Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.29 KB, 28 trang )

TU

TU N 34:

… - 20…

34

Thứ hai ngày … tháng … năm 20…
T P
C
NGƢỜI LÀM Ồ CHƠI

I. M C TI U:
- Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọnga ủa bạn nhỏ đối với bác hànga
ẩm làm nghề nặn đồ chơi (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH5.
II. Ồ D NG D
H C:
* Tranh minh hoạ trong bài tập đọc.Một số con vật nặn bằng bột
*Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. C C HO T
NG D
H C:
TIẾT 1
Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1. Ổn định


2-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài Lượ .
- Nhận xét cho điểm HS
3. Bài mới
-Giới thiệu bài và ghi bảng
* Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu
Giọng kể, nhẹ nhàng, tình cảm.
Giọng bạn nhỏ, xúc động, cầu khẩn khi giữ
bác hàng xóm ở lại thành phố : Nhiệt tình, sôi
nổi khi hứa sẽ cùng các bạn mua đồ chơi của
bác.
b) Luyện đọc câu, phát âm từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng câu.

- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
các câu hỏi cuối bài.

-Theo dõi và đọc thầm theo
+ Giọng bác bán hàng trầm buồn khi
than phiền độ này chẳng mấy ai mua đồ
chơi của bác: Vui vẻ khi cho rằng vẫn
còn nhiều trẻ thích đồ chơi của bác.
- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức
nối tiếp.

- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ
làm đồ chơi, sào nứa, xúm lại, nặn,làm ruộng,

suýt khóc, lợn đất, trong lớp, hết nhẵn hàng,
nông thôn.
c) Luyện đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ khó
- Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng - Tìm cách đọc và luyện đọc đoạn. Chú
đoạn trước lớp.
ý các câu sau :
Tôi suýt khóc / nhưng cố tỏ ra bình
tĩnh.//
- Bác đừng về / Bác ở đây làm đồ chơi/
bán cho chúng cháu// ( giọng cầu khẩn).
- Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ
chơi của bác nữa.// ( giọng buồn).

1


TU

34

… - 20…

- Cháu mua / và sẽ rủ bạn cháu cùng
mua // ( giọng sôi nổi).
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,2,3 (đọc
lớp. GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
2 vòng).
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
nhóm.
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi

cho nhau.
d) Thi đọc
-Đại diện các nhóm đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
*Hoạt động 2 Tìm hiểu bài
- Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú - 2 HS đọc theo hình thức nối tiếp
giải.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng
bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế - Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò
nào?
mò xem bác nặn.
- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác - Vì bác nặn rất khéo : ông Bụt, Thạch
như thế?
Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con
gà… sắc màu sặc sỡ.
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện,
không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
- Thái độ của bạn nhỏ như thế nào khi bác - Bạn suýt khóc, cố tỏ ra bình tĩnh để nói
Nhân quyết định chuyển về quê?
với bác : Bác ở đây làm đồ chơi bán cho
chúng cháu.
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Bác rất cảm động

- Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân - Bạn đập con lợn đÊt, đÕm được mười
vui trong buổi bán hàng cuối cùng?
nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy
bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.
- Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là - Bạn rất nhân hậu, thương người và
người thế nào?
luôn muốn mang đến niềm vui cho
người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu
bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Bác rất vui mừng và thêm yêu công
việc của mình.
- Qua câu chuyện con hiểu điều gì?
- Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu
quý người lao động.
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn - Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu
nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ
hàng.(HSKG)
rất nhớ cháu./…
- Bạn nhỏ trong truyền rất thông minh, tốt
bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động
viên bác Nhân.
* Luyện đọc lại
- Gọi 3 HS lên đọc truyện theo (người - HS đọc
dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
- Nhận xét

2



TU

34

- 20

4. Cng c, dn dũ
- Con thớch nhõn vt no? Vỡ sao?

- Con thớch cu bộ vỡ cu l ngi nhõn
hu, bit chia s ni bun vi ngi
khỏc.
- Con thớch bỏc Nhõn vỡ bỏc cú ụi bn
tay khộo lộo, nn chi rt p.

- Nhn xột tit hc
- Dn HS v nh c li bi v chun b bi
sau
..

TON:
TIT 166: ễN T P V PHẫP NHN V PHẫP CHIA (TT)
I. M C TI U:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân
hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
- Khụng lm BT 5
II. CHU N B

- Bng ph
III. C C HO T
NG D
H C:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. n nh:
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
a. Gii thiu bi :
- Nờu mc tiờu v ghi tờn bi lờn bng.

