Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.41 KB, 31 trang )

… - 20…

20

TU N

:

Thứ hai ngày … tháng … năm 20…
T P

C

ÔNG MẠNH THẮNG TH N GIÓ

I. M C TI U:
- Đọc đúng toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung: Con ngƣời chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên.
Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhƣng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên
nhiên. (Trả lời đƣợc CH1,2,3,4).
* HS khá, giỏi: Trả lời đƣợc CH 5
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
II. Ồ D NG DẠ H C:
- Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. C C HOẠT
NG DẠ H C:
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ Thư Trung thu
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Thư - 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Thư


Trung thụ
Trung thu và trả lời câu hỏi cuối bàị
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới
- HS lắng nghe
- Giới thiệu
- Treo tranh và giới thiệụ
*Hoạt động 1: HD Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
- HS theo dõi bài
- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc câu
- Gọi HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau - Luyện phát âm từ có âm, vần khó, dễ
Chú ý ngắt giọng đúng một số câụ
lẫn.
- Luyện đọc câu
+ Ông vào rừng / lấy gỗ / dựng nhà.//
+ Cuối cùng / ông quyết định dựng một
ngôi nhà thật vững chãi //
- HS đọc các từ đƣợc chú giải gắn với
từng đoạn đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đoạn.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm đọc đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 3, 5).
- Các nhóm đọc và thi đua
TIẾT
Hoạt động dạy
* ạt độ

: ì
b
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu
hỏi
Câu 1: Thần Gió đã làm gì khiến ông
1

Hoạt động học
- HS đọc thầm
+ Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn
quay. Khi ông nổi giận, Thần Gió


… - 20…

20

Mạnh nổi giận?
- GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông
bão, nhận xét sức mạnh của Thần Gió,
nói thêm: Ngƣời cổ xƣa chữa biết cách
chống lại gió mƣa, nên phải ở trong các
hang động, hốc đá.
Câu 2: Kể lại việc làm của ông Mạnh
chống lại Thần Gió.

Câu 3: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió
phải bó taỵ
- GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm
bằng tranh tre nứa lá với những ngôi

nhà xây dựng kiên cố bằng bêtông cốt
sắt.
Câu 4: Ông Mạnh đã làm gì để Thần
Gió trở thành bạn của mình?
Câu 5: Ông Mạnh tƣợng trƣng cho aỉ
Thần Gió tƣợng trƣng cho cái gì?

còn cƣời ngạo nghễ, chọc tức ông.

- Ông vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả
3 lần đều bị quật đỗ nên ông quyết
định xây một ngôi nhà thật vững chãị
Ông đẵn những cây gỗ lớn nhất làm
cột, chọn những viên đá thật to để
làm tƣờng.
- Hình ảnh: cây cối xung quanh ngôi
nhà đã đỗ rạp trong khi ngôi nhà vẫn
đứng vững.

- Ông Mạnh an ủi Thần Gió và mời
Thần Gió thỉnh thoảng tới chơị
- Thần Gió tƣợng trƣng cho thiên
nhiên. Ông Mạnh tƣợng trƣng cho
con ngƣời. Nhờ quyết tâm lao động,
con ngƣời đã chiến thắng thiên nhiên
và làm cho thiên nhiên trở thành bạn
của mình.
- HS thi đọc truyện.

- GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện.

L yệ đ ạ
- HS tự phân vai và thi đọc lại truyện.
- Nhận xét.
3. Củ
ố, dặ dò
- GV hỏi: Để sống hòa thuận, thân ái với - Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên
thiên nhiên, các em phải làm gì?
nhiên, bảo vệ môi trƣờng sống…
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS nghe
………………………………………………………………………..

TOÁN:
TIẾT 96 BẢNG NHÂN 3
I. M C TI U:
- Lập đƣợc bảng nhân 3.
- Nhớ đƣợc bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3.
- Làm đƣợc các BT: 1, 2, 3
II. CHU N B
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm tròn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình vuông.
Kẻ sẵn nội dung BT 3 lên bảng.
2


… - 20…

20


III. C C HOẠT
NG DẠ H C:
Hoạt động dạy
1. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi HS lên bảng thực hiện BT4 SGK
T96
- Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:
t ệ :
* Hoạt động 1: Hƣớng dẫn lập bảng
nhân 3.
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm
tròn
- Có mấy chấm tròn?
- GV gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
lên bảng
- Ba chấm tròn đƣợc lấy mấy lần?
- Ba đƣợc lấy mấy lần?
- 3 đƣợc lấy 1 lần nên ta lập đƣợc
phép nhân: 3x1=3
- GV gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng
- Vậy 3 đƣợc lấy mấy lần?
- 3 nhân với 2 bằng mấỷ
- Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6
và yêu cầu HS đọc phép nhân nàỵ
- Hƣớng dẫn HS lập phép tính còn lại
tƣơng tự nhƣ trên.
- HS đọc bảng nhân 3 vừa lập đƣợc,
cho HS thời gian để tự học thuộc

bảng nhân 3 nàỵ
- Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc
lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
 Hoạt động : Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Nhận xét, chấm điểm

Hoạt động học
- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài
vào vở nháp.
- Nghe giới thiệu

-HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
- Có 3 chấm tròn.
- Ba chấm tròn đƣợc lấy 1 lần.
- Ba đƣợc lấy 1 lần.
- HS đọc phép nhân 3;
3 nhân 1 bằng 3.
- HS lấy tiếp và nêu
- Bằng 6.
- Đó là phép tính 3 x 2
- 3 nhân 2 bằng 6.
- Lập các phép tính 3 nhân với 3, 4,...,
10 theo hƣớng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 3.


- Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
3 x 3 = 9 3 x 8= 24 3 x 1 = 3
3 x 5 =15 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30
3 x 9 = 27 3 x 2 = 6 3 x 6 = 18

Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HS đọc đề bàị
- HS viết tóm tắt và trình bày bài giải - Có tất cả 10 nhóm.
vào vở.
- Ta làm phép tính 3 x 10
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
Giải
- Nhận xét và cho điểm bài làm của
Số học sinh có là:
3


… - 20…

20

3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.

HS.

Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?

- Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ
- Tiếp sau 3 là số nào
- Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số
đứng ngay trƣớc nó cộng thêm 3.
- Yêu cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa
bài rồi cho HS đọc xuôi, đọc ngƣợc
dãy số vừa tìm đƣợc.
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng
nhân 3 vừa học.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về
nhà học cho thật thuộc bảng nhân 3.

- HS trả lời
- Số 3.
- Số 6
- Nghe giảng.
- Làm bài tập.(3, 6, 9, 12, 15, 18,
21,24, 27, 30).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo yêu
cầụ

………………………………………………………………………..

THỂ D C
ỨNG KIỄNG GÓT, HAI TA CHỐNG HÔNG, DANG NGANG.
TRÕ CHƠI CHẠ
ỔI CHỖ, VỖ TA NHAU
I. M C TI U:
- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang

ngang
- Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc các trò chơi
II. CHU N B
- Sân trƣờng, vệ sinh sân tập
- Còi.
III C C HOẠT
NG DẠ H C
HOẠT

NG CỦA GI O VI N

II Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.

2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay, hông,
gối,…
- Quan sát HS tập luyện

L

HOẠT

NG CỦA H C SINH

8p – 10p
1p – 2p


- Lớp trƣởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.



1 x 8 nhịp












- Nghiêm túc thực hiện
4


… - 20…

20

19p –23p
II Phần cơ bản
1.Ôn đứng kiễng gót hai tay

chống hông và dang ngang (hình
10)
- Phân tích lại kỹ thuật của động
tác đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nhớ lại
- Sau đó điều khiển cho học sinh
3 – 5 lần
thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Chia tổ tập luyện theo những
khu vực qui định
2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau”
- Phân tích lại và thị phạm cho
HS nắm đƣợc cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa đối tƣợng:Củng cố và
hƣớng khắc phục học sinh yếu.
III Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hƣớng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”

3 – 5 lần







4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p


- Tập hợp thành 4 hàng ngang

1 – 2p

- HS reo “ khỏe”

………………………………………………………………………..

T P VIẾT
CHỮ HOA Q
I. M C TI U:
- Viết đúng chữ Q hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng;
Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần).
- HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết ở lớp.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHU N B
- GV: Chữ mẫu Q. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở

5



… - 20…

20

III C C HOẠT
NG DẠ H C
Hoạt động dạy
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: P
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết: Phong cảnh hấp dẫn.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
t ệ :
- GV nêu mục đích và yêu cầụ
- Nắm đƣợc cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thƣờng đứng liền sau
chúng.
*
ạt độ 1: ư
dẫ v ết ữ
1. Hƣớng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q
- Chữ Q cao mấy lỉ
- Gồm mấy đƣờng kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q và miêu tả:

+ Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ O, nét
2 là nét cong dƣới có 2 đầu uốn ra ngoài không
đều nhaụ
- GV viết bảng lớp.
- GV hƣớng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lƣợt.
- GV nhận xét uốn nắn.
*
ạt độ
: ư
dẫ v ết

dụ .
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Quê hƣơng tƣơi đẹp.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào
- GV viết mẫu chữ: Quê lƣu ý nối nét Q và
uê.
3. HS viết bảng con
* Viết:: Quê
- GV nhận xét và uốn nắn.
- V ết v vở
* Vở tập viết:
6


ạt độ

- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.

- HS quan sát
- 5 li
- 6 đƣờng kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát

- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con

- HS đọc câu
- Q: 5 li
- g, h: 2,5 li
- t, đ, p: 2 li
- u, e, ƣ, ơ, n, i: 1 li
- Dấu nặng (.) dƣới e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


… - 20…

20


- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
3. Củng cố – Dặn dò:
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa R

- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ ba ngày … tháng … năm 20…
CH NH TẢ Tập ch p :
GIÓ
I. M C TI U:
-

Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.

- Làm đƣợc bài tập 2 a; 3 a
* THGDBMT: Giúp HS thấy đƣợc tính cách đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó
thêm yêu quý môi trƣờng thiên nhiên.
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở, bảng con.
III C C HOẠT
NG DẠ H C

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Thƣ Trung thu
- Yêu cầu HS viết các từ sau: quả na, cái
nón, khúc gỗ, cửa sổ, muỗi,…
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
- Giới thiệu:
*
ạt độ 1: ư
dẫ v ết í tả
*
ộ d
đ ạ v ết
- Gọi 3 HS lần lƣợt đọc bài thơ.
- Bài thơ viết về aỉ
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động của
gió đƣợc nhắc đến trong bài thơ.
* THGDBMT: Gió có tính cách đáng yêu
nhƣ thế nào?
? Em có yêu quý gió không?
 Chúng ta cần yêu quý gió cũng nhƣ môi
trƣờng thiên nhiên xung quanh mình.
* ư
dẫ
h trình bày
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có
mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
7


- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết
vào giấy nháp.
- HS dƣới lớp nhận xét bài của các
bạn trên bảng.

