Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

42 cau bat phuong trinh logarith co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.8 KB, 16 trang )

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 ) là:
A. -4 < x < 3.

B. 2 < x < 3.

C. 1 < x < 2.

D. 2 < x < 5.

Câu 2: Bất phương trình 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3 ) ≤ 2 có tập nghiệm là:
3

3

A.  ; +∞ ÷.
4


3 
B.  ;3 .
4 

3 
C.  ;3 .
4 

3

D.  ; +∞ ÷.
4




Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x + 1) > log 0,2 ( 3 − x ) là:
A. S = ( −∞;3) .

C. S = ( 1;3] .

B. S = ( 1; +∞ ) .

D. S = ( −1;1) .

Câu 4: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 ) là:
A. 2 < x < 5.

B. 1 < x < 2.

C. 2 < x < 3.

D. Đáp số khác.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình −4 < − lg x < −3 là:
A. (3;4).

B. ( 0;1000 ) ∪ ( 10000; +∞ ) .

C. (1000;10000).

D. Vô nghiệm.

2

Câu 6: Giải bất phương trình log 3 x − 5 x + 6 + log 1
3

A. 3 < x < 5.

B. x > 5.

1
x − 2 > log 1 ( x + 3)
2
3

C. x > 3.

D. x > 10 .

2
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 6 x + 8 ) + 2 log 5 ( x − 4 ) > 0 là:
3

A. x > 4.

B. x < 2.

C. Vô nghiệm.

D. 0 < x < 1.

Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 ) là:
A. 2 < x < 3.


B. Đáp số khác.

C. 2 < x < 5.

D. 1 < x < 2.

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 ( x − 1) ≤ log 2 ( 5 − x ) + 1 là:
A. [3;5].

B. (1;3].

C. (1;5).

D. [-3;3].

C. ( 4; +∞ ) .

D. ( −∞;6,5 ) .

Câu 10: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x − 4 ) + 1 > 0
A. (4;6,5].

B. [ 6,5; +∞ ) .

Câu 11: Bất phương trình 4 log 25 x + log x 5 ≥ 3 có tập nghiệm là:
A.

5 ≤ x ≤ 5.


B. 0 < x ≤ 5; x ≥ 5 .


1
D. 0 ≤ x ≤ ; x ≥ 1 .
2

C. x ≤ 5; x ≥ 5 .

Câu 12: Tập các số x thỏa mãn log 0,4 ( x − 4 ) + 1 > 0
13 

A.  −∞; ÷.
2


13

B.  ; +∞ ÷.
2


Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình

 13 
D.  4;  .
 2

C. ( 4; +∞ ) .
x−5

≥ 0 là:
log 2 ( x − 4 ) − 1

)
2; +∞ ) .

A. S = [ 5; +∞ ) .

B. S =  4 − 2; +∞ .

C. S = ( 4; +∞ ) .

D. S = 4 −

(

Câu 14: Cho bất phương trình log 3

10

2 x + 1 > 1 có tập nghiệm là S. Khi đó R \ S bằng:

1  7


A.  −∞; −  ∪  − ; +∞ ÷.
2   20




13   7


B.  −∞; −  ∪  − ; +∞ ÷.
2   20



13   7


C.  −∞; −  ∪  − ; +∞ ÷ .
30   20



D. Đáp số khác.

Câu 15: Bất phương trình log 2 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 2 ) ≤ 1 có tập nghiệm là:
2