Kiểm tra bi tp ca HS

H . Hng dn ụn tp
Bi 1
- Nờu yờu cu ca bi tp, sau ú cho HS t - Lm bi vo v bi tp, HS ni tip
lm bi.
nhau c bi lm ca mỡnh trc lp,
mi HS ch c mt con tớnh.
4 x 9 = 36 5 x 7 = 35
36 : 4 = 9 35 : 5 = 7
- Hi : Khi bit 4 x 9 = 36 cú th ghi ngay - Cú th ghi ngay kt qu 36 : 4 = 9 vỡ
kt qu ca 36 : 4 khụng? Vỡ sao?
nu ly tớch chia cho tha s ny thỡ
s c tha s kia.
- Nhn xột bi lm ca HS ghi im.
Bi 2
3



TU

34

… - 20…

- Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng 2 x 2 x 3 = 4 x 3 3 x 5 – 6 = 15- 6
biểu thức trong bài.
= 12
=9
- Nhận xét bài của HS và cho điểm
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Có 27 bút chì màu, chia đều cho 3
nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì
màu?
- Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
- Có tất cả 27 bút chì màu
- Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia như -Nghĩa là chia thành 3 phần bằng
thế nào?
nhau.
- Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy - Ta thực hiện phép chia 27 : 3
chiếc bút chì màu ta làm như thế nào?
Bài giải :
Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:


27 : 3 = 9 ( chiếc bút)
Đáp số : 9 chiếc bút
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5 HSKG
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hỏi : Mấy cộng 4 thì bằng 4?
- Vậy điền mấy vào chỗ trống thứ nhất?

- Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
- 0 cộng 4 bằng 4.
- Điền 0
- Tự làm các phần còn lại
- Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì - Khi cộng hay trừ một số nào đó với
điều gì sẽ xảy ra?
0 thì kết quả chính là số
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác - Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số
thì điều gì xảy ra?
khác thì kết quả vẫn bằng 0.
- Nhận xét
4+0=4 0x4=0
4–0=4 0:4=0
4.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước
bài: Ôn tập về đại lượng.
………………………………………………………………………..

4



TU

… - 20…

34

THỂ D C
CHU ỀN C U.TRÕ CHƠI “NÉM BÓNG TRÖNG ÍCH”
I. M C TI U:
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. CHU N B
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. C C HO T
NG D
H C
H CỦA GI O VI N
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay, hông,
gối,…
- Quan sát HS tập luyện

L
8p – 10p

1p – 2p

HO T

- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo
cáo cho GV nhận lớp.





1 x 8 nhịp

II. Phần cơ bản
1 Chuyền cầu
- Phân tích kỹ thuật chuyền cầu
đồng thời kết hợp thị phạm cho
HS nắm được kỹ thuật của động
tác
- Điều khiển cho HS thực hiện
đồng thời quan sát nhức nhở.

19p – 23p

2 Trò chơi “Ném bóng trúng
đích”
- Phân tích cách chơi và thị
phạm cho HS nắm được cách
chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.

- Nêu hình thức xử phạt
III. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi và giao bài tập
về nhà

8p– 10p

1 – 3 lần

NG CỦA H C SINH








- Nghiêm túc thực hiện





- Chơi tích cực và vui vẻ
1 – 3 lần

4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p






5


TU

- 20

34

4. Xung lp
-GV hụ gii tỏn

1 2p

- Tp hp thnh 3 hng ngang
- HS reo khe

....

Th ba ngy thỏng nm 20
CHNH T (Nghe vit):

NGI LM CHI
I. M C TI U:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Ng-ời làm đồ chơi.
- Làm đ-ợc BT(2) a; BT(3) a.
II. D NG D
- Bng ph

H C

III. C C HO T
NG D
H C
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. n nh
2. Kim tra bi c
- Gi HS lờn bng vit; lp vit bng con

Gi 2 - 3 HS lờnbng vit ting cú õm
u l: s, x

- Nhn xột ghi im
3. Bi mi
- Gii thiu bi: Ghi u bi
* Hot ng 1: Hng dn nghe vit
- GV c mu ln 1 bi chớnh t

- HS chỳ ý nghe

- 2 HS c bi

-HD HS nhn xột
+ Tỡm tờn riờng trong bi chớnh t

- Nhõn

+ Tờn riờng ca ngi vit ntn?

- Vit hoa ch cỏi u tiờn

*. Luyn vit bng con
+ GV c

- HS lờn bng con ting khú: Nn,
chuyn, rung, dnh

* Vit bi
- GV c

- HS vit bi vo v

d. Chm cha bi
- GV c li bi

- HS dựng bỳt chỡ soỏt li

- GV thu 1/3 s v chm im
* Hot ng 2: Hng dn lm bi tp
6



TU

- 20

34

*Bi 2 (a)

- HS nờu yờu cu bi tp

- trng, trng, trng, trng, chng

- HS lm vo v, 1 HS lờn bng lm
- Lp nhn xột

* phộp cng, cng rau

Cng chiờng, cũng lng

*. Bi 3 (a)
Trng trt, chn nuụi, tru qu, cỏ trụi, cỏ - HS nờu yờu cu bi tp
chộp, cỏ trm chung ln, chung trõu, - HS lm vo nhỏp + 1 HS lờn bng
chung g, trụng rt ngn np
lm
- Lp nhn xột
- GV nhn xột sa sai cho HS
4. Cng coỏ dn dũ
- Nờu ni dung bi - GVNX bi vit, nhn

xột gi hc
Dn dũ: v nh hc bi chun b bi sau
..

