SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN
(Đề thi có 05 trang)
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
QUỐC GIA 2017
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.............................................................................
Số báo danh:..................................................................................
Mã đề thi 132
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ
lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; khối lượng của electron là m e = 9,1.10-31kg; số Avô-ga-đrô NA = 6,023.1023mol-1; 1u = 931,5
MeV
.
c2
Câu 1: Khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm khơng đổi trong q trình dao động.
D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
π
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 4cos( 4π t + ) (x, tính bằng cm, t tính
6
bằng giây). Chu kì của dao động là
A. 1s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 2s.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều
hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là
A. f =
1
2π
g
l
B.
f=
1
2π
l
g
C. f = 2π
g
l
D. f = 2π
l
g
Câu 4: Hai dao động điều hịa có phương trình dao động lần lượt là x 1=3cos(2πt)(cm) và
π
x2=4cos(2πt+ ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
2
A. 7cm
B. 5 cm.
C. 1cm.
D. 3,5cm.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s.
Bước sóng của sóng đó là
A. 4m.
B. 0,25cm.
C. 4cm.
D. 0,25m.
Câu 6: Một sóng âm truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vng góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) (cm), với t
tính băng s. Chu kì của sóng này bằng:
A. 1s
B. 0,5s
C. 2s.
D. 2πs.
Câu 8: Ở Phịng thí nghiệm, một học sinh dùng vơn kế đo điện áp xoay chiều có giá trị là
220V. Điện áp cực đại của điện áp đó là
A.100 2 V
B. 100 V
C. 220 V
D. 220 2 V.
Câu 9: Cường độ dịng điện i = 2cos100πt (V) có tần số là
A.50Hz.
B.100π
C. 100Hz
D. 50πHZ.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω
= ω0 trong mạch có cộng hưởng điện. Cơng suất tiêu thụ của mạch đó là
A.
U2
2R
B.
U 02
2R
C.
u2
2R
D.
u2
R
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
1
H. Cảm kháng của cuộn cảm đó là
π
A. 100Ω
B. 200Ω
C.50Ω
D. 150Ω
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0, 4
H và tụ điện có điện dung C =
π
10
pF . Chu kì dao động riêng của mạch là
4π
A. 2.10-6s.
B. 10-6s.
C. 1,510-6s.
D. 4.10-6s.
Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 15: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang
phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu 17: Tia X, không được dùng để?
A. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
B. Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.
C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay.
D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.
Câu 18: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
khơng khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. khơng bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số,
D. không bị tán sắc
Câu 19: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước
sóng càng lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước
sóng càng nhỏ.
Câu 21: Cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 - 19J. Biết h=6,625.10-34Js;
c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,3 µ m
B. 0,35 µ m
C. 0,6625 µ m
D. 0,38 µ m
40
56
Câu 22: So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 27 Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prơtơn.
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
D. 7 nơtron và 9 prơtơn.
Câu 23 Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 24: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclơn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
F (N)
Câu 25: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi
và chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ.
4
Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
(cm)
đh
0
2
4
6
10
18
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.
8
–2
Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối
lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Biết độ lớn lực
căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát,
chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị
A. 0,135 J.
B. 2,7 J.
C. 0,27 J.
D. 1,35 J.
Câu 27: Cho một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu
gắn vật nhỏ m có thể chuyển động khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm
yên ở vị trí cân bằng, thì người ta tác dụng lên vật một lực khơng đổi, có độ lớn F = 4N,
hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác dụng lực F, thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ
2017 là 1008,25s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 4π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 16π cm/s.
D. 12π cm/s.
Câu 28: Ở bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao
động
theo
phương
thẳng
đứng
có
phương
trình
lần
lượt
là
u1 = 2 cos 40π t ( mm ) ; u1 = 2 cos ( 40π t + π ) ( mm ) . Tốc độ truyền sống trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động
bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz.
Trên dây có sóng dừng với năm bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 6 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 24 m/s
Câu 30: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách
nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB
và cách nguồn 70 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn I o = 10-12 W/m2 và
tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và mơi trường khơng hấp thụ âm. Năng lượng
của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là
A. 181 mJ.
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.
Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu
suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dịng
điện có giá trị hiệu dụng 50A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện
áp hiệu dụng của mạng điện.