5 
A.  ;3 .
2 

 5
C.  2;  .
 2

B. ( 2; +∞ ) .


D. (2;3]

2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x − x − 1) < 0 là:
3

3

A.  −1; ÷.
2


 3
B.  0; ÷.
 2



1− 7   1+ 7
∪ 
; +∞ ÷
C.  −∞; −
÷
÷
÷.
4   4




3

D. ( −∞;0 ) ∪  ; +∞ ÷.
2


500
Câu 17: Giải bất phương trình log 3 ( x + 9 ) > 1000

A. x > 3.

B. x > 0.

C. 0 < x < 3.

D. −9500 < x < 0 .

500
Câu 18: Giải bất phương trình log 1 ( x + 4 ) > −1000
2

A. −4500 < x < 2 .

B. x > 0.

C. −21000 < x < 0 .

D. 0 < x < 2.



2
Câu 19: Giải bất phương trình log 3 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) > 1000
3

A. x > 1 + 9500 .

B. x > 21000 − 1 .

C. x > 3001.

D. 1 < x < 3001.

2
Câu 20: Giải bất phương trình log 1 ( x − 1) − log 1 ( x + 1) < 1000
2

A. x ∈ ¡ .

2

B. x ∈ ∅ .

C. 1 < x < 21000 − 1 .

Câu 21: Giải bất phương trình log 1 ( log 2 ( 3x − 1) )

1001

D. x > 1


>0

3

A.

1
< x < 1.
3

3
C. 1 < x < .
3

B. x > 1.

1
Câu 22: Giải bất phương trình log 2 x + log
2

2

D.

3
< x < 1.
3

( x − 2 ) > 1000


A. x > 1 + 1 + 4500 .

B. x > 1 + 2 + 21000 .

C. 2 < x < 1 + 1 + 4500 .

D. 2 < x < 1 + 2 + 21000 .
2017

2x −1 

Câu 23: Giải bất phương trình log 3  log 2
÷
x −1 

A. 0 < x < 1.

B. x > 1.

>0
C. x > 1 hoặc x < 0.

D. 1 < x < 2.

2017

x 

Câu 24: Giải bất phương trình log 1  log 3
÷

x −1 
2 
A.

3
< x <9.
2

B. 1 < x <

3
.
2

Câu 25: Nghiệm của bất phương trình log

>0
C. x >

3

3
.
2

D. 1 < x < 9.

( 2 x − 1) > log3 ( 4 x + 1) .

A. x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .


 1 
B. x ∈  − ;0 ÷∪ ( 2; +∞ ) .
 4 

C. x ∈ ( 2; +∞ ) .

 1
D. x ∈  0; ÷∪ ( 2; +∞ )
 2

2
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình log 1 x − log 2 ( 2 x ) − 5 ≥ 0 là:
2

 1
A. x ∈  0; ÷∪ ( 9; +∞ ) .
 4

B. x ∈ [ 3; +∞ ) .

1

C. x ∈  −∞;  ∪ [ 8; +∞ ) .
4


1

D. x ∈  −∞;  ∪ [ 9; +∞ )

4



2
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + x + 2 ) > log

1
2

x x

2

A. x ∈ ¡ .

là:

C. x > 0.D. x ≥ 2 .

B. x > 2.

Câu 28: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( 2 x + 1) > log 1 ( x − 1) là:
x

x

A. x ≥ 1

B. 0 < x < 1


C. -2 < x < 1.

D. x > 2; 0 < x < 1.

Câu 29: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3) + log8 ( 3x + 1) > 5 là:
3

A. x > 3.

C. x ≥ 5

B. .

D. x > 5.


2 x2 
2 x2 
2 
+
log
x

Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3  x −
÷
÷< 2
1 
3 
3 


3 
A. x = 3

1 
C. S =  ;1÷
2 

B. .

2
Câu 31: Bất phương trình log 3 ( 3 x ) + log x

1 
D. S =  ;5 ÷
3 

( 3 ) > 72 có tập nghiệm là:

A. x ∈ ( 3; +∞ ) .

 1
B. x ∈  0; ÷∪ ( 1; +∞ ) .
 4

(

D. x ∈ 1; 3 ∪ ( 3; +∞ )

)


(

C. x ∈ 1; 4 3 ∪ ( 3; +∞ ) .

)

Câu 32: Nghiệm của bất phương trình x + log 3 ( x + 1) > 3 là:
A. x > -1.

B. x > -2.

C. x > 2

D. x > 0.

2x + 1
> log 1 ( 2 x + 2 ) là:
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình log 2 x
4 +5
2
A. x ∈ ¡ .