TO N
ễN T P V
I LNG
I. M C TIấU:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết -ớc l-ợng độ dài trong một số tr-ờng hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có gắn liền với các số đo.
- Khụng lm BT1b; BT4c, d, e.
II. D NG D
H C
- Bng ph; Phiu bi tp
III. C C HO T
NG D
H C
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. n nh
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
*Gii thiu bi
- Nờu mc tiờu tit hc v ghi tờn bi lờn
bng
*. Hng dn ụn tp
Bi 1
- Quay mt ng h n cỏc v trớ trong - c gi : 3 gi 30 phỳt, 5 gi 15
phn a ca bi v yờu cu HS c gi.

phỳt, 10 gi, 8 gi 30 phỳt.
- Yờu cu HS quan sỏt cỏc mt ng h
phn b.
7


TU

34

- 20

- Yờu cu c gi trờn mt ng h a.
- 2 gi chiu cũn gi l my gi?
- Vy ng h A v ng h no ch cựng
mt gi?
- Lm tng t vi cỏc ng h cũn li.
- Nhn xột bi lm ca HS.
Bi 2
- Gi HS c bi toỏn

- 2 gi
- L 14 gi
- ng h A v ng h E ch cựng 1
gi.

- Can bộ ng 10 l nc mm, can to
ng nhiu hn can bộ 5 l nc mm.
Hi can to ng bao nhiờu lớt nc
mm?

- Hng dn HS phõn tớch bi, thng
Bi gii :
nht phộp tớnh sau ú yờu cu cỏc em lm
Can to ng s lớt nc mm l:
bi.
10 + 5 = 15 ( l)
ỏp s : 15lít
- Nhn xột bi ca HS v cho im
Bi 4
- Bi tp yờu cu cỏc em tng tng v
ghi li di ca mt s vt quen thuc
nh bỳt chỡ, ngụi nh
- c cõu a : Chic bỳt bi di khong - Tr li : Chic bỳt bi di khong 15
15..v yờu cu HS suy ngh in tờn cm.
n v vo ch trng trờn.
- Núi chic bỳt bi di 15 mm cú c - Vỡ 15 mm quỏ ngn,khụng cú chic
khụng? Vỡ sao?
bỳt bi bỡnh thng no li ngn nh
th.
- Núi chic bỳt bi di 15 dm cú c - Khụng c vỡ nh th l quỏ di.
khụng? Vỡ sao?
- Yờu cu HS t lm cỏc phn cũn li ca b/ 15m; c/ 174km; d/ 15cm; e/ 2dm.
bi, sau ú cha bi v cho im HS.
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v nh xem li bi v chun b
bi sau.
..

K CHU N

Ng-ời làm đồ chơi
I. M C TIấU:
- Da vo ni dung túm tt k li c tng on v ton b ni dung cõu chuyn.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 2)
II. D NG D
- Bng ph

H C

8


TU

34

… - 20…

III. C C HO T
NG D
H C
Ho¹t ®éng d¹y
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn kể chuyện
- Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại từng
đoạn câu chuyện.
- GV mở bảng phụ viết sẵn ND tóm tắt

từng đoạn.
- GVNX đánh giá.
-. Kể toàn bộ câu chuyện:hskg

Ho¹t ®éng häc
Kể chuyện: Bóp nát quả cam - 2HS kể

- 1HS đọc yêu cầu và ND tóm tắt từng
đoạn.
- Lớp đọc thầm lại
-HS kể từng đoạn truyện trong nhóm
- Thi kể tứng đoạn truyện trong lớp.
- HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu
chuyện.
- Lớp nhận xét bình chọn những HS kể
chuyện hấp dẫn.
- Chọn HS khá giỏi kể toàn bộ câu
chuyện

- Tổ chức cho HS thi kể chuyện

4. Củng cố – dặn dò
- Nêu nội dung câu chuyện
- GVNX tiết học, khen ngợi những em kể - HS chú ý nghe
chuyện tốt.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
………………………………………………………………………..

