Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

2 CD2 nguyen ham tich phan ung dung tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.09 KB, 14 trang )

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

Chủ đề 2
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. Tóm tắt lí thuyết

Nội dung 1: Nguyên hàm
1. Bảng tính nguyên hàm cơ bản
Bảng 1
Hàm số f(x)
a ( hằng số)
α

x

( a ¹ - 1)
1
x
ax

Bảng 2

Họ nguyên hàm F(x)+C
ax + C
xα +1
+C
α +1


Hàm số f(x)

Họ nguyên hàm F(x)+C

(ax + b)α

ln x + C

1
ax + b
A ax+ b

1 (ax + b)α +1
+C
a
α +1
1
ln ax + b + C
a
1 Aax+b
.
+C
A lna
1 ax+b
e
+C
a
1
− cos(ax + b) + C
a

1
sin(ax + b) + C
a
1
tan(ax + b) + C
a
1
− cot(ax + b) + C
a
1
x− a
ln
+C
2a x + a

ex

ax
+C
lna
ex + C

sinx

-cosx + C

sin(ax+b)

cosx


sinx + C

cos(ax+b)

1
cos2 x
1
sin2 x

tanx + C

1
cos (ax + b)
1
sin2(ax + b)
1
2
x − a2

eax+ b

2

-cotx + C
ln u(x) + C

u'(x)
u(x)
tanx


− ln cosx + C

cotx

ln sinx + C

2. Các phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số
Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa và tính chất kết hợp với bảng tính các nguyên hàm cơ bản
• Phân tích hàm số đã cho thành tổng, hiệu của các hàm số đơn giản có công thức trong bảng
nguyên hàm cơ bản.
• Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức ... và biến đổi
lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản.
Phương pháp 2: Phương pháp đổi biến số
Định lí cơ bản:
Nếu ò f ( u ) du = F ( u ) + C và u = u ( x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì

ò f ( u ( x) ) u '( x) dx = F ( u ( x) ) +C
47


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

Cách thực hiện: Tính ∫ f [ u(x)] u'(x)dx bằng pp đổi biến số
Bước 1: Đặt u = u(x) ⇒ du = u'(x)dx (tính vi phân của u)
Bước 2: Tính ∫ f [ u(x)] u'(x)dx = ∫ f(u)du = F(u) + C = F [ u(x)] + C

Phương pháp 3: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần

Định lí cơ bản:
Nếu hai hàm số u = u ( x) và v = v ( x) có đạo hàm liên tục trên K thì

òu ( x) v '( x) dx = u ( x) v ( x) - òu '( x) v ( x) dx
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt

u = u ( x)
du = u ' ( x) dx

dv = v' ( x)dx
v = v( x)

. − ∫ vdu
Bước 2: Thay vào công thức nguyên hàm từng phần : ∫ udv = uv
Bước 3: Tính

∫ vdu
B. Bài tập

Bài 1: Tính
1) I = ∫

x−2
dx
x2

2) I = ∫

−3 x − 1

dx
x −1

3) I = ∫

2) I = ∫

1
dx
x ( x − 1)

3) I = ∫

2) I = ∫

ln x
dx
x

3
3) I = ∫ x ln xdx

2 x3 − 3x
dx
x+2

Bài 2: Tính
1)

3x − 2 x 2

∫ 3 − x dx

x
dx
x + 3x + 2
2

Bài 3: Tính
1) I = ∫ x ln xdx
Bài 4: Tính

(

)

2
1) I = ∫ ln x − x dx

2x
2) I = ∫ ( x − 2 ) e dx

3) I = ∫ x s in2xdx

ex
2) I = ∫
dx
1 + 2e x

5
3) I = ∫ cos xdx


Bài 5: Tính
1) I = ∫

x sin x
dx
cos 2 x

48


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

Nội dung 2: Tính tích phân
A. Tóm tắt lí thuyết
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. SỬ DỤNG ĐN VÀ CÁC TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
a. Định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên K và a, b∈ K. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm
số f(x) trên K thì :
b

∫ f (x)dx = [ F (x)] a = F (b) − F (a)
b

( Công thức NewTon - Leipniz)

a


b. Các tính chất của tích phân



b

a

a

b

∫ f (x)dx = − ∫ f (x)dx

Tính chất 1:

Tính chất 2: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên [ a; b] thì
b

b

b

a

a

a


∫ [ f (x) ± g(x)] dx = ∫ f (x)dx ± ∫ g(x)dx


Tính chất 3: Nếu hàm số f(x) liên tục trên [ a; b] và k là một hằng số thì
b

b

a

a

∫ k. f (x)dx = k.∫ f (x)dx


Tính chất 4: Nếu hàm số f(x) liên tục trên [ a; b] và c là một hằng số thì
b

c

b

a

a

c

b


b

b

a

a

a

∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx


Tính chất 5: Tích phân của hàm số trên [ a; b] cho trước không phụ thuộc vào biến số ,

∫ f (x)dx = ∫ f (t)dt = ∫ f (u)du = ...

nghĩa là :
2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
b

'
a) DẠNG 1: Tính I = ∫ f[u(x)].u(x)dx bằng cách đặt t = u(x)
a

Công thức đổi biến số dạng 1:

b

u (b )


a

u (a)

∫ f [ u ( x )].u ' ( x)dx = ∫ f (t )dt

Cách thực hiện:
t = u ( x) ⇒ dt = u ' ( x) dx
x=b
t = u (b )

Bước 2: Đổi cận :
x=a
t = u (a )
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
Bước 1: Đặt

b

u (b )

a

u(a)

I = ∫ f [ u ( x)].u ' ( x)dx = ∫ f (t )dt (tiếp tục tính tích phân mới)

49



hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

b

b) DẠNG 2: Tính I = ∫ f(x)dx bằng cách đặt x = ϕ(t)
a

b

β

a

α

I = ∫ f ( x)dx = ∫ f [ϕ (t )]ϕ ' (t )dt

Công thức đổi biến số dạng 2

Cách thực hiện
x = ϕ (t ) ⇒ dx = ϕ ' (t )dt
x=b
t=β

Bước 2: Đổi cận :
x=a

t =α
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
Bước 1: Đặt

b

β

a

α

I = ∫ f ( x)dx = ∫ f [ϕ (t )]ϕ ' (t )dt (tiếp tục tính tích phân mới)

3. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Công thức tích phân từng phần
b

b

∫ u ( x ).v ' ( x )dx = [ u ( x).v( x)] a − ∫ v( x).u ' ( x )dx
b

a

a

b

b


∫ udv = [ u.v ] a − ∫ vdu

hay:

b

a

a

Cách thực hiện
Bước 1: Đặt

u = u ( x)
du = u ' ( x) dx

dv = v' ( x)dx
v = v( x)
b

b

Bước 2: Thay vào công thức tích phân từng từng phần : ∫ udv = [ u.v ] a − ∫ vdu
a

Bước 3: Tính [ u.v ] ba

b


a

b

và ∫ vdu
a

50


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

II. CÁC VÍ DỤ
2

Ví dụ 1: Tính tích phân I = ò
1

x 2 + 3 x +1
dx .
x2 + x

(Phân tích & dùng định nghĩa)

Bài giải
x 2 + 3 x +1
2 x +1

=1+ 2
♥ Biến đổi hàm số thành dạng
2
x +x
x +x
2

Khi đó: I = ò
1

2

2

·

2

x 2 + 3 x +1
2 x +1
dx = ò dx + ò 2
dx
2
x +x
x
+
x
1
1


ò dx = x

2
1

=1

1

2

·

2
2 x +1
dx = ln x 2 + x = ln 3
2
1
+x

òx
1

♥ Vậy I = 1 + ln 3 . r

1

Ví dụ 2: Tính tích phân I = ò
0


( x +1)

2

dx .

x 2 +1

(Phân tích & dùng định nghĩa)

Bài giải
♥ Biến đổi hàm số thành dạng
1

Khi đó: I = ò

( x +1)

0

1

·

ò dx = x

2

2


x +1
1
0

( x +1)

2

=

x 2 +1
1

1

dx = ò dx + ò
0

0

x 2 + 2 x +1
2x
=1+ 2
2
x +1
x +1

2x
dx
x +1

2

=1

0

1

·

òx
0

1
2x
dx = ln x 2 +1 = ln 2
0
+1

2

♥ Vậy I = 1 + ln 2 . r

ln 2

2

x
x
Ví dụ 3: Tính tích phân I = ò( e - 1) e dx .


(Đổi biến số dạng 1)

0

Bài giải
♥ Đặt t = e x - 1 Þ dt = e x dx
51


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

ïì x = ln 2
Þ
Đổi cận: ïí
ïîï x = 0

HĐBM - TỔ TOÁN

ïìï t = 1
í
ïîï t = 0
1

1

t3
1
=

Suy ra: I = ò t dt =
30 3
0
2

1
♥ Vậy I = . r
3

1
2
Ví dụ 4: Tính tích phân I = ò x 2 - x dx .