B. x > 0

Câu 34: Giải bất phương trình log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) + log
3

A. x > 1.


D. x ≥ 1

C. x > 1

B. x ≤ 5 .

3

( 5 − x) < 1

3

C. 1 < x <5.

D. 2 < x <5.



≤1
Câu 35: Giải bất phương trình log 2  log 1 x + log 1 x − 3 ÷
÷
2
2


5

A. x > 0.

3

B.  1 ÷ ≤ x ≤ 1 .
2
2

C. x >

1
.
2

D. 0 < x ≤

1
.
2


1+ 2x 

Câu 36: Giải bất phương trình log 1  log 2
÷> 0
1+ x 
3
A. -1 < x < 0.

x > 0
D. 
.
 x < −1


C. X ≥ 0 .

B. x < 0.

Câu 37: Giải bất phương trình log 2 ( 1 − log 9 x ) < 1
A. x <

1
.
9

B. x > 3.

C.

1
< x < 3.
9

2
Câu 38: Giải bất phương trình log 3 x − 5 x + 6 + log 1
3

(

)

D.

1

< x < 3.
3

1
x − 2 > log 1 ( x + 3)
2
3

A. S = 3; 10 .

B. S = ( 3; +∞ ) .

C. S = ( 3;9 ) .

D. S =

(

)

10; +∞ .

2
Câu 39: Cho biết tập nghiệm S của bất phương trình log 0,3 ( 4 x ) ≥ log 0,3 ( 12 x − 5 ) là một

đoạn. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của tập S. Mối liên hệ giữa m và
M là
A. m + M = 3.

B. m + M = 2.


C. M - m = 3.

Câu 40: Nghiệm của bất phương trình 3lg x + 2 < 3lg x
B. x >

A. x > 2.

1
.
100

2

+5

D. M - m = 1.

− 2 là:

C. x > -2.

D. x > 100.

2
Câu 41: Bất phương trình log 1 x + 3log 1 x + 2 ≤ 0 có tập nghiệm S = [ a; b ] . Giá trị của a 2 b
2

2


bằng
A. 16.

B. 12.

C. 8.

D. 4.

Câu 42: Khoảng nghiệm của bất phương trình log x2 − 4 ( x + 2 ) ≥ 0 chứa khoảng nào dưới đây

(

)

A. − 5; −2 .

B.

(

)

5; +∞ .

C. ( −2; +∞ ) .

(

)


D. −2; 5 .


Đáp án
1-B

6-D

11-B

16-C

21-D

26-C

31-C

36-C

41-C

2-C

7-C

12-D

17-B


22-A

27-B

32-C

37-D

42-B

3-D

8-A

13-D

18-C

23-B

28-C

33-B

38-D

4-C

9-B


14-D

19-A

24-C

29-D

34-D

39-A

5-C

10-A

15-C

20-D

25-C

30-C

35-B

40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn B
Với Đk  5 > x > 2 ta có: BPT ⇔ log 2 (x + 1) − 2 log 22 (5 − x) < log 2 2 − log 2 (x − 2)
x +1
2
x +1
2
< log 2

<
⇔ x 2 − x − 2 < 10 − 2x
5−x
x−2
5−x x −2
x < 3
⇔ x 2 + x − 12 > 0 ⇔ 
x > 4
⇔ log 2

Vậy nghiệm của BPT là 2 < x < 3
Câu 2: Chọn C
Với ĐK x >

3
ta có BPT
4

⇔ log3 (4x − 3) 2 − log 3 (2x + 3) ≤ log 3 9 ⇔ log 3


16x 2 − 24x + 9

≤ log 3 9
2x + 3

16x 2 − 24x + 9
16x 2 − 42x − 18
−3
≤9⇔
≤ 0 ⇔ 8x 2 − 21x − 9 ≤ 0 ⇔
≤x≤3
2x + 3
2x + 3
8