THỂ D C:

CHU ỀN C U. TRÒ CHƠI “CON CÓC LÀ C U ÔNG TRỜI”
I. M C TI U:
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Ồ D NG D
H C
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. C C HO T
NG D
H C
H CỦA GI O VI N
L
HO T
NG CỦA H C SINH
8p

10p
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo
1p

2p
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
cáo cho GV nhận lớp.
và yêu cầu của tiết học.


2. Khởi động


1x8
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi

nhịp
động các khớp: cổ, cổ tay,
9


TU

34

- 20


hụng, gi,

- Quan sỏt HS tp luyn


II. Phn c bn
19p 23p
1 Chuyn cu

- Phõn tớch k thut chuyn
13
cu ng thi kt hp th
- Nghiờm tỳc thc hin
ln

phm cho HS nm c k

thut ca ng tỏc

- iu khin cho HS thc hin

ng thi quan sỏt nhc nh.


8p 10p - Chi tớch cc v vui v
2 Trũ chi Con cúc l cu
ễng Tri
- Phõn tớch cỏch chi v th
13
phm cho HS nm c cỏch
ln
chi.
- Sau ú cho HS chi th.
- Nờu hỡnh thc x pht

III. Phn kt thỳc

4p 6p
2. Th lng

- Hng dn cho HS cỏc ng
1 2p
tỏc th lng ton thõn

2. Nhn xột

- Tp hp thnh 3 hng ngang
- Nhn xột bui v giao bi tp 1 2p
v nh
1 2p - HS reo khe
4. Xung lp
-GV hụ gii tỏn
....

Th t ngy thỏng nm 20
TO N
ễN T P V
I LNG (TT)
I. M C TI U:
- Nhận biết thời gian đ-ợc dành cho một số hoạt động.
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km.
- Khụng lm BT4.
II. D NG D
H C
- Bng ph; Phiu bi tp
- B dựng hc toỏn
10


TU

34

… - 20…

III. C C HO T

NG D
H C
Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc

1. Ổn định.
Gọi 1 HS Chữa bài 4
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
- Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
* Hƣớng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
Trong các hoạt động trên Hà dành nhiều - Nêu yêu cầu của bài tập
thời gian nhất cho HĐ học.
- HS làm vào nháp, nêu miệng
=> GV nhận xét sửa sai cho HS

- Lớp nhận xét

Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Bài toán cho biết gì?

- HS nêu yêu cầu bài tập
- Bình nặng 27 kg, Hải nặng hơn Bình
5kg.


- Bài toán hỏi gì?

- Hải cân nặng bao nhiêu kg?
Giải

- Yêu cầu HS giải vào vở
- Nhận xét ghi điểm

Hải cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đ/S : 32 kg
Bài 3 :
- Gọi HS đọc bài toán

-HS nêu yêu cầu bài tập

- Phân tích theo sơ đồ SGK
- Yêu cầu HS giải vào vở
=> GV nhận xét ghi điểm
Bài 4: HSKG

Giải
Nhà Phương cách xã định xã là:
20 - 11 = 9 (km)
Đáp số: 9km

- Gọi HS đọc bài toán

- HS đọc
Bài giải

Bơm xong lúc:

- Yêu cầu HS giải vào vở
=> GV nhận xét ghi điểm

9 + 6 = 15 (giờ)
15 giờ hay là 3 giờ chiều
Đ/S: 3 giờ chiều

4. Củng cố- dặn dò
* Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
………………………………………………………………………..

11


TU

34

- 20

T P
C
N B CA ANH H GI O
I. M C TI U:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
rõ ý.

- Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất dán kính trọng của Anh hùng lao động Hồ
Giáo. (Trả lời đ-ợc CH 1, 2)
II. D NG D
H C
- Tranh minh ho bi tp c SGK
III. C C HO T
NG D
H C
Hoạt động dạy
1. n nh:
2. Kim tra bi c
- Gi HS c bi v tr li cõu hi
- Nhn xột ghi im
3.Bi mi
- Gii thiu bi : Ghi u bi
* Hot ng 1: Luyn c
- GV c mu ton bi
- GVHD cỏch c
*Luyn c kt hp gii ngha t
* c tng cõu

Hoạt động học
Gi 2, 3 HS c bi "Ngi lm
chi"

- HS chỳ ý lắng nghe
- HS ni tip nhau c tng cõu trong
bi (chỳ ý c ỳng 1 s t ng)
- HS tip ni nhau c tng on trc
lp

- HS rỳt ra t cn gii ngha
- HS tip ni nhau c tng on trong
nhúm
Cỏc nhúm thi c T, CN (on, c
lp)
- Lp nhn xột
- Lp c ng thanh 1 ln