(Đổi biến số dạng 1)

0

Bài giải
♥ Đặt t = 2 - x 2 Û t 2 = 2 - x 2 Þ 2tdt =- 2 xdx Þ tdt =- xdx
ìï x = 1
Þ
Đổi cận: ïí
ïïî x = 0

ïìï t = 1
í
ïîï t = 2
2

2


t3
Suy ra: I = ò t dt =
3
1
2

♥ Vậy I =

=
1

2 2- 1
3

2 2- 1
.r
3

e

Ví dụ 5: Tính tích phân I = ò
1

4 + 5ln x
dx .
x

(Đổi biến số dạng 1)


Bài giải
5
2
♥ Đặt t = 4 + 5ln x Û t = 4 + 5ln x Þ 2tdt = dx
x
ìï x = e
Þ
Đổi cận: ïí
ïîï x = 1

ìïï t = 3
í
ïîï t = 2
3

3

2
2 3
2 3
38
2
3
Suy ra: I = ò t dt = t = ( 3 - 2 ) =
5 2
15 2 15
15
♥ Vậy I =

38

.r
15

p
4

Ví dụ 6: Tính tích phân I = ( x +1) sin 2 xdx .
ò

(Tích phân từng phần)

0

Bài giải
52


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

ìï du = dx
ïï
í
1
ïïï v =- 2 cos 2 x
î

ïì u = x +1

Þ
♥ Đặt ïí
ïïî dv = sin 2 xdx

p

p

4
4
Suy ra: I =- 1 ( x +1) cos 2 x + 1 sin 2 x
2
4
0
0
p

p

4
4
1
1
3
=- ( x +1) cos 2 x + sin 2 x =
2
4
4
0
0


3
♥ Vậy I = . r
4
p
4

Ví dụ 7: Tính tích phân I = x ( 1 + sin 2 x ) dx .
ò

(Tích phân từng phần)

0

p
4

p
4

p
2 4

♥ Ta có: I = xdx + x sin 2 xdx = x
ò
ò
2
0
0


0

p
4

+ ò x sin 2 xdx =
0

2

p
4

p
+ x sin 2 xdx
32 ò
0

ìï du = dx
ïï
í
1
ïïï v =- 2 cos 2 x
î

ìï u = x
Þ
Đặt ïí
ïïî dv = sin 2 xdx
p

4

p
4

p
4

p
4

p

4
Suy ra: x sin 2 xdx =- 1 x cos 2 x + 1 cos 2 xdx = 1 cos 2 xdx = 1 sin 2 x = 1
ò
2


4
4
0
0
0
0
0

♥ Vậy I =

p2 1

+ .r
32 4

2

Ví dụ 8: Tính tích phân I = ò
1

x 2 + 2 ln x
dx .
x

(Phân tích + đổi biến số dạng 1)

Bài giải
2

2

♥ Ta có: I = ò xdx + 2 ò
1

2

1

ln x
dx
x


2

x2
3
· ò xdx =
=
2 1 2
0
2

♥ Tính

ò
1

ln x
dx
x

53


hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG

HBM - T TON

1
t t = ln x ị dt = dx
x

ỡù x = 2

i cn: ùớ
ùợù x = 1

ỡùù t = ln 2

ùợù t = 0

2

ln 2

ln x
t2
dx
=
tdt
=
Suy ra: ũ
ũ
x
2
1
0

ln 2

=
0


ln 2 2
2

3
2
Vy I = + ln 2 . r
2

2

Vớ d 9: Tớnh tớch phõn I = ũ
1

ùỡù u = ln x
ù
2

t ớ
ùù dv = x - 1 dx
x2
ùùợ

x2 - 1
ln xdx .
x2

(Tớch phõn tng phn)

ỡù

ùù du = 1 dx
x
ùớ
ùù
1
ùù v = x +
x
ùợ
2

2

ổ 1ử
x+ ữ
Suy ra: I = ỗ


ữln x ỗ
ố xứ
1

ổ 1ử
1

ũốỗỗỗx + x ứữ
ữx dx
1

2


2

ổ 1ử
ổ 1ử

=ỗ
x+ ữ
ln
x
x- ữ











x
xứ
1
1
5
3
= ln 2 2
2
5

3
Vy I = ln 2 - . r
2
2
Vớ d 10: Tớnh tớch phõn I =

1

0

2

(2ex + ex )xdx .

(Phõn tớch + i bin dng 1+ tớch phõn tng phn)

Bi gii
Ta cú: I =
ã I1 =
ã I2 =

1

0

1

2

2xex dx + xexdx .