Vậy nghiệm của BPT là

3
4

Câu 3: Chọn D
Với ĐK 3 > x > −1 . Ta có BPT ⇔ x + 1 < 3 − x ⇔ x < 1
Câu 4: Chọn C
Với Đk 5 > x > 2 Ta có BPT ⇔ log 2 (x + 1) − 2 log 22 (5 − x) < log 2 2 − log 2 (x − 2)


x +1
2
x +1
2
< log 2


<
⇔ x 2 − x − 2 < 10 − 2x
5−x
x−2
5−x x −2
x < 3
⇔ x 2 + x − 12 > 0 ⇔ 
x > 4
⇔ log 2

Vậy nghiệm của BPT là 2 < x < 3
Câu 5: Chọn C
ĐK x > 0 . Khi đó BPT ⇔ 4 > log x > 3 ⇔ 104 > x > 103 ⇔ 1000 > x > 1000
Câu 6: Chọn D
ĐK x > 3 . Khi đó BPT ⇔

1
1
1
log3 (x 2 − 5x + 6) − log3 (x − 2) > − log 3 (x + 3)
2
2
2

⇔ (x 2 − 5x + 6)(x + 3) > (x − 2) ⇔ (x − 2)(x 2 − 10) > 0 ⇔ x 2 > 10 ⇔ x > 10 (Do x > 3)
Câu 7: Chọn C
ĐK x > 4 . Khi đó BPT ⇔ − log 5 (x 2 − 6x + 8) + log5 (x − 4) 2 > 0
⇔ log5 (x 2 − 6x + 8) < log 5 (x − 4) 2 ⇔ x 2 − 6x + 8 < x 2 − 8x + 16 ⇔ 2x < 8 ⇔ x < 4
Kết hợp điều kiện vậy BPT vô nghiệm

Câu 8: Chọn A
Với Đk 5 > x > 2 Ta có BPT ⇔ log 2 (x + 1) − 2 log 2 (5 − x) < log 2 2 − log 2 (x − 2)
x +1
2
x +1
2
< log 2

<
⇔ x 2 − x − 2 < 10 − 2x
5−x
x−2
5−x x −2
x < 3
⇔ x 2 + x − 12 > 0 ⇔ 
x > 4
⇔ log 2

Vậy nghiệm của BPT là 2 < x < 3
Câu 9: Chọn B
ĐK 1 < x < 5 . Khi đó BPT
⇒ log 2 (x − 1) 2 ≤ log 2 (5 − x) + log 2 2 ⇔ (x − 1) 2 ≤ 2(5 − x) ⇔ x 2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3 . Kết hợp
ĐK. Vậy nghiệm của BPT là 1 < x ≤ 3
Câu 10: Chọn A


−1
ĐK x > 4 . Ta có BPT ⇔ log 0,4 (x − 4) ≥ −1 ⇔ x − 4 ≤ 0, 4 =

Vậy 4 < x ≤


5
13
⇔x≤
2
2

13
2

Câu 11: Chọn B
ĐK 1 ≠ x > 0 . Khi đó BPT ⇔ 4 log52 x + log x 5 ≥ 3 ⇔ 2 log 5 x +

1
≥3
log5 x

log 5 x ≥ 1
 x≥5
(2 log 5 x − 1)(log5 x − 1)

≥0⇔
⇔
1
0 < log 5 x ≤
log5 x
1 < x ≤ 5

2
Câu 12: Chọn D

−1
ĐK x > 4 . Ta có BPT ⇔ log 0,4 (x − 4) ≥ −1 ⇔ x − 4 ≤ 0, 4 =

Vậy 4 < x ≤

5
13
⇔x≤
2
2

13
2

Câu 13: Chọn D
x − 5 ≥ 0
 x ≥ 5
 x ≥ 5

⇔
⇔
Điều kiện  x − 4 > 0
(*)
 x ≠ 4 + 2
log (x − 4) ≠ 1  x − 4 ≠ 2
2

Ta thấy x = 5 thỏa mãn BPT đã cho
Với x ≠ 5 ta có BPT đã cho
⇔ log


2

(x − 4) − 1 > 0 ⇔ log

2

(x − 4) > 1 ⇔ x − 4 > 2 ⇔ x > 4 + 2

Tóm lại, ta được x = 5 hoặc x > 4 + 2 thỏa mãn.
Câu 14: Chọn D
Điều kiện 2x + 1 > 0 ⇔ 2x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −

1
2



3 10 − 1
 2x + 1 > 3 10
 x>
2
⇔
Khi đó BPT đã cho ⇔ 2x + 1 > 3 10 ⇔ 
 2x + 1 < −3 10

1 + 3 10

x < −


2



 3 10 − 1
 
 1 + 3 10 3 10 − 1 
1 + 3 10 
; +∞ ÷

−∞
;


¡
\
S
=

;
Kết hợp với (*) ta được S = 

÷


÷ 
÷
2
2
2

2

 



Câu 15: Chọn C
 2x − 1 > 0
⇔ x > 2 (*)
Điều kiện 
x − 2 > 0
Khi đó BPT đã cho ⇔ log 2 (2x − 1) + log 2 (x − 2) ≤ 1 ⇔ log 2 [ (2x − 1)(x − 2) ] ≤ 1
⇔ (2x − 1)(x − 2) ≤ 21 ⇔ 2x 2 − 5x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤
Kết hợp với (*) ta được 2 < x <

5
2

5
thỏa mãn
2

Câu 16: Chọn C
 x >1
Điều kiện 2x − x − 1 > 0 ⇔ 
(*)
x < − 1

2
2



1 + 17
x>

2
4
2
2
Khi đó BPT đã cho ⇔ 2x − x − 1 >  ÷ ⇔ 2x − x − 2 > 0 ⇔ 
3

 
1 − 17
x <

4
0

Kết hợp với (*) ta được x >

1 + 17
1 − 17
hoặc x <
thỏa mãn.
4
4

Câu 17: Chọn B
Ta có log 3 (x + 9500 ) > 1000 ⇔ x + 9500 > 31000 (1)


( )

Lại có 9500 = 32

500

= 32.500 = 31000 nên (1) ⇔ x > 0

Câu 18: Chọn C
Điều kiện x > −4500 (*)
500
500
Khi đó log 1 (x + 4 ) > −1000 ⇔ − log 2 (x + 4 ) > −1000
2

⇔ log 2 (x + 4500 ) < 1000 ⇔ x + 4500 < 21000 (1)


( )

Ta có 4500 = 22

500

= 22.500 = 21000 nên (1) ⇔ x < 0

Kết hợp với (*) ta được −4500 < x < 0 thỏa mãn, từ đó C là đáp án đúng vì

( )


4500 = 22

500

= 22.500 = 21000

Câu 19: Chọn A
 x 2 − 1 > 0 (x − 1)(x + 1) > 0
⇔
⇔ x > 1 (*)
Điều kiện 
x + 1 > 0
 x + 1 > 0
2
2
Khi đó log 3 (x − 1) + log 1 (x + 1) > 1000 ⇔ log 3 (x − 1) − log 3 (x + 1) > 1000
3

⇔ log3

x2 −1
> 1000 ⇔ log 3 (x − 1) > 1000 ⇔ x − 1 > 31000 ⇔ x > 1 + 31000
x +1

Kết hợp với (*) ta được x > 1 + 31000 thỏa mãn, từ đó A là đáp án đúng vì

( )

9500 = 32


500

= 32.500 = 31000

Câu 20: Chọn D
Điều kiện x > 1
2
Khi đó log 1 (x − 1) − log 1 (x − 1) < 1000 ⇔ log 1
2

2

2

x2 −1
< 1000
x −1

1000

1
⇔ log 1 (x + 1) < 1000 ⇔ x + 1 >  ÷
2
2

⇔x>

1
1000


2

−1

Kết hợp với (*) ta được x > 1 thỏa mãn
Câu 21: Chọn D
1

1

3x − 1 > 0
2
x >
x >
3
⇔
⇔
⇔ x > (*)
3
Điều kiện 
1001
3
>0
(log 2 (3x − 1))
log 2 (3x − 1) > 0
3x − 1 > 20

