: Chọn D
ĐK: x > 3
BPT ⇔ log 2 (x − 3) + log 2 (3x + 1) > 5 ⇔ log 2 (x − 3)(3x + 1) > 5 ⇔ (x − 3)(3x + 1) > 32
x >5
⇔ x − 8x − 35 > 0 ⇔
. Kết hợp với điều kiện suy ra x > 5
x < − 7
3
2
Câu 30: Chọn C
2x 2
2x 2
2x 2
3
2
ĐK: x −
÷− log3 x −
÷− 2 < 0
> 0 ⇔ 0 < x < . BPT ⇔ log3 x −
3 ÷
3 ÷
3
2
2x 2 1
x
−
>
2x
1
3
3
⇔ −1 < log 3 x −
<2⇔
⇔ < x <1
÷
÷
2
3
2
2x
x
−
<
9
3
2
Câu 31: Chọn C
ĐK: x > 0; x ≠ 1 . BPT ⇔ 1 + 2 log 3 x +
4 log32 x − 5log3 x + 1
1
7
> ⇔
>0
2 log3 x 2
2 log 3 x
1
1 < x < 4 3
0 < log 3 x <
⇔
4⇔
x > 3
log3 x > 1
Câu 32: Chọn C
ĐK: x > −1 . Xét hàm số f (x) = x + log 3 (x + 1) . Ta có f '(x) = 1 +
1
>0
(x + 1) ln 3
⇒ f (x) đồng biến. Mà f (x) > f (2) ⇒ x > 2
Câu 33: Chọn B
ĐK: x ∈ ¡ . BPT ⇔ log 2
2x 2 + 1
x
4 +5
> log 2
1
x
2 +2
⇔
2x 2 + 1
x
4 +5
>
1
x
2 +2
⇔ (2x + 1)(2 x + 2) > 4 x + 5
⇔ 4x + 3.2 x + 2 > 4 x + 5 ⇔ 2x > 1 ⇔ x > 0
Câu 34: Chọn D
ĐK: 1 < x < 5 . BPT ⇔ log3 (5 − x) 2 − log 3 (x − 1) − log 3 (x + 1) < 1 ⇔ log 3
⇔
(5 − x) 2
<1
(x − 1)(x + 1)
x>2
(5 − x) 2
< 3 ⇔ (5 − x) 2 < 3(x 2 − 1) ⇔ 2x 2 + 10x − 28 > 0 ⇔
(x − 1)(x + 1)
x < −7
Kết hợp với điều kiện suy ra 2 < x < 5
Câu 35: Chọn B
log 1 x + log
2
⇔
ĐK: x > 0 . BPT
log 1 x + log
2
1
2
1
2
1
log 1 x > 1
x<
2
2
⇔
⇔
5
5
x −3≤ 2
log 1 x ≤
1 3
3
2
x ≥ 3 ÷
x −3> 0
5
Kết hợp với điều kiện suy ra 1 3 ≤ x < 1
÷
2
3
Câu 36: Chọn C
Điều kiện:
x>0
1 + 2x
1 + 2x
1 + 2x
> 0;log 2
>0→
>1⇔
(*)
1+ x
1+ x
1+ x
x < −1
Bất phương trình
1 + 2x
1 + 2x
1 + 2x
1 + 2x
log 1 log 2
<1⇔
<2
÷ > 0 ⇔ log 1 log 2
÷ > log 1 1 ⇔ log 2
1+ x
1+ x
1+ x
1+ x
3
3
3
⇔
−1
< 0 ⇔ x + 1 > 0 ⇔ x > −1
1+ x
Kết hợp với điều kiện (*) ta được S = [ 0; +∞ ) là tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 37: Chọn D
x > 0
⇔3> x >0 .
Điều kiện
1 − 2 log 9 x > 0
Bất phương trình log 2 (1 − 2 log9 x) < 1 ⇔ 1 − 2 log 9 x < 2 ⇔ log 9 x > −
1
1
⇔x> .
2
3
1
Kết hợp với điều kiện ta được S = ;3 ÷ là tập nghiệm của bất phương trình
3
Câu 38: Chọn D
x − 2 > 0
x − 2 > 0
⇔
⇔ x >3
Điều kiện 2
x − 5x + 6 > 0
(x − 2)(x − 3) > 0
Bất phương trình đã cho trở thành: log 3 (x − 3)(x − 2) − log 3 x − 2 > − log 3 x + 3
(x − 3)(x − 2)
⇔ log3
+ log3 x + 3 > 0 ⇔ log 3 x − 3 + log3 x + 3 > 0
x−2
⇔ log3 x 2 − 9 > 0 ⇔ x 2 − 9 > 1 ⇔ x 2 > 10 ⇔ x > 10 → S =
(
10; +∞
)
Câu 39: Chọn A
Điều kiện: x >
5
(*) .
12
Bất phương trình log 0,3 (4x 2 ) ≥ log 0,3 (12x − 5) ⇔ 4x 2 − 12 + 5 ≤ 0
(2x − 1)(2x − 5) ≤ 0 ⇔
1
5
≤x≤
2
2
5
1
1 5
Kết hợp với (*) ta có S = ; ⇒ M = ; m = ⇒ m + M = 3
2
2
2 2
Câu 40: Chọn B
2
2
Điều kiện: x > 0 . Bất phương trình 3lg x + 2 < 3lg x +5 − 2 ⇔ 32.3lg x < 35.3log x −2
(
⇔ 243. 3lg x
)
2
1
2
− 9.3lg x − 2 > 0 ⇔ 3lg x − ÷ 3lg x + ÷ > 0 ⇔ 3lg x > 3−2
9
27
⇔ lg x > −2 ⇔ x >
1
100
1
; +∞ ÷ là tập nghiệm của bất phương trình.
Kết hợp với điều kiện, ta được S =
100
Câu 41: Chọn C
Điều kiện: x > 0 .
(
)(
)
2
Bất phương trình log 1 x = 3log 1 x + 2 ≤ 0 ⇔ log 2−1 x + 1 log 2−1 x + 2 ≤ 0
2
2
⇔ (1 − log 2 x)(2 − log 2 x) ≤ 0 ⇔ 1 ≤ log 2 x ≤ 2 ⇔ 21 ≤ x ≤ 2 4 ⇔ 2 ≤ x ≤ 4
a = 2
⇔ a2 b = 8
Kết hợp với điều kiện, ta được S = [ 2; 4] = [ a; b] ⇔
b
=
4
Câu 42: Chọn B
Điều kiện: x > −2 . Xét hai trường hợp:
x + 2 > 0
x > −2
⇔ 2
⇔x> 5 .
TH1. Với 2
x − 4
x > 5
Bất phương trình: log x 2 −4 (x + 2) ≥ 0 ⇔ x + 2 ≥ 1 ⇔ x ≥ −1
x + 2 > 0
x > −2
⇔
⇔ x ∈ 2; 5
TH2. Với
2
2
0 < x − 4 < 1 x < 5
(
)
Bất phương trình: log x 2 −4 (x + 2) ≥ 0 ⇔ x ≤ −1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =
(
5; +∞
)