A. 331 V
B. 345 V
C. 231 V
D. 565 V
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ
điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiêu dụng U L, UC và UR đạt giá trị cực đại. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. t1 = t3 > t2
B. t1 = t2 > t3
C. t1 = t2 < t3
D. t1 = t3 < t2
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự
gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp
hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
U2
bằng
U1
A. 9 2
B. 2
C. 10 2
D. 5 2
Câu 34: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR 2 < 2 L . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( V ) với ω thay đổi được. Điểu chỉnh ω
để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần
điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số cơng suất của đoạn mạch đó là
A.
5
31
B.
2
29
C.
5
29
D.
3
19
.Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối thứ 9 cách
vân trung tâm 12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là:
A. 4,25 mm
B. 3,54 mm
C. 4,5 mm
D. 3,75 mm
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21
vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị
trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách
giữa hai điểm đó là 24 mm.
A. 40
B. 13
C. 41
D. 12
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm;
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm. Bề rộng trường giao thoa trên màn 15mm. Số vân sáng trên màn có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là
A. 5
B. 3
C. 7
D. 9
Câu 38: Cho một ngun tử Hiđrơ có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức
En =
−13,6
(eV ) , nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán
n2
kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Tìm tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng
nhìn thấy nhỏ nhất mà ngun tử này có thể phát ra.
A. 33,4
B. 2,3.10-3
C. 18,2
D. 5,5.10-2
9
Câu 39: Hạt prơtơn p có động năng K1 = 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì
thấy tạo thành một hạt nhân 36 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 = 4MeV theo
hướng vng góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt
nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó). Cho
1u = 931,5MeV / c 2 .
6
6
6
6
A. 0,824.10 m / s
B. 8, 24.10 m / s
C. 10, 7.10 m / s
D. 1, 07.10 m / s
Câu 40: Một bệnh nhân phải xạ trị ( điều trị bằng đồng vị phóng xạ), dùng tia gamma để
diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới
bệnh viện để xạ trị. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kì bán rã 4 tháng và vẫn dùng nguồn
phóng xạ ban đầu. Hỏi làn chiếu xạ thứ 4 phải có thời gian chiếu xạ là bao lâu để bệnh nhân
nhận được lượng tia gamma như lần đầu?
A. 20 phút.
B.33,6 phút.
C. 24,4 phút.
D. 40 phút
………. Hết……….
MÔ TẢ CẤU TRÚC ĐỀ THI – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. MÔ TẢ CẤU TRÚC ĐỀ THI
Chương
Số câu
Dao động
cơ
NB- VD
TH
4
II. ĐÁP ÁN:
Câu
1
ĐA
A
Câu
11
ĐA
A
Câu
21
ĐA
A
Câu
31
ĐA
B
3
2
B
12
D
22
C
32
A
Sóng cơ
Điện XC
NBTH
VD
NB
TH
VD
3
3
4
4
3
A
13
A
23
C
33
C
4
B
14
C
24
D
34
B
5
C
15
A
25
D
35
D
Sóng
điện từ
NB VD
TH
3
0
6
C
16
D
26
C
36
B
Sóng ÁS
Lượng tử Hạt nhân
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
4
3
3
1
3
2
7
A
17
B
27
B
37
A
8
D
18
D
28
A
38
C
9
A
19
C
29
D
39
C
10
B
20
D
30
B
40
B
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Độ lớn của vận tốc không tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ
Đáp án D
Câu 2:
Chu kì dao động của vật T =
Đáp án B
2π
= 0,5s
ω
Câu 3:
Tần số dao động riêng của con lắc f =
1 g
2π l
Đáp án A
Câu 4 :
Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 = 5cm
Đáp án B
Câu 5:
Bước sóng của sóng λ =
v
= 4cm
f
Đáp án C
Câu 6:
Sóng âm là sóng dọc do vậy phương dao động của các phần tử sẽ trùng với phương truyền
sóng
Đáp án C
Câu 7:
Chu kì của sóng T =
Đáp án A
2π
= 1s
ω
Câu 8:
Von kế cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp, vậy giá trị cực đại sẽ là U 0 = 220 2V
Đáp án D
Câu 9:
Tần số của dịng điện là f =
Đáp án A
ω
= 50Hz
2π
Câu 10:
U2
Cơng suất tiêu thụ của mạch sẽ là P =
R
Đáp án ?