1001
> 0 ⇔ 1001log 1 (log 2 (3x − 1)) > 0

Khi đó log 1 (log 2 (3x − 1))
3

3


0

1
⇔ log 1 (log 2 (3x − 1)) > 0 ⇔ log 2 (3x − 1) <  ÷ = 1 ⇔ 3x − 1 < 21 ⇔ x < 1
 3
3
Kết hợp với (*) ta được

2
< x < 1 thỏa mãn.
3

Câu 22: Chọn A
Điều kiện x > 2 (*)
1
Khi đó log 2 x + log
2

2

(x − 2) > 1000 ⇔ log 2 x + log 2 (x − 2) > 1000

 x > 1 + 1 + 21000
⇔ log 2 [ x(x − 2) ] > 1000 ⇔ x(x − 2) > 21000 ⇔ (x − 1) 2 > 1 + 21000 ⇔ 

 x < 1 − 1 + 21000

Kết hợp với (*) ta được x > 1 + 1 + 21000 thỏa mãn, từ đó A là đáp án đúng vì

( )

4500 = 22

500

= 22.500 = 21000

Câu 23: Chọn B
 2x − 1
x > 1

>0

 x −1
x < 1

⇔ 
Điều kiện  x ≠ 1
2


2017
2x − 1
 log 2x − 1 
>0

> 0 log 2
2

÷

x −1

x −1 
 x > 1
 x > 1
 x > 1



1
1
  x < 1
 x <
 x <
x > 1
⇔ 
⇔ 
2⇔
(*)
2
2 ⇔ 
x < 0
 2x − 1
 x
 x > 1



> 20 = 1 
>0
 x −1
 x −1
  x < 0
2017

2x − 1 
Khi đó log 3  log 2
÷
x −1 


2x − 1 

> 0 ⇔ 2017 log3  log 2
÷> 0
x −1 


2x − 1 
2x − 1 0

⇔ log3  log 2
> 3 =1
÷ > 0 ⇔ log 2
x −1 
x −1


2x − 1 1
1

>2 =2⇔
> 0 ⇔ x >1
x −1
x −1


Kết hợp với (*) ta được x > 1 thỏa mãn.
Câu 24: Chọn C
 x

 x > 1
 x > 1
 x > 1
>0
 x −1




 x < 0
 x < 0
  x < 0
x

1




⇔ x >1
Điều kiện 



x
x
1

log

2017
>0
> 30 = 1 
>0
3
 log x 



x

1

x

1
 x −1

>0
3

÷

x −1 
2017

x 

Khi đó log 1  log 3
÷
x −1 

2

x 

> 0 ⇔ 2017 log 1  log3
÷> 0
x −1 

2
0

x 
x

1
⇔ log 1  log3

<  ÷ =1
÷ > 0 ⇔ log3
x −1 
x −1  2 

2


x
3
> 31 ⇔ 3x − 3 > x ⇔ x >
x −1
2

Kết hợp với (*) ta được x >

3
thỏa mãn.
2

Câu 25: Chọn C
ĐK: x >

1
. BPT ⇔ log3 (2x − 1) 2 > log 3 (4x + 1) ⇔ (2x − 1) 2 > 4x + 1 ⇔ 4x 2 − 8x > 0
2

x > 2
⇔ 4x(x − 2) > 0 ⇔ 
. Kết hợp với điều kiện suy ra x > 2

x < 0
Câu 26: Chọn C
ĐK: x > 0 .
 log 2 x ≥ 3
2
2
BPT ⇔ log 2 x − (1 + log 2 x) − 5 ≥ 0 ⇔ log 2 x − log 2 x − 6 ≥ 0 ⇔ 
 log 2 x ≤ −2
x ≥8
⇔
. Kết hợp với điều kiện suy ra
x ≤ 1