- 3 HS lần lƣợt đọc bàị
- Bài thơ viết về gió.
- HS trả lời
- HS trả lời

- Bài viết có hai khổ thơ, mỗi khổ
thơ có 4 câu thơ, mỗi câu thơ có 7
chữ.


… - 20…

20

- Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta phải - Viết bài thơ vào giữa trang giấy,
chú ý những điều gì?
các chữ đầu dòng thơ thẳng hàng
với nhau, hết 1 khổ thơ thứ nhất thì
cách một dòng rồi mới viết tiếp khổ
thơ thứ haị
* ư
dẫ v ết từ k ó
- Hãy tìm trong bài thơ:

+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi:
gió, rất, rủ, ru, diềụ
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã: ở,
khẽ, rủ, bổng, ngủ, quả, bƣởị
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào - Viết các từ khó, dễ lẫn.
bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu
có.
* V ết b
- GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu thơ - Viết bài theo lời đọc của GV.
đọc 3 lần.
- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng
*S t ỗ
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
số lỗi ra lề vở.
chữ khó cho HS soát lỗi
*C ấ b
- Thu và chấm một số bàị Số bài còn lại để
chấm saụ
- Nhận xét
 Hoạt động
Hƣớng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 1
- HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS - 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
thi làm bài nhanh. 5 em làm xong đầu tiên làm bài vào Vở Bài tập
đƣợc tuyên dƣơng.
(hoa sen, xen lẫn, hoa súng, xúng
xính)

Bài 2
- Hƣớng dẫn HS chơi trò chơi đố vui
- HS chơi trò tìm từ. Đáp án:
+ mùa xuân, giọt sƣơng
+ chảy xiết, tai điếc
Có thể cho HS giải thêm một số
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
từ khác:
- Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở
lên về nhà viết lại bài cho đúng.
………………………………………………………………………..

TO N
LU ỆN T P

I. M C TI U:
- Thuộc đƣợc bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
8


… - 20…

20

- Làm đƣợc các BT: 1, 3,4
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.
- HS: Vở.

III C C HOẠT
NG DẠ H C
ạt độ dạy
1. Bài cũ:
-2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 3.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới
t ệ :
* Hoạt động 1: L yệ tậ , t ự
:
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng:
3

H ạt độ

- 2 HS lên bảng trả lời cả lớp
theo dõi và nhận xét.

- Bài tập yêu cầu chúng ta điền
số thích hợp vào ô trống.

x3

- Chúng ta điền số mấy vào ô trống? Vì saỏ
- Viết 9 vào ô trống, yêu cầu HS đọc phép
tính.
- HS tự làm tiếp bài tập, sau đó gọi 1 HS
đọc chữa bàị

- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập điền số này có gì khác với bài tập 1?
- Viết lên bảng:
x...
3
12
- 3 nhân với mấy thì bằng 12?
- Vậy chúng ta điền 4 vào chỗ trống.
- Gọi HS lên bảng làm bài; Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, ghi điểm

- Điền 9 vào ô trống vì 3 nhân 3
bằng 9.
- Làm bài và chữa bài
3 x 8 = 24
3 x 6 = 18
3 x 9 = 27
3 x 7 = 21
3 x 5 = 15
3 x 4 = 12
- HS đọc
- HS trả lời

- 3 nhân với 4
- HS đọc
- Tự làm bài vào vở BT, sau đó 1
HS đọc chữa bài, cả lớp theo dõi
để nhận xét.

3 x 4 = 12 3 x 8 = 24
3 x 1 =3
3 x 10 = 30
3 x 2 = 6 3 x 6 = 18

* Hoạt động : Giải toán, điền số
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- HS đọc
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài
Tóm tắt
tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
1 can
: 3l
- Nhận xét và cho điểm HS.
5 can
:...l?
9


… - 20…

20

Bài 4:
- Tiến hành tƣơng tự nhƣ với bài tập 3.

Giải
5 can đựng đƣợc số lít dầu là:
3 x 5 = 15 (l)

Đáp số: 15 l
Giải
Số kg gạo đựng trong 8 túi:
3 x 8 = 24(kg)
Đáp số: 24 kg gạo

Bài 5:
- Bài tập yêu cầu điều gì?

- Bài tập yêu cầu chúng ta viết
tiếp số vào dãy số.
- Gọi 1 HS đọc dãy số thứ nhất.
- Đọc: ba, sáu, chín,....
- Dãy số này có đặc điểm gì? (Các số đứng - Các số đứng liền nhau hơn kém
liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau
nhau 3 đơn vị.
mấy đơn vị?)
- Vậy số nào vào sau số 9? Vì saỏ
- Điền số 12 vì 9 + 3 = 12
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả
- HS vừa làm bài trên bảng giải thích cách
lớp làm bài vào vở bài tập.
điền số tiếp theo của mình.
- HS giải thích.
- GV có thể mở rộng bài toán bằng cách cho
HS điền tiếp nhiều số khác.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Tổ chức cho HS thi đọc TL bảng nhân 3
- HS thi đọc thuộc lòng bảng

- Nhận xét tiết học, tuyên dƣơng những HS
nhân 3
tốt.
Nhắc nhở HS còn chƣa chú ý học bài, chƣa
học thuộc bảng nhân.
- Dặn dò HS học thuộc bảng nhân 2, 3.
- Chuẩn bị: Bảng nhân 4.
………………………………………………………………………..