Câu 11:
Cảm kháng của cuộn dây ZL = Lω = 100Ω
Đáp án A
Câu 12:
Sóng điện từ truyền được trong chân khơng
Đáp án D
Câu 13 :
Chu kì dao động riêng của mạch T = 2π LC = 2π
0, 4 10 −12
.10 = 2.10 −6 s
π 4π
Đáp án A
Câu 14 :
c
f
Bước sóng của sóng điện từ λ = = 30m
Đáp án C
Câu 15 :
Thứ tự bước sóng giảm dần là tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại và tia X
Đáp án A
Câu 16 :
Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
Đáp án B
Câu 17 :
Tia X không dùng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh
Đáp án B
Câu 18 :
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Đáp án D
Câu 19:
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
Đáp án C
Câu 20 :
Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng của ánh sáng ấy càng nhỏ
Đáp án D
Câu 21 :
Giới hạn quang điện của kim loại
λ0 =
hc 6, 625.10 −34.3.108
=
= 0,3µm
A
6, 625.10−19
Đáp án A
Câu 22 :
Nhiều hơn 9 notron và 7 proton
Đáp án C
Câu 23 :
Phóng xạ là một phản ứng tỏa năng lượng
Đáp án C
Câu 24:
Đồng vị hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
Đáp án D
Câu 25 :
Biên độ dao động của vật A =
lmax − l min 18 − 6
=
= 6cm
2
2
+ Ta để ý rằng, tại vị trí lị xo khơng biến dạng (lực đàn hồi bằng 0) lị xo có chiều dài là 10
cm ⇒ ∆l0 = 12 − 10 = 2cm ⇒ T = 2π
∆l0
= 0, 28s
g
Đáp án D
Câu 26 :
Phương trình lực căng dây của con lắc
T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) ⇒
Tmax 3 − 2 cos α 0
=
= 4 ⇒ cos α 0 = 0,5
Tmin
cos α 0
Cơ năng của con lắc
E = mgl ( 1 − cos α 0 ) = 0, 27J
Đáp án C
Câu 27 :
+ Chọn chiều dương là chiều của lực F, ban đầu vật ở biên âm, dưới tác dụng của lực F vật
sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới (vị trí lực F cân bằng với lực đàn hồi)
+ Gia tốc sẽ đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng, gia tốc đổi chiều lần thứ nhất sau
T
và
4
vật mất 1008T để đổi chiều gia tốc 2016 lần, vậy ta có
∆t = 1008T +
T
= 1008, 25 ⇒ T = 1s
4
Tốc độ cực đại của vật là
v max = ωA =
2π F 2 π 4
=
= 8π cm/s
T k 1 100
Đáp án B
Câu 28 :
Với hai nguồn ngược pha, số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai
nguồn là
1 AB
1 AB
1 20
1 20
− −
⇔− −
⇔ −5,5 < k < 4,5
2 λ
2 λ
2 4
2 4
Vậy có 10 điểm dao động cực đại trên S1S2
Đáp án A
Câu 29 :
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
l=n
v
2lf
⇒v=
với n là số bó sóng
2f
n
Thay các giá trị đã biết vào phương trình ta tìm được v = 12 m/s
Đáp án D
Câu 30 :
+ Công suất của nguồn
L M = 10 log
P
P
⇒
= 10 4
2
I0 4πrM
I0 4πrM2
+ Năng lượng được giới hạn trong các mặt cầu
E = Pt = ( 104 I 0 4πrM2 ) t
Với t là thời gian sóng truyền đến mặt cầu đang
xét
SA SB
⇒ ∆E = E B − E A = ( 104 I 0 4πrM2 )
−
÷
v
v
Thay các giá trị vào biểu thức
120 20
−4
⇒ ∆E = ( 104.10−12 4π.70 2 )
−
÷ = 1,81.10 J
340 340
Đáp án B
Câu 31 :
+ Hiệu suất của động cơ
H=
Pch
8500
400 3
⇔ 0,85 =
⇒ U dc =
V
P
U dc Icosϕdc
3
Áp dụng định lý cos trong tam giác, ta có
2
400 3
400 3
U = 125 +
+ 2.125.