4

1

0 < x ≤ 4

 x≥8

Câu 27: Chọn B
ĐK: x > 0 .
BPT ⇔ − log 2 (x 2 + x + 2) > − log 2 x 3 ⇔ log 2 (x 2 + x + 2) > log 2 x 3 ⇔ x 2 + x + 2 < x 3


⇔ x 3 − x 2 − x − 2 > 0 ⇔ (x − 2)(x 2 + x + 1) > 0 ⇔ x > 2 . Kết hợp với điều kiện suy ra x > 2
Câu 28: Chọn C
Điều kiện : x > 1
−TH1:


1
> 1 ⇔ x < 1 . BPT ⇔ 2x + 1 > x − 1 ⇔ x > −2 ⇔ −2 < x < 1
x

−TH2 :

1
< 1 ⇔ x > 1 . BPT ⇔ 2x + 1 < x − 1 ⇔ x < −2 (vô nghiệm)
x

Câu 29: Chọn D
ĐK: x > 3
BPT ⇔ log 2 (x − 3) + log 2 (3x + 1) > 5 ⇔ log 2 (x − 3)(3x + 1) > 5 ⇔ (x − 3)(3x + 1) > 32
 x >5
⇔ x − 8x − 35 > 0 ⇔ 
. Kết hợp với điều kiện suy ra x > 5
x < − 7
3

2

Câu 30: Chọn C

2x 2 
2x 2 
2x 2
3
2
ĐK: x −

÷− log3  x −
÷− 2 < 0
> 0 ⇔ 0 < x < . BPT ⇔ log3  x −
3 ÷
3 ÷
3
2




2x 2 1
x

>


2x 
1

3
3
⇔ −1 < log 3  x −
<2⇔
⇔ < x <1
÷

÷
2
3 

2
2x


x

<
9

3
2

Câu 31: Chọn C
ĐK: x > 0; x ≠ 1 . BPT ⇔ 1 + 2 log 3 x +

4 log32 x − 5log3 x + 1
1
7
> ⇔
>0
2 log3 x 2
2 log 3 x

1

1 < x < 4 3
0 < log 3 x <


4⇔


x > 3
log3 x > 1
Câu 32: Chọn C
ĐK: x > −1 . Xét hàm số f (x) = x + log 3 (x + 1) . Ta có f '(x) = 1 +

1
>0
(x + 1) ln 3


⇒ f (x) đồng biến. Mà f (x) > f (2) ⇒ x > 2
Câu 33: Chọn B
ĐK: x ∈ ¡ . BPT ⇔ log 2

2x 2 + 1
x

4 +5

> log 2

1
x

2 +2



2x 2 + 1

x

4 +5

>

1
x

2 +2

⇔ (2x + 1)(2 x + 2) > 4 x + 5

⇔ 4x + 3.2 x + 2 > 4 x + 5 ⇔ 2x > 1 ⇔ x > 0
Câu 34: Chọn D
ĐK: 1 < x < 5 . BPT ⇔ log3 (5 − x) 2 − log 3 (x − 1) − log 3 (x + 1) < 1 ⇔ log 3



(5 − x) 2
<1
(x − 1)(x + 1)

 x>2
(5 − x) 2
< 3 ⇔ (5 − x) 2 < 3(x 2 − 1) ⇔ 2x 2 + 10x − 28 > 0 ⇔ 
(x − 1)(x + 1)
 x < −7

Kết hợp với điều kiện suy ra 2 < x < 5

Câu 35: Chọn B
log 1 x + log

 2

ĐK: x > 0 . BPT

log 1 x + log
 2

1
2
1
2

1

 log 1 x > 1
x<


2
2


⇔

5

5

x −3≤ 2
log 1 x ≤

 1 3
3
 2
x ≥  3 ÷
 

x −3> 0

5

Kết hợp với điều kiện suy ra  1  3 ≤ x < 1
 ÷
2
3
Câu 36: Chọn C
Điều kiện:

 x>0
1 + 2x
1 + 2x
1 + 2x
> 0;log 2
>0→
>1⇔ 
(*)
1+ x
1+ x

1+ x
 x < −1

Bất phương trình
1 + 2x 
1 + 2x 
1 + 2x
1 + 2x


log 1  log 2
<1⇔
<2
÷ > 0 ⇔ log 1  log 2
÷ > log 1 1 ⇔ log 2
1+ x 
1+ x 
1+ x
1+ x