KỂ CHU ỆN
ÔNG MẠNH THẮNG TH N GIÓ
I. M C TI U:
- Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng trình tự nội dung truyện (BT1).
- Kể lại đƣợc từng đoạn câu chuyện theo tranh đúng trình tự.
* HS KG: Kể lại đƣợc toàn bộ câu chuyện (BT 2). Đặt đƣợc tên khác phù hợp với
nội dung câu chuyện. (BT 3)
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: 4 tranh minh họa câu chuyện trong sgk (phóng to nếu có thể).
- HS: SGK.

10


20

… - 20…

III C C HOẠT
NG DẠ H C

Hoạt động dạy
ạt độ
1. Bài cũ: Chuyện bốn mùạ
- Gọi 6 HS lên bảng, phân vai dựng lại câu - 6 HS lên bảng thực hiện yêu
chuyện Chuyện bốn mùa
cầụ
- Nhận xét và cho điểm HS.
- HS dƣới lớp theo dõi và nhận
2. Bài mới:
xét.
t ệ :
*
ạt độ 1: ư
dẫ k
yệ
* Sắ xế ạ t ứ tự
bứ tr
t e
- Theo dõi SGK.
đú
ộ d
yệ
- Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
theo đúng nội dung câu chuyện
- cho HS quan sát tranh.
Ông Mạnh thắng Thần Gió.
Quan sát tranh:
- Vẽ cảnh Thần Gió và ông Mạnh
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?

đang uống rƣợu với nhau rất thân
- Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện? thiện.
- Đây là nội dung cuối cùng của
câu chuyện.
- Bức tranh 2 vẽ cảnh ông Mạnh
- Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
đang vác cây, khiêng đá để dựng
nhà.
-Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
-Đây là nội dung thứ hai của câu
- Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho biết chuyện.
bức tranh nào minh họa nội dung thứ nhất - Bức tranh 4 minh họa nội dung
thứ nhất của chuyện. Đó là Thần
của chuyện. Nội dung đó là gì?
Gió xô ông Mạnh ngã lăn quay
HS trả lời
- Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3.
- Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh theo - 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh: 4, 2, 3, 1.
đúng nội dung câu chuyện.
*
ạt độ
: K ạ t
bộ ộ d
tr yệ
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, giao
nhiệm vụ cho các em tập kể lại chuyện
trong nhóm:
- Tổ chức cho các nhóm thi kể.
- Nhận xét và tuyên dƣơng các nhóm kể tốt.

 Đặt tên khác cho câu chuyện
- Các nhóm thảo luận và đƣa ra các tên gọi
mà mình chọn.
- Nhận xét các tên gọi mà HS đƣa rạ Nêu
cho HS giải thích vì sao con lại đặt tên đó
cho câu chuyện?
3. Củng cố – Dặn dò
11

- HS tập kể lại toàn bộ câu
chuyện trong nhóm.
- Các nhóm thi kể theo hai hình
thức trên.
-HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.


… - 20…

20

- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho ngƣời - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
thân nghe và chuẩn bị bài saụ
ngƣời thân nghẹ
- Chuẩn bị: Chim sơn ca và bông cúc trắng.
………………………………………………………………………..

THỂ D C
M T SỐ BÀI T P RÈN LU ỆN TƢ THẾ CƠ BẢN
TC CHẠ

ỔI CHỖ, VỖ TA NHAU
I. M C TI U:
- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hƣớng phía
trƣớc), hai tay đƣa ra trƣớc (sang ngang lên cao chếch chữ V)
- Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc các trò chơi
II. CHU N B
- Sân trƣờng, vệ sinh sân tập
- Còi
III C C HOẠT
NG DẠ H C
H CỦA GI O VI N
L
H CỦA H C SINH
8p – 10p
II Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p - Lớp trƣởng tập hợp lớp, điểm số,
và yêu cầu của tiết học.
báo cáo cho GV nhận lớp.

- Kiểm tra bài cũ: đứng kiễng

gót hai tay chống hông và

dang ngang


2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay,

hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện






1 x 8 nhịp


19p –23p
II Phần cơ bản
1.Ôn đứng hai chân rộng
bằng vai, hai tay đƣa ra trƣớc
(sang ngang, lên cao chếch
chữ V)
3 – 5 lần
- Phân tích lại kỹ thuật của
động tác đồng thời kết hợp thị
phạm cho HS nhớ lại
- Sau đó điều khiển cho học
sinh thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Chia tổ tập luyện theo
12


- Nghiêm túc thực hiện





























… - 20…

20


những khu vực qui định
2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ
tay nhau”
- Phân tích lại và thị phạm
cho HS nắm đƣợc cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3. Phân hóa đối tƣợng: Củng
cố, hƣớng khắc phục học sinh
yếu.
III Phần kết thúc
2. Thả lỏng
- Hƣớng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”

3 – 5 lần






4p – 6p
1 – 2p




1 – 2p

- Tập hợp thành 4 hàng ngang

1 – 2p

- HS reo “ khỏe”

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ tư ngày … tháng … năm 20…
TO N
BẢNG NHÂN 4
I. M C TI U:
- Lập bảng nhân 4.
- Nhớ đƣợc bảng nhân 4.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.
- Làm đƣợc các BT: 1, 2, 3
- Ham thích học Toán.
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4 chấm tròn hoặc 4 hình tam giác, 4 hình
vuông,... Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
- HS: Vở
III C C HOẠT
NG DẠ H C
ạt độ dạy
ạt độ

1. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả
- Tính tổng và viết phép nhân tƣơng ứng
lớp làm bài vào vở nháp:
với mỗi tổng sau:
4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16
4+4+4+4
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
5+5+5+5
- Nhận xét và cho điểm HS.
- HS khác lên bảng đọc TL bảng nhân 3.
13


20

2. Bài mới:
t ệ :
*
ạt độ 1: ư
dẫ t
ậ bả
nhân 4
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên
bàn
- Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng
và hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Bốn chấm tròn đƣợc lấy mấy lần?
- Bốn đƣợc lấy mấy lần?