cos 300 = 345V
÷
÷
3
3
2
Đáp án B
Câu 32:
Ta thấy rằng khi thay đổi C (tăng C thì Z C lại giảm) thì UL và UR cực đại khi mạch xảy ra
cộng hưởng ZC = ZL ⇒ t1 = t 3
+ Đề UC cực đại thì ZC =
R 2 + Z2L
> Z L ⇒ t 2 < t1 = t 3
ZL
Đáp án A
Câu 33:
Ta có :
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch MB
U r 2 + ( Z L − ZC )
U MB =
( R + r)
2
2
+ ( Z L − ZC )
khi ZC = ZL ⇒ U1 =
1
2
U
=
1+
⇒ U MBmin
R 2 + 2Rr
r 2 + ( Z L − ZC )
2
Ur
U
=
R + r 10
C1
C2 = 2 ⇒ ZC2 = 2ZC1 = 2ZL
2
+ Khi
, điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại
2
Z = ( R + r ) + Z L ⇒ R + r = Z = 100Ω
L
C2
ZL
U2 = U
( R + r)
2
+ Z2L
R+r
=U 2
Từ hai kết quả trên thu thu được
U2
= 10 2
U1
Đáp án C
Câu 34 :
+ Khi ω thay đổi để điện áp trên tụ điện đạt cực đại, ta có kết quả
1
tan ϕ.tan ϕRL = − 2
1
2
⇒ tan ϕ = −2,5 ⇒ cos ϕ =
=
29
1 + tan 2 ϕ
tan ϕRL = U L = 1
UR 5
Đáp án B
Câu 35:
Vị trí của vân tối thứ 9 là 8,5i ⇒ i =
12, 75
= 1,5mm
8,5
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 9 và tối bậc 12 là ∆x = 11,5i − 9i = 3, 75mm
Đáp án D
Câu 36 :
21 vân sáng quan sát được ứng với 20 khoảng vân
20i = 40 ⇒ i = 2mm
+ Xét tỉ số
MN 24
=
= 12 ⇒ có 13 vân sáng trên MN
i
2
Đáp án B
Câu 37:
+ Xét tỉ số
i1 λ1 k 2 5
1.500.10−9
=
=
= ⇒ i12 = 6i1 = 6
= 3mm
i 2 λ 2 k1 6
1.10 −3
Xét tỉ số
L 15
=
= 5 ⇒ nếu trường giao thoa là đối xứng thì số vân cùng màu với vân trung tâm là 6,
i12 3
khơng đối xứng thì sẽ ít hơn là 5 vân
Đáp án C
Câu 38:
Sơ đồ mức năng lượng
+ Trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n = 2 ⇒ bán kính quỹ đạo r : n 2 tăng lên 9 lần
⇒n=6
+ Bước sóng hồn ngoại dài nhất ứng với sự chuyển từ mức 6 về mức 5, bước sóng nhìn thấy
ngắn nhất ứng với sự chuyển từ mức 6 về mức 2
1 1
−
λ max 22 62
=
= 18, 2
1 1
λ min
−
52 6 2
Chú ý rằng các bức xạ nhìn thấy thuộc dãy Ban me
Đáp án C
Câu 39:
+uurBảouurtoàn
động lượng cho phản ứng hạt nhân
uur
2
p p = p X + p Li ⇒ p Li
= p X2 + p p2
Kết hợp với p 2 = 2mK , ta thu được
K Li =
mX K X + mp K p
m Li
=
4.4 + 1.5, 48
= 3,58MeV
6
Vận tốc của Li
v=
2K Li
2.3,58.106.1, 6.10 −19
=
= 10, 7.10 6 m/s
m Li
6.1, 67.10−27
Đáp án C
Câu 40:
+ Lượng phóng xạ mà người đó nhận được trong lần đầu
t
− 1
∆n = n 0 1 − 2 T ÷
+ Với lần xạ trị thứ 4, khoảng thời gian trôi qua là 3 tháng, vậy lượng chất phóng xạ ấy cịn
lại là
n = n0 2
−
3
4
+ Lượng phóng xạ mà người đó nhận được trong lần thứ tư
t
3
−
− 2
∆n ′ = n 0 2 4 1 − 2 T ÷
Theo giả thuyết
t
t
t
3
3
20
−
− 2
− 1
−
− 2
−
4
T
T
4
T
′
∆n = ∆n ⇔ n 0 2 1 − 2 ÷ = n 0 1 − 2 ÷ ⇔ 2 1 − 2 ÷ = 1 − 2 T ÷⇒ t ≈ 33 phút
Đáp án B