0

1

ex2 = e 1.
2xe
dx
=
e
d
(
x
)
=
0
0
0
1

1

1 x2

x2

2

0 xe dx
x


t u = x
du = exdx
x
dv = e dx v = ex.
1

1

1

Suy ra: I2 = xex exdx = e ex = 1.
0
0
0
Vy I = e 1 + 1 = e. r
54


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

B. Bài tập
Bài 1: Tính các tích phân sau
1

1) I = ∫
0


x

(x

2

+4

)

2

dx

π
2

2) I = ∫
0

sin x

( 1 + cos x )

dx

2

Bài 2: Tính các tích phân sau
e3


e

ln x + 1
dx
1) I = ∫
x
1

2) I = ∫
1

ln 3 x + 2
dx
x

Bài 3: Tính các tích phân sau
π

1) I = ∫ sin x cos xdx
3

0

π
2

2) I = sin2x(1+ sin2 x)3dx

0


Bài 4: Tính các tích phân sau
2

1) I = ∫ x x + 3dx
2

1

2

2) I = ∫
0

x2
x3 + 1

dx

Bài 5: Tính các tích phân sau

(

1

)

x
1) I = ∫ x x + e dx
0


2

e
 ln 3 x 
2) I = ∫ x 1 + 2 ÷dx
x 
1 

Bài 6: Tính các tích phân sau
e

1 + 3ln x ln x
dx
x

1) I = ∫
1

ln 3

2) I =


0

ex

(e


x

)

+1

3

dx

Bài 7: Tính các tích phân sau
π
2

1) I = s in2x cos x dx
∫0 1 + cos x

π
6

4
2) I = tan x dx
∫0 cos 2 x

Bài 8: Tính các tích phân sau
π
2

1) I = s in2x + sin x dx
∫0 1 + 3cos x


π
2

2) I =


0

sin2x
cos2 x + 4sin2 x

dx

Bài 9: Tính các tích phân sau
π
2

(

)

1) I = cos3 x − 1 cos 2 xdx

0

π
2

s in2x

dx
3 + 4sin x − cos 2 x
0

2) I =


Bài 10: Tính các tích phân sau

55


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
π
4

HĐBM - TỔ TOÁN

dx
4
cos x 3 tan x + 1

1) I =

0

π
2


cot x + 1
dx
sin 4 x

2) I = ∫
π
4

Bài 11: Tính các tích phân sau
e

1) I =

∫x
1

π
2

dx

cot x
dx
sin 2 x + 1

2) I = ∫

1 − ln 2 x

π

6

Bài 12: Tính các tích phân sau
π
3

1) I = ∫
π
4

tan x
cos x 1 + cos 2 x

ln 5

dx

2) I =

e2 x



ex −1

ln 2

dx

Bài 13: Tính các tích phân sau

π
2

1) I = 6 1 − cos3 x sin x cos5 xdx

0

π
2

2) I = sin2x(1+ sin2 x)3dx

0

Bài 14: Tính các tích phân sau
1

1) I = ∫ x

3

x + 3dx
2

0

ln 5

2) I =




(e

)

+1 ex

x

dx

ex −1

ln 2

Bài 15: Tính các tích phân sau
π

1) I = ∫ x cos xdx
0

π

(

)

cos x
2) I = ∫ e + x sin xdx

0

Bài 16: Tính các tích phân sau
3

2

ln x
dx
x2
1

(

)

2
2) I = ∫ x ln 3 + x dx

1) I = ∫

0

Bài 17: Tính các tích phân sau
e

(

)


2
1) I = ∫ 1 − x ln xdx
1

5

2
2) I = ∫ x ln ( x − 1) dx
2

Bài 18: Tính các tích phân sau
e

x2 + 1
ln xdx
1) I = ∫
x
1

e

3
2
2) I = ∫ x ln xdx
1

Bài 19: Tính các tích phân sau
1

1) I = ∫ ( x − 2 ) e dx

2x

0

3

(

)

2
2) I = ∫ ln x − x dx
2

Bài 20: Tính các tích phân sau
56


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
π
2

(

HĐBM - TỔ TOÁN
π
4

)


1) I = ecos x + cos3 x sin xdx

0

1
dx
sin 2 x.(2 + cot 2 x)

2) I = ∫

2

π
8

Bài 21: Tính các tích phân sau
4

2x + 1
dx
0 1+ 2x +1

3

1) I = ∫

2) I =

dx


∫ x (x
2

1

2

+ 1)

Bài 22: Tính các tích phân sau
π
2

1) I = ∫

2

cos 2 x

0 ( sin x − cos x + 3 )