- 4 đƣợc lấy 1 lần nên ta lập đƣợc phép
nhân: 4x1= 4 Cho HS lấy tiếp 1 tấm bìa
có 4 chấm tròn
- Hƣớng dẫn HS lập các phép tính còn lại
tƣơng tự nhƣ trên.

… - 20…

- Nghe giới thiệụ

- HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn
lên bàn
- Quan sát hoạt động của GV và trả
lời có 4 chấm tròn.
- bốn chấm tròn đƣợc lấy 1 lần.
- 4 đƣợc lấy 1 lần
- HS đọc phép nhân: 4 nhân 1
bằng 4.
- HS lấy tiếp 1 tấm bìa có 4 chấm
tròn
- Quan sát thao tác của GV và trả
lời
- Lập các phép tính 4 nhân với 3,
4, 5, 6,..., 10 theo hƣớng dẫn của
GV.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập - Cả lớp đọc đồng thanh, sau đó tự
đƣợc, sau đó cho HS tự học thuộc lòng học thuộc lòng bảng nhân 4.
bảng nhân nàỵ
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
- HS học thuộc lòng bảng nhân 4

- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân.
*
ạt độ
: L yệ tậ , t ự
.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhẩm.
nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- Nhận xét
4x2=8
4x1=4
4 x 4 = 16 4 x 3 = 12
4 x 6 = 24 4 x 5 = 20
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HS đọc
- Cả lớp làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài - HS làm bài:
trên bảng lớp.
- Tóm tắt 1 xe: 4 bánh xe
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
5 xe: ? bánh xe
Giải
5 xe ô tô có số bánh xe là:
4 x 5 = 20 (bánh xe)
Đáp số: 20 bánh xe

Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài toán yêu cầu chúng ta đếm
thêm 4 rồi viết số thích hợp vào
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ
ô trống.
- Tiếp sau số 4 là số nàỏ
- Số đầu tiên trong dãy số này là
14


… - 20…

20

- 4 cộng thêm mấy thì bằng 8?
- Tiếp sau số 8 là số nàỏ
- …………
- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số
đứng trƣớc nó mấy đơn vị?
- HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho
HS đọc xuôi, đọc ngƣợc dãy số vừa tìm
đƣợc.
3. Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4 vừa học.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bảng
nhân 4.
- Chuẩn bị: Luyện tập.

số 4.

- Tiếp theo 4 là số 8.
- 4 cộng thêm 4 bằng 8.
- Tiếp theo 8 là số 12.
- …………….
- Mỗi số đứng sau hơn mỗi số
đứng ngay trƣớc nó 4 đơn vị.
- Làm bài tập.
(4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo
yêu cầụ

………………………………………………………………………..

T P

C

M A XUÂN ẾN
I. M C TI U:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành
mạch đƣợc bài văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b)
- HS khá, giỏi trả lời đƣợc đầy đủ CH3 và nêu đƣợc nội dung của bài
* THGDBVMT: Giúp HS cảm nhận đƣợc: MX đến làm cho cả bầu trời và mọi
vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó, Hs có ý thức về BVMT
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện
ngắt giọng.
- HS: SGK.
III C C HOẠT

NG DẠ H C
ạt độ dạy
ạt độ
1. Bài cũ: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
-.
t ệ :
*
ạt độ 1: L yệ đ
*

- GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng
vui tƣơi, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm.
 L yệ đ
- HS đọc từng câu. GV nghe và chỉnh
15

- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời
câu hỏi cuối bàị

- Theo dõi GV đọc mẫụ
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài


20


sửa lỗi cho HS.
- HS đọc các từ nàỵ
 L yệ đ đ ạ trư
.
- GV nêu yêu cầu đọc đoạn và hƣớng
dẫn HS chia
thành 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Hoa mận … thoảng quạ
+ Đoạn 2: Vườn cây … trầm ngâm.
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- GV giải nghĩa từ mận, nồng nàn.
khướu, đỏm dáng, trầm ngâm.
- Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng câu
văn trên.
.

*
đ ạ tr
* ổ ứ

ó .
ó t

đ

… - 20…

- HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để
phân cách các đoạn với nhau
- HS nối tiếp đọc đoạn


- Đọc phần chú giải trong sgk.
- HS nêu cách ngắt giọng, HS khác
nhận xét và rút ra cách ngắt đúng.
Vườn cây lại đầy tiếng chim / và
bóng chim bay nhảỵ//
Nhưng trong trí nhớ ngây thơ của chú
/ còn sáng ngời hình ảnh một cành
hoa mận trắng, / biết nở cuối đông để
báo trước mùa xuân tới
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp,
đọc đồng thanh một đoạn trong bàị

- Nhận xét, cho điểm.
* Cả
đ đồ t
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3, 4.
 Hoạt động : Tìm hiểu bài
- Lớp theo dõi và đọc thầm.
- GV đọc mẫu lại bài lần 2.
- Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- Hoa mận tàn là dấu hiệu báo tin
mùa xuân đến.
- Còn biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân - Hoa đào, hoa mai nở. Trời ấm
đến nữả
hơn. Chim én bay về…
- Hãy kể lại những thay đổi của bầu trời và - HS đọc thầm lại bài và trả lời câu

mọi vật khi mùa xuân đến.
hỏi
- Tìm những từ ngữ trong bài giúp con
cảm nhận đƣợc hƣơng vị riêng của mỗi - Hƣơng vị của mùa xuân: hoa bƣởi
loài hoa xuân?
nồng nàn, hoa nhãn ngọt, hoa cau
thoang thoảng.
- Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim đƣợc thể - Vẻ riêng của mỗi loài chim: chích
hiện qua các từ ngữ nào
choè nhanh nhảu, khƣớu lắm điều,
chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm
ngâm.
* THGDBVMT: MX đến làm cho cả bầu - HS trả lời
trời và mọi vật nhƣ thế nào?
- Qua bài văn này, tác giả muốn nói với - Tác giả muốn ca ngợi vẻ đẹp của
chúng ta điều gì?
mùa xuân. Xuân về đất trời, cây cối,
16


… - 20…

20

chim chóc nhƣ có thêm sức sống mới,
đẹp đẽ, sinh động hơn.