3
3
3


−1
< 0 ⇔ x + 1 > 0 ⇔ x > −1
1+ x


Kết hợp với điều kiện (*) ta được S = [ 0; +∞ ) là tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 37: Chọn D


x > 0
⇔3> x >0 .
Điều kiện 
1 − 2 log 9 x > 0
Bất phương trình log 2 (1 − 2 log9 x) < 1 ⇔ 1 − 2 log 9 x < 2 ⇔ log 9 x > −

1
1
⇔x> .
2
3

1 
Kết hợp với điều kiện ta được S =  ;3 ÷ là tập nghiệm của bất phương trình
3 
Câu 38: Chọn D
 x − 2 > 0
x − 2 > 0
⇔
⇔ x >3
Điều kiện  2
 x − 5x + 6 > 0
(x − 2)(x − 3) > 0
Bất phương trình đã cho trở thành: log 3 (x − 3)(x − 2) − log 3 x − 2 > − log 3 x + 3
(x − 3)(x − 2)


⇔ log3

+ log3 x + 3 > 0 ⇔ log 3 x − 3 + log3 x + 3 > 0

x−2

⇔ log3 x 2 − 9 > 0 ⇔ x 2 − 9 > 1 ⇔ x 2 > 10 ⇔ x > 10 → S =

(

10; +∞

)

Câu 39: Chọn A
Điều kiện: x >

5
(*) .
12

Bất phương trình log 0,3 (4x 2 ) ≥ log 0,3 (12x − 5) ⇔ 4x 2 − 12 + 5 ≤ 0
(2x − 1)(2x − 5) ≤ 0 ⇔

1
5
≤x≤
2
2


5
1
1 5 
Kết hợp với (*) ta có S =  ;  ⇒ M = ; m =  ⇒ m + M = 3
2
2
2 2 
Câu 40: Chọn B
2
2
Điều kiện: x > 0 . Bất phương trình 3lg x + 2 < 3lg x +5 − 2 ⇔ 32.3lg x < 35.3log x −2

(

⇔ 243. 3lg x

)

2

1 
2 

− 9.3lg x − 2 > 0 ⇔  3lg x − ÷ 3lg x + ÷ > 0 ⇔ 3lg x > 3−2
9 
27 


⇔ lg x > −2 ⇔ x >


1
100


 1

; +∞ ÷ là tập nghiệm của bất phương trình.
Kết hợp với điều kiện, ta được S = 
 100

Câu 41: Chọn C
Điều kiện: x > 0 .

(

)(

)

2
Bất phương trình log 1 x = 3log 1 x + 2 ≤ 0 ⇔ log 2−1 x + 1 log 2−1 x + 2 ≤ 0
2

2

⇔ (1 − log 2 x)(2 − log 2 x) ≤ 0 ⇔ 1 ≤ log 2 x ≤ 2 ⇔ 21 ≤ x ≤ 2 4 ⇔ 2 ≤ x ≤ 4
a = 2
⇔ a2 b = 8
Kết hợp với điều kiện, ta được S = [ 2; 4] = [ a; b] ⇔ 
b

=
4

Câu 42: Chọn B
Điều kiện: x > −2 . Xét hai trường hợp:
 x + 2 > 0
x > −2
⇔ 2
⇔x> 5 .
TH1. Với  2
 x − 4
 x > 5
Bất phương trình: log x 2 −4 (x + 2) ≥ 0 ⇔ x + 2 ≥ 1 ⇔ x ≥ −1
 x + 2 > 0
x > −2

⇔ x ∈ 2; 5
TH2. Với 
 2
2
0 < x − 4 < 1  x < 5

(

)

Bất phương trình: log x 2 −4 (x + 2) ≥ 0 ⇔ x ≤ −1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =

(


5; +∞

)



×