3

dx

x3 + 2 x 2 + 4 x + 9
dx
2) I = ∫
x2 + 4

0

Bài 23: Tính các tích phân sau
π
6

1) I = x sin 2 3 xdx


π
2

2)

0

cot x
dx
4
π 1 + sin x

I=∫
4

Bài 24: Tính các tích phân sau
6

1
dx
1) I = ∫

2 2x +1+ 4x +1

π
2

2) I = sin x + cos x dx
∫0 3 + sin 2 x

Bài 25: Tính các tích phân sau
π
2

sin 2 x
dx
3 + 4sin x − cos 2 x
0

1) I =


1

x2
dx
0 ( x + 1) x + 1

2) I = ∫

57



hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM - TỔ TOÁN

Nội dung 3: Ứng dụng của tích phân.
A. Tóm tắt lí thuyết

I. CÔNG THỨC
1. Công thức tính diện tích hình phẳng

(C1 ) : y = f ( x)
(C ) : y = g ( x )
 2
(H ) : 
∆1 : x = a

∆ 2 : x = b

y

x=a
(H )

a

O

x=b

(C1 ) : y = f ( x)

(C 2 ) : y = g ( x)
x

b

b

S = ò f ( x ) - g ( x) dx

y

(C 2 ) : x =

(C1 ) : x = f ( y )
(C ) : x = g ( y )

(H ) :  2
∆ 1 : y = a

∆ 2 : y = b
g ( y)

y=b

b

(H )


a

y=a

x
S = ò f ( y ) - g ( y ) dy
a ) : x = f ( y)
(C
1
b

O

a

2. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay
y
x=a

O

a

x=b
(C ) : y = f ( x )

y=0

b


b

2

V = π ∫ [ f ( x )] dx
a

x

y
b
x=0

a

y=b
(C ) : x = f ( y )
y=a
x

O

b

2

V = π ∫ [ f ( y )] dy
a

II. CÁC VÍ DỤ

Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 - x + 3 và đường thẳng y = 2 x +1 .
58


hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG

HBM - T TON

Bi gii
Phng trỡnh honh giao im ca hai ng
ộx = 1
x 2 - x + 3 = 2 x +1 x 2 - 3x + 2 = 0 ờ

ởx = 2
Din tớch hỡnh phng cn tỡm l
2

S = ũ x 2 - 3 x + 2 dx
1

2

ổx 3 3x 2

1

= ũ( x - 3x + 2) = ỗ
+ 2 xữ
= .r

ỗ ữ
ữ 6

2
ố3

1
1
2

2

Vớ d 2: Tớnh th tớch khi trũn xoay to thnh khi quay hỡnh phng c gii hn bi cỏc ng
1
y=
, y = 0, x = 0 v x = 1 xung quanh trc honh.
1 + 4 3x
Bi gii
1

Th tớch khi trũn xoay l V =
0

(1+

dx
4 3x

)


2

.

t t = 4 3x , ta cú khi x = 0 thỡ t = 2, khi x = 1 thỡ t = 1 v x =
1

2

2t
4 t2
nờn dx = dt.
3
3

2

1
2t
2
t
2 1
1
.
dt =
dt =


ữdt
2

2


3 1 (t + 1)
3 1 t + 1 (t + 1) 2
(1 + t ) 3
2

Khi ú ta cú V =

2
1 2 2 3 1
3
=
ln | t + 1| +
ữ =
ln ữ = 6ln 1ữ. r
3
t +1 1
3 2 6 9
2

B. Bi tp

59


hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG


HĐBM - TỔ TOÁN

 y = x2 − 4x + 3

y = 0
Bài 1: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H): 
x = 0
 x = 2
 y = x 2
Bài 2: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H): 
2
 y = 2 − x
−3x − 1

y = x − 1

Bài 3: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H):  y = 0
x = 0


2
 y = x
Bài 4: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H): 
2
 x = − y

 y = x2 − 2x
Bài 5: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H) : 
2
 y = − x + 4x

(C ) : y = x

Bài 6: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H): (d ) : y = 2 − x
(Ox)

(C ) : y = e x

Bài 7: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , tính diện tích của hình phẳng (H): (d ) : y = 2
(∆) : x = 1

Bài 8: Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho hình phẳng (H) giới hạn bởi cc đường 4 y = x 2 và y = x . Tính thể tích
vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox.
Bài 9: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho miền D giới hạn bởi hai đường : y = x2 + x - 5 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Bài 10: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho miền D giới hạn bởi các đường : y = x;y = 2 − x;y = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Bài 11: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho miền D giới hạn bởi hai đường : y = 4 − x2; y = x2 + 2 .
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
--------------------------Hết---------------------------60



×