3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc lại bài tập đọc và trả lời câu - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài

hỏi:
saụ
- Chuẩn bị: Chim Sơn Ca và bông cúc
trắng
………………………………………………………………………..

M THU T
(GV chuyên trách dạy)
………………………………………………………………………..

LU ỆN T
T

NGỮ VỀ THỜI TIẾT

VÀ CÂU:

ẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO?

DẤU CHẤM VÀ DẤU CHẤM THAN
I. M C TI U:
- Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
- Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ
khi nào để hỏi về thời điểm (BT2).
- Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3)
Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Bảng phụ viết sẵn BT 3. BT 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màụ
- HS: SGK. Vở
III C C HOẠT

NG DẠ H C
ạt độ dạy
ạt độ
1. Bài cũ: Từ ngữ về các mùạ Đặt và trả lời
câu hỏi: Khi nàỏ
- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
a.
t ệ :
b. ư
dẫ
b tậ
* Hoạt động 1: chọn từ thích hợp trong
ngoặc để chỉ thời tiết
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
- GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa với
đặc điểm thích hợp.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài:
17

- 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu
câu hỏi có từ “Khi nàỏ”

- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm, HS dƣới lớp
làm vào Vở Bài tập tiếng Việt 2,
tập haị

- HS đọc


… - 20…

20

ấm áp
Mùa xuân

giá lạnh

Mùa hạ
Mùa thu

mƣa phùn gió
baác
se se lạnh

Mùa đông

oi nồng
nóng bức

- Nhận xét, tuyên dƣơng từng nhóm.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV ghi lên bảng các cụm từ có thể thay
thế cho cụm từ khi nào: bao giờ, lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ.

- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi với
nhau để làm bài
- HS nêu kết quả làm bài. Hãy đọc to câu
văn sau khi đã thay thế từ.

- HS đọc yêu cầụ
- HS đọc từng cụm từ.

- HS làm việc theo cặp.
- Có thể thay thế bằng bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ.
Đáp án:
b) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ
- Nhận xét và cho điểm HS.
c) bao giờ, lúc nào, (vào) tháng
mấỵ
*Hoạt động : Điền dấu câu, dấu chấm than
d) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- HS đọc yêu cầụ
- Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng làm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở
- Gọi HS nhận xét và chữa bài
Bài tập.
- Khi nào ta dùng dấu chấm?
- Dấu chấm cảm đƣợc dùng ở cuối các câu - Đặt ở cuối câu kể.
văn nào
- Ở cuối các câu văn biểu lộ thái độ,
- Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và cảm xúc.

dấu chấm cảm.
3. Củng cố – Dặn dò
- Trò chơi:
- GV nêu luật chơi: Khi GV nói 1 câu
- Các nhóm phải tìm ra sau câu đó
VD: - Mùa xuân đẹp quá!
dùng dấu gì. Nhóm nào có tín hiệu
- Hôm nay, tôi đƣợc đi chơị
nói trƣớc và nói đúng đƣợc 10 điểm.
- Tổng kết trò chơị
Nói sai bị trừ 5 điểm.
- Về nhà làm BT và đặt câu hỏi với các - Dấu chấm cảm.
cụm từ vừa học.
- Dấu chấm.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chóc.
- Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

18


… - 20…

20

Thứ năm ngày … tháng … năm 20…
CH NH TẢ Nghe viết
MƢA BÓNG MÂ
I. M C TI U:
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 5

chữ và các dấu câu trong bàị
- Làm đƣợc bài tập 2 a.
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Tranh vẽ minh họa bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
- HS: Vở, bảng con.
III C C HOẠT
NG DẠ H C
ạt độ dạy
ạt độ
1. Bài cũ: Gió
- Gọi 3 HS lên bảng viết.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
t ệ :
Cho hs Qsát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?
* ạt độ 1: ư
dẫ v ết í tả
*
ộ d
đ ạ ầ v ết
- GV đọc bài thơ Mưa bóng mâỵ
- Cơn mƣa bóng mây giống các bạn nhỏ
ở điểm nào
* ư
dẫ
trì b y
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?

- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
- Trong bài thơ những dấu câu nào đƣợc
sử dụng?
- Giữa các khổ thơ viết nhƣ thế nào?
* ư
dẫ v ết từ k ó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và
các từ khó viết.
- Tìm trong bài các chữ có vần: ươi, ươt,
oang, ay
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
đƣợc.
* V ết í tả
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầụ
- HS đọc lại bài thơ 1 lần trƣớc khi viết
bàị
19

- HS thực hiện.

- Bức tranh vẽ cảnh trời vừa mƣa
vừa nắng.
- 1 HS đọc lại bàị
- Cũng làm nũng mẹ, vừa khóc
xong đã cƣời
- Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có
4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ.
- Viết hoa
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu ngoặc kép.