*. c tng on trc lp
*. c tng on trong nhúm
*. Thi c gia cỏc nhúm

-GV nhn xột
* c ng thanh
* Hot ng 2 Tỡm hiu bi
- Khụng khớ v bu tri mựa xuõn trờn - khụng khớ trong lnh v rt ngt ngo
ng c ba vỡ p ntn?
- Bu tri: cao vỳt, ngp trn c nhng
ỏm mõ
- Tỡm nhng t ng hỡnh nh th hin - n bờ quanh qun bờn anh, ging
tỡnh cm n bờ ca anh H Giỏo
nh nhng a tr qun quýt bờn m.
n bờ c qun vo chõn anh H
Giỏo.
Tỡm nhng t ng hỡnh nh th hin tỡnh Di mừm, vo anh nng nu cú con cũn
cm ca nhng con bờ cỏ
sỳn vo lũng anh.
- Theo em vỡ sao n bờ yờu quý anh H - vỡ anh yờu quý chỳng chm bm
Giỏo nh vy?
chỳng nh con.

12


TU

34

- 20

*. luyn c li
- 3-4 HS thi c li bi vn.
- Gi HS c li bi
(nhn xột)
- Nhn xột
4. Cng c dn dũ
- Nờu nụi dung bi
- 1 HS
Dn dũ: V nh c li bi v chun b
bi sau.
* Nhn xột tit hc.
..

M THU T
( GV chuyờn trỏch dy)
..

LU N T V CU:
T TR I NGH A - T NG CH NGH NGHI P
I. M C TI U:
- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm đ-ợc từ ngữ trái nghiã điền vào chỗ

trống trong bảng (BT1); nêu đựơc từ trái nghĩa với từ cho tr-ớc (BT2).
- Nêu đ-ợc ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp
(cột A) BT3
II. D NG D
H C
- Bng ph
III. C C HO T
NG D
H C
Hoạt động dạy
1. n nh :
2. Kim tra bi c
Lm li bi tp 2 (1HS)
- Nhn xột ghi im
3. Bi mi
a. Gii thiu bi: Ghi u bi
b. Hng dn gii cỏc bi tp
* Bi tp 1 (vit)
- Nhng con bờ cỏi: Nh nhng bộ gỏi rt rố,
n nh nhn t tn
Nhng con bờ c nh nhng bộ trai nghch
ngm bo dn tỏo tn n vi vng gu
nghin, hựng hc
=> GV sa sai cho HS
*. Bi tp 2 (ming)
Tr con trỏi ngha vi ngi ln
Cui cựng trỏi ngha u tiờn, bt .
Xut hin trỏi ngha bin mt, mt tm
13


Hoạt động học

- 1 HS c yờu cu
- 2 HS lờn bng + lp lm vo v
- HS nhn xột

- 1 HS c yờu cu bi tp
- HS lm nhỏp, nờu ming
- Lp nhn xột


TU

34

Bình tĩnh trái nghĩa quống quýt,
hoảng hốt…
=> GV sửa sai cho HS
*. Bài tập 3 (miệng)
- công nhân – d
- nông dân – a
- bác sẻ - e
- công an – b
- người bán hàng - c
4. Củng cố- dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học

… - 20…


1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm nháp, nêu miệng
- Lớp nhận xét

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ năm ngày … tháng … năm 20…
CHÍNH T (Nghe viết
ÀN B CỦA ANH HỒ GI O
I. M C TI U:
- Nghe viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t bµi §µn bª cña anh
Hå Gi¸o
- Lµm ®-îc BT(2) a; BT(3) a.
II. Ồ D NG D
H C
*Bảng phụ
III. C C HO T
NG D
H C
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1.Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS viết các từ tìm và viết các từ có chứa âm ch/
cần chú ý phân biệt trong giờ học
tr.
trước. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào nháp.
- Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm
được.
- Nhận xét cho điểm HS.

3.Bài mới
* Giới thiệu bài
-Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe và
viết lại một đoạn trong bài tập đọc Đàn bê
của anh Hồ Giáo và làm các bài tập chính
tả.
* Hoạt động 1. Hƣớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn văn cần viết.
- Theo dõi bài trong SGK.
- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đoạn văn nói về tình cảm của đàn
bê với anh Hồ Giáo
14


TU

34

… - 20…

- Những con bê đực có đặc điểm gì đáng - Chúng chốc chốc lại ngừng ăn,
yếu?
nhảy quầng lên đuổi nhau.
- Những con bê cái thì ra sao?
- Chúng rụt rè, nhút nhát như
những bé gái.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn?

- Hồ Giáo
- Những chữ nào thường phải viết hoa?
- Những chữ đầu câu và tên riêng
trong bài phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Gọi HS đọc các từ khó :quấn quýt, quần - HS đọc cá nhân.
vào chân, nhảy quầng, rụt rè, quơ quơ.
- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS nếu có.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
* Hoạt động 2: Hƣớng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 2a:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp 1 HS - Nhiều cặp HS được thực hành.
đọc câu hỏi. 1 HS tìm từ.
Ví dụ:
HS1 : Chỉ nơi tập trung đông
người mua bán.
HS 2 : Chợ
Tiến hành tương tự với các phần
còn lại
Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, a) Chợ- chò – tròn
nhanh
Bài 3a


- Trò chơi : Thi tìm tiếng
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy to và 1 bút dạ. Trong 5 phút
các nhóm tìm từ theo yêu cầu của bài, sau đó
dán tờ giấy ghi kết quả của đội mình lên
bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng
sẽ thắng.
- Yêu cầu HS đọc các từ tìm được
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và sửa lỗi sai
(nếu có); Chuẩn bị ôn tập thi HKII.

- HS hoạt động trong nhóm
- Một số đáp án :
a) Chè, tràm, trúc, chò, chỉ,
chuối, chanh, chay, chôm chôm.
- Cả lớp đọc đồng thanh

………………………………………………………………………..

TO N
15


TU

- 20


34

ễN T P V HèNH H C
I. M C TI U:
- Nhận dạng đ-ợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đ-ờng thẳng,
đ-ờng gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- Khụng lm BT3.
II. D NG D
H C
- Bng ph - B dy hỡnh hc; Mt s mụ hỡnh cỏc hỡnh hc n gin
III. C C HO T
NG D
Hot ng dy

H C
Hot ng hc

16


TU

… - 20…

34

1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
* ư
dẫ ô tậ
Bài 1
- Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu
HS đọc tên của từng hình
- Nhận xét
Bài 2
- Cho HS phân tích để thấy hình ngôi
nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1
hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ
giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em
vẽ hình vào vở bài tập.
Bài 3
- Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng
thước để chia thành 2 phần, có thể thành
hoặc không thành 2 hình tam giác, sau
đó yêu cầu HS lựa chọn cách vẽ đúng.
Chữa bài tập
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
GV vẽ lên bảng
- Hình bên có mấy tam giác, là những
tam giác nào?
- Có bao nhiêu tứ giác, đó là những hình
nào?
Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những
hình nào?

4. Củng cố, dặn dò
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS

- Kiểm tra bài VN của HS

-Đọc tên hình theo yêu cầu
- HS vẽ hình theo mẫu
- Đọc đề bài trong SGK
- Lựa chọn cách vẽ và lên bảng vẽ

- 1 HS đọc đề bài
Làm bài:
a, Hai hình tam giác
b, Một tam giác và một hình tứ giác
- Có 5 tam giác: là hình 1, hình 2, hình 3,
hình 4, hình (1+2)
- Có 5 tứ giác, đó là hình (1+3), hình
(2+4), hình (1+2+3), hình (1+2+4), hình
(1+2+3+4)
- Có 3 hình chữ nhật (1 + 3), hình (2+ 4),
hình (1 + 2 + 3 + 4)

………………………………………………………………………..

LU

N TỪ VÀ CÂU

………………………………………………………………………..


LU

N TO N

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

17


TU

34

- 20

Th sỏu ngy thỏng nm 20
TO N:
ễN T P V HèNH H C ( TT)
I. M C TI U:
- Biết tính độ dài đ-ờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Khụng lm BT4, 5.
II. D NG D
H C
- Bng ph; B dựng dy hc
III. C C HO T
NG D
H C
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1. n nh
2. Kim tra bi c
- Kim tra bi VN ca HS
- Nhn xột ghi im
3. Bi mi
* Gii thiu bi
- Nờu mc tiờu tit hc v ghi tờn bi lờn
bng.
* Hot ng 1: Hng dn ụn tp
Bi 1
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh di ng - c tờn hỡnh theo yờu cu
gp khỳc sau ú lm bi v bỏo cỏo kt qu. a/ di ng gp khỳc ABCD l:
9cm
b/ di ng gp khỳc GHIKM l:
- Nhn xột ghi im
80mm.
Bi 2
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca hỡnh - HS tớnh vo v
tam giỏc sau ú thc hnh tớnh
Bi gii
- Nhn xột ghi im
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC l:
30 + 15 + 35 = 80 (cm)
ỏp s: 80cm
Bi 3
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca hỡnh - Chu vi ca hỡnh t giỏc ú l :
t giỏc sau ú thc hnh tớnh
5 cm + 5 cm + 5 cm + 5cm = 20 cm
- Cỏc cnh ca hỡnh t giỏc ny cú c - Cỏc cnh bng nhau
im gỡ?