- Để cách một dòng.
- làm nũng, hỏi, vở, chẳng, đã.
- Thoáng, mây, ngay,ướt, cườị
- 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
vở nháp.

- HS nghe – viết.


… - 20…

20

*S t ỗ
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
tiếng khó cho HS chữa
*C ấ b
- Thu chấm 10 bàị
- Nhận xét bài viết.
 Hoạt động : Hƣớng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 2
- GV đổi tên bài thành: Nối mỗi từ ở cột A
với mỗi từ thích hợp ở cột B.
- GV chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 2 vào 4
tờ giấy to phát cho mỗi nhóm.
- Nhận xét, chữa bài cho từng nhóm.
- Tổng kết cuộc thi

- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để

soát lỗi, chữa bàị

- Chia lớp thành 4 nhóm. Thảo luận
nhóm và làm. Nhóm nào làm xong
trƣớc thì mang dán lên bảng.
- Đáp án:
A
B
A
B
sƣơng ----- mù
chiết ----- cành
xƣơng ----- rồng chiếc ----- lá
đƣờng sa tiết
nhớ
phù
xa tiếc
kiệm
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
thiếu -----sót
hiểu ----- biết
- Chuẩn bị: Chim sơn ca và bông cúc xót ------- xa
biếc----- xanh
trắng.
………………………………………………………………………..

TO N
LU ỆN T P
I. M C TI U:

- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính gía trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trƣờng
hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4).

- Làm đƣợc các BT: 1a, 2, 3
II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK
III C C HOẠT
NG DẠ H C
ạt độ dạy
1. Bài cũ: Bảng nhân 4
- Gọi 2 HS lên bảng đọc TL bảng nhân 4.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a.
t ệ :
20

H ạt độ

- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


… - 20…

20


- Thực hành tính nhân trong bảng nhân 4.
*
ạt độ 1: L yệ tậ , t ự
.
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Tính nhẩm.
- HS tự làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm - Cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1
của mình.
HS đọc chữa bài, các em còn lại
theo dõi và nhận xét bài của bạn.
- 2 x 3 & 3 x 2 đều bằng 6
- Hãy so sánh kết quả của 2 x 3 & 3 x 2
- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
- Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích có
không thay đổị
thay đổi không?
- Vì khi thay đổi vị trí các thừa
- Hãy giải thích tại sao 2 x 4 & 4 x 2 có kết
số thì tích không thay đổị
quả bằng nhaụ
- Nhận xét và điểm HS.
- Theo dõi
Bài 2:
- Viết lên bảng: 2 x 3 + 4 =
- Làm bài HS có thể tính ra kết
- HS suy nghĩ để tìm kết quả của biểu thức
quả nhƣ sau:
trên.
2 x 3 + 4 = 6 + 4= 10

- Trong hai cách tính trên, cách 1 là cách
2 x 3 + 4 = 2 + 7= 14
đúng.
a/ 4 x 8 + 10 = 42
- HS nhận xét bài làm trên bảng và cho
b/ 4 x 9 + 14 = 50
điểm HS.
c/ 4 x 10 + 60 = 100
* Hoạt động : Giải toán, điền số
- HS đọc
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HS tự làm bài 1 HS lên bảng
- HS tự tóm tắt và làm bài
làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
Giải
5 HS đƣợc mƣợn số quyển sách là:
4 x 5 = 20 (quyển)
Đáp số: 20 quyển
- 1 HS đọc
Bài 4:
- HS tự làm bài, sau đó nhận xét và cho - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
điểm HS.
làm bài vào vở bài tập.HS khoanh
vào câu c
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân 4.
- Về nhà học thuộc bảng nhân 2, 3,
- Nhận xét tiết học.

4 và xem trƣớc bảng nhân 5.
- Chuẩn bị: Bảng nhân 5
………………………………………………………………………..

LU ỆN T

VÀ CÂU

………………………………………………………………………..

LU ỆN TO N
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

21


… - 20…

20

Thứ sáu ngày … tháng … năm 20…
TO N:
BẢNG NHÂN 5
I. M C TI U:
- Lập bảng nhân 5.
- Nhớ đƣợc bảng nhân 5.
- Biết giải bài tóan có 1 phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết đếm thêm 5.
- Làm đƣợc các BT: 1, 2, 3
II. Ồ D NG DẠ H C

- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 5 chấm tròn hoặc 5 hình tam giác, 5 hình
vuông, Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
- HS: Vở
III C C HOẠT
NG DẠ H C
Hoạt động dạy
ạt độ
1. Bài cũ: Luyện tập.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
lớp làm bài vào vở nháp:
- Tính tổng và viết phép nhân tƣơng ứng với 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15
mỗi tổng
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 20
3+3+3+3
5+5+5+5
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 3.
3. Bài mới:
- Nghe giới thiệu
t ệ :
* ạt độ 1: ư
dẫ t
ậ bả
nhân 5
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 5 chấm tròn lên - Quan sát hoạt động của GV và
bàn
trả lời có 5 chấm tròn.
- Gắn 1 tấm bìa có 5 chấm tròn lên bảng và

hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Năm chấm tròn đƣợc lấy mấy lần?
- Năm chấm tròn đƣợc lấy 1 lần.
- 5 đƣợc lấy 1 lần nên ta lập đƣợc phép - HS đọc phép nhân: 5 nhân 1
nhân: 5x1= 5 (ghi lên bảng phép nhân bằng 5.
này).
- Hƣớng dẫn HS lập các phép tính còn lại - Lập các phép tính 5 nhân với 3,
tƣơng tự nhƣ trên. Sau mỗi lần HS lập đƣợc 4, 5, 6,..., 10 theo hƣớng dẫn của
phép tính mới GV ghi phép tính này lên bảng GV.
để có bảng nhân 5.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 5. các - Nghe giảng.
phép nhân trong bảng đều có một thừa số là 5,
thừa số còn lại lần lƣợt là các số 1, 2, 3,..., 10.
- HS đọc bảng nhân 5 vừa lập đƣợc, sau đó
22


… - 20…

20

cho HS thời gian để tự học thuộc lòng bảng
nhân nàỵ
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân.
 Hoạt động L yệ tậ , t ự
.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 5 lần, sau đó tự học thuộc
lòng bảng nhân 5.
- Đọc bảng nhân.

- Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
5 x 3 = 15 5 x 2 = 10
5 x 5 = 20 5 x 4 = 20
5 x 7 = 35 5 x 6 =30

Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bàị
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên - HS đọc
bảng.
- HS làm bài:
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Giải
Số ngày mẹ đi làm là:
5 x 4 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài toán yêu cầu chúng ta đếm
thêm 5 rồi viết số thích hợp vào
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào

ô trống.
- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số - Số đầu tiên trong dãy số này là
đứng trƣớc nó mấy đơn vị?
số 5.
- HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho - Mỗi số đứng sau hơn mỗi số
HS đọc xuôi, đọc ngƣợc dãy số vừa tìm
đứng ngay trƣớc nó 5 đơn vị.
đƣợc.
- Làm bài tập.
(5, 10, 15, 20, 25, 30,35,40, 45,
3. Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 5 vừa học.
50).
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học
cho thật thuộc bảng nhân 5.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Một số HS đọc thuộc lòng theo
yêu cầu
………………………………………………………………………..

T P LÀM V N:
TẢ NGẮN VỀ BỐN M A
I. M C TI U:
- Đọc và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1).
- Dựa vào gợi ý, viết đƣợc 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè (BT2).
- Bƣớc đầu biết nhận xét và chữa lỗi câu văn cho bạn.
- THGDMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài, giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
23



… - 20…

20

II. Ồ D NG DẠ H C
- GV: Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
- HS: SGK. Vở bài tập.
III C C HOẠT
NG DẠ H C
ạt độ dạy
ạt độ
1. Bài cũ: Đáp lời chào, lời tự giới thiệụ
- Gọi HS đóng vai xử lý các tình huống
trong bài tập 2 SGK.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới:
t ệ :
*
ạt độ 1: ư
dẫ
b tậ
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- GV đọc đoạn văn lần 1.
- Gọi 3 – 5 HS đọc lại đoạn văn.
- Bài văn miêu tả cảnh gì?
- Tìm những dấu hiệu cho con biết mùa
xuân đến?

- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
- Theo dõi
- HS đọc.
- Mùa xuân đến.
- Mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức,
không khí ấm áp. Trên các cành
cây đều lấm tấm lộc non. Xoan sắp
ra hoa, râm bụt cũng sắp có nụ.
- Nhiều HS nhắc lại
- Mùa xuân đến, cảnh vật thay đổi nhƣ thế - Trời ấm áp, hoa, cây cối xanh tốt
nào
và tỏa ngát hƣơng thơm.
- Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng cách - Nhìn và ngửi
nàỏ
- HS đọc.
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.
Bài 2:
- GV hỏi để HS trả lời thành câu văn.
- Mùa hè bắt đầu từ tháng 6 trong
- Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm? năm.
- Mặt trời mùa hè ntn?
- Mặt trời chiếu những ánh nắng
vàng rực rỡ.
- Khi mùa hè đến cây trái trong vƣờn nhƣ - Cây cam chín vàng, cây xoài
thế nàỏ
thơm phức, mùi nhãn lồng ngọt
- Mùa hè thƣờng có hoa gì? Hoa đó đẹp nhƣ
lịm…
thế nào

- Hoa phƣợng nở đỏ rực một góc
- HS viết đoạn văn vào nháp.
trờị
- Gọi HS đọc và gọi HS nhận xét đoạn văn - HS trả lời
của bạn.
- HS đƣợc đọc và chữa bài
- GV chữa bài. Chú ý những lỗi về câu từ
*THGDBVMT: Mỗi mùa đều có vẻ đẹp và
lợi ích riêng. C.ta cần phải có ý thức giữ gìn
và BV cho thiên nhiên luôn tƣơi đẹp.
3. Củng cố – Dặn dò:
24


… - 20…

20

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết đoạn văn vào Vở.
- Chuẩn bị: Tả ngắn về lồi chim.

- Về nhà tập viết đoạn văn vào vở
và chuẩn bị bài sau

………………………………………………………………………..

ÂM NHẠC:
ƠN T P BÀI H T TR N CON ƢỜNG ẾN TRƢỜNG
(Nhạc và lời: Ngô Mạnh Thu)

I. M C TI U:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ
lời đúng giai điệu của bài hát.
- Biết bài hát này là bài hát nhạc do nhạc só Ngô Mạnh Thu Viết.
II. Ồ D NG DẠ H C
- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III C C HOẠT
NG DẠ H C
- Ổn đònh tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ.: Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.
- Bài mới:
Hoạt Động Của Giáo Viên
HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Trên Con Đường
Đến Trường.
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới - HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
nhiều hình thức.
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- HS chú ý.
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Do ai + Bài:Trên Con Đường
Đến trường.
sáng tác?

+ Nhạc: Ngô Mạnh Thu.
- HS nhận xét.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và
giai điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo - HS thực hiện.
nhòp của bài.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×