- Vy chỳng ta cũn cú th tớnh chu vi ca - Bng cỏch thc hin phộp nhõn 5 cm
hỡnh t giỏc ny theo cỏch no na?
x 4= 20cm
Bi 4 HSKG
- Cho HS d oỏn v yờu cu cỏc em
- di ng gp khỳc ABC di :
tớnh di ca hai ng gp khỳc
5cm + 6 cm = 11 cm
kim tra.
- di ng gp khỳc AMNOPQC
di l :
18


TU

- 20

34

2cm + 2cm + 2cm + 2 cm + 2cm + 1
cm = 11 cm
Bi 5 HSKG
- T chc cho HS thi xp hỡnh
- HS thc hnh xp hỡnh
- Trong thi gian 5 phỳt, i no cú nhiu
bn xp hỡnh xong, ỳng thỡ i ú thng
cuc.
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc

- Dn HS v nh ụn tp chun b thi HKII.
..

T P LM V N:
K NGN V NGI THN
I. M C TI U:
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể đ-ợc một vài nét về nghề nghiệp của ng-ời
thân (BT1)
- Biết viết lại những điều đã kể thành 1 đoạn văn ngắn (BT2)
II. D NG D
H C:
* Tranh ca tit Luyn t v cõu tun 33
* Tranh ca mt s ngh nghip khỏc.
* Bng ghi sn cỏc cõu hi gi ý.
III. C C HO T
NG D
H C
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. n nh
2.Kim tra bi c
- Gi 5 HS c on vn k v mt vic - 5 HS c bi lm ca mỡnh
tt ca con hoc ca bn con
- Nhn xột v cho im.
3. Bi mi
* Gii thiu bi
- lp mỡnh, b m ca cỏc em cú nhng Trong tit Tp lm vn hụm nay, lp
cụng vic khỏc nhau.

mỡnh s c bit v ngh nghip,
cụng vic ca nhng ngi thõn trong
gia ỡnh tng bn.
* Hot ng 1: Hng dn lm bi tp
Bi 1:

- Gi HS c yờu cu.

- 2 HS c yờu cu ca bi v cõu hi
19


TU

34

… - 20…

- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định
hình nghề nghiệp, công việc
- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý
để người khác nghe và biết được nghề
nghiệp, công việc và ích lợi của công việc
đó.
- Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và
hỏi : Con biết gì về bố(mẹ, anh, chú …)
của bạn?
- Sửa nếu các con nói sai, câu không đúng
ngữ pháp.

- Cho điểm những HS nói tốt.

gợi ý.
- Suy nghĩ.

- Nhiều HS được kể.

- HS trình bày lại theo ý bạn nói
- Tìm ra các bạn nói hay nhất.

- Ví dụ :
+ Bố con là bộ đội. Hàng ngày bố con
đến trường dạy các chú bộ đội bắn
súng, tập luyện đội ngũ. Bố con rất
yêu công việc của mình vì bố con đã
dạy rất nhiều chú bộ đội khoẻ mạnh,
giỏi để bảo vệ Tổ quốc.
+ Mẹ của con là cô giáo. Mẹ con đi
dạy từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ
con còn soạn bài, chấm điểm. Công
việc của mẹ được nhiều người yêu
quý vì mẹ dạy dỗ trẻ thơ nên người.

Bài 2
- GV yêu cầu và để HS tự viết
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Cho điểm những bài viết tốt.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5
HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên

dương các em nói bằng lời của mình.
- Nhận xét
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5
HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên
20

- HS viết vào vở.
- Một số HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét bài bạn
Tình huống a :
Thật tiếc quá / Thế à ! Đọc xong bạn
kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu
đọc xong cho tớ mượn nhé./…
Tình huống b:
Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho
con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./..


TU

- 20

34

dng cỏc em núi bng li ca mỡnh.
- Nhn xột

Tỡnh hung c:
Võng, con s nh./ Ln sau, m cho
con i vi nhộ./


Bi 3
- Gi HS c yờu cu.
- c yờu cu trong SGK.
- Yờu cu HS t tỡm mt trang s liờn
HS t lm vic
lc m mỡnh thớch nht, c thm v núi 5 n 7 HS c núi theo ni dung v
li theo ni dung :
suy ngh ca mỡnh.
+ Li ghi nhn xột ca thy cụ.
+ Ngy thỏng ghi.
+ Suy ngh ca con, vic con s lm sau
khi c xong trang s ú.
- Nhn xột v cho im HS
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ụn tp chun b kim
tra.
..

M NH C:
( GV chuyờn trỏch)
..

SINH HO T T P TH
I. Mục tiêu Giúp HS:
- Nắm đ-ợc u - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy -u điểm, khắc phục nh-ợc điểm.
- Biết đ-ợc ph-ơng h-ớng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.

- Biết đ-ợc truyền thống nhà tr-ờng.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đ-ờng.
II. Chuẩn bị
- GV: Nm c u khuyt im ca HS trong tun
- HS: Tổ tr-ởng, lớp tr-ởng chuẩn bị ni dung.
III. Các hoạt động chính:
1. Lớp hát đồng ca
2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:
- 3 Dãy tr-ởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
21


TU

34

- 20

- Lớp trởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:
+ Học tập:
3. Ph-ơng h-ớng tuần sau:
+ Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.
4. Lớp múa hát tập thể.
....


22


TU

34

- 20

O C
TIT 34 ễN T P CUI N M
Giỏo viờn tin hnh ụn tp cho hc sinh nhng bi nh sau:
1/ Tr li ca ri
2/ Bit núi li yờu cu, ngh
3/ Lch s khi nhn v gi in thoi
4/ Lch s khi n nh ngi khỏc
5/ Giỳp ngi khuyt tt
6/ Bo v loi vt cú ớch.

T nhiờn xó hi
TIT 34: ễN T P T NHI N
I- Mc tiờu
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban
đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II- dựng dy hc
- Tranh v ca HS hot ng ni tip bi 32.
- Giy, bỳt.
- Tranh nh cú liờn quan n ch t nhiờn.

III- Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. n nh
2. Kim tra bi c
Kết hp trong gi kim tra vic nm
bt bi hc ca hc sinh
3. Bi mi
- GT v ghi bng
* Hot ng 1: HD ni dung
+) Nờu tờn cỏc con vt m em bit, ni sng Chia lp thnh 6 nhúm, Cỏc nhúm tho
ca chỳng.
lun ghi kt qu trờn phiu.
Ni sng
Trờn cn
Di nc
23

Con vt

Cõy ci


TU

34

… - 20…


Trên
không
Trên cạn
và dưới
nước
Từng nhóm trình bày
GV nhận xét, kết luận :
Các loài vật sống khắp nơi trên cạn, dưới
nước, trên không …
- Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu
hỏi :
+ Em biết gì về bầu trời, ban ngày và ban đêm thành viên trả lời, sau đó phân công ai
( có những gì, chúng như thế nào?)
nói phần nào - chuẩn bị thể hiện kết
quả dưới dạng kịch hoặc trình bày sáng
tạo: Lần lượt nối tiếp nhau
- Cho nhóm thảo luận, đi lại giúp đỡ, hướng
dẫn các nhóm.
- Sau 7 phút, cho các nhóm trình bày kết quả. - Các nhóm trình bày. Trong khi nhóm
này trình bày thì nhóm khác lắng nghe
để nhận xét.
- Chốt :
+ Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống nhau về - HS trả lời cá nhân câu hỏi này.
hình dạng? Có gì khác nhau ( về ánh sáng, sự
chiếu sáng). Mặt Trời và các vì sao có gì
giống nhau không? ở điểm nào?
Cho HS đi theo hàng dọc ở sân trường
+) Quan sát cảnh đẹp ở sân trƣờng
YC HS quan sát trên sân trường và nói lại Một số HS nếu ý kiếnvề : lớp học, thư

những gì mà em quan sát được
viên, nhà bếp, cây cối,…
* Hoạt động 2: HD học sinh nói vÒ bầu trời

4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học, HD VN chuẩn bị bài sau

TËp viÕt
TIẾT 34: «n c¸c ch÷ hoa a, m, n, q, v (kiÓu 2)
I)Môc tiªu
24


TU

- 20

34

- Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dòng); viết đúng các tên
riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1
dòng).
II)Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2.)
-Mẫu cụm từ ứng dụng.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động dạy

Hoạt động học


1. n nh
-Lắng nghe.

2. Bi mi:
*Giới thiệu bài

-Hôm nay các em đ-ợc luyện viết chữ hoa
A, M, N, Q, V kiểu 2 và từ ứng dụng Việt -Chữ hoa A, M, N, Q, V
Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- ĐB ở đ-ờng kẻ ngang 5,viết nét móc
* Hot ng 1: Luyện viết chữ hoa A, M, xuôi và nét móc hai đầu nằm ngang.
N, Q, V (kiểu2)
- Sáng nay các em học viết chữ hoa gì?

-Cả lớp viết bảng con.

-Hãy nêu quy trình viết chữ hoa A, M, N, Q,
V. Học sinh vừa nêu vừa chỉ chữ.
-Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ hoa A, M,
N, Q, V.
* Hot ng 2: H-ớng dẫn viết cụm từ
ứng dụng
a)Giới thiệu cụm từ
-Gọi học sinh đọc cụm từ.

- Lắng nghe.

b) Quan sát và nhận xét


- Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí
Minh

-Hãy nêu độ cao của từng con chữ trong
cụm từ.
-Các chữ A, M, N, Q, V, H, h cao 2 li
r-ỡi, chữ g, y cao 1,5 li, các chữ còn lại
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×