nồi hơi ống lửa ngợc chiều
1
2
3
1
3
1
2
3
4
Bản vẽ số :
1
7
5 6
2
8
1
0
1
1
1.Thân Nồi
Buồng đốt
2.ống lửa
chui, kiểm tra
1
0
4. Không gian hơi
5. Không gian nớc
9
7. ống thuỷ
8. Thanh chằng ngắn
10.
11,13. Cửa
Bản vẽ số :
2
9
nồi hơi ống nớc
10
11
nằm khí lò quét
8
chữ Z
1. Buồng đốt
7
2. Cửa buồng đốt
3. Cửa chui
6
4.
5.
6.
7.
8.
9.
5
Gạch chịu lửa
Điểm thổi muội
Hộp ống sau
ống nớc sôi
Bọc cách nhiệt
ống dẫn hơi về
10. Cửa kiểm tra
11. Bầu phân ly
hơi
12. Hộp ống trớc
13. Hộp góp cặn
14. Thiết bị
buồng đốt
15. Chân bệ nồi
12
16
4
3
2
13
14
1
15
Bản vẽ số :
3
Nồi hơi ống nớc
6
đứng chữ d nghiêng
7
1. Vỏ nồi hơi
2. Màn vách ống
3. ống góp hơi
4. Bầu trên
5. Điểm thổi muội
6. Bộ sởi không khí
7. Cửa chui, kiểm tra
5
4
8
3
2
8. Bộ hâm nớc tiết
kiệm
9
9. Cụm ống nớc sôi II
10
10. Bộ sấy hơi
11. Cụm ống nớc sôi I
1
11
12. Van xả đấy
13. Bầu nớc
14. Buồng đốt
15. Chân bệ nồi hơi
12
14
15
13
Bản
vẽ sốliên
:
nồi
hơi
4 hợp
phụ - khí xả
ống
lửa nằm
1
2
10
3
1. Thân nồi
2. Khoang nớc
3. ống lửa NH khí xả
9
4
4. ống khói NH phụ
5. ống lửa NH phụ
6. Thiết bị dốt dầu
7. Buồng đốt NH phụ
8. Hộp lửa NH phụ
8
5
9. Đờng khí xả Đ/C diesel
vào
10. ống khói NH khí xả
7
6
nồi hơi liên hợp phụ - khí xả ống
lửa đứng
2
Bản vẽ số :
5
3
1
1. Thân nồi
2. Cửa thoát khói
3. Bích van hơi
chính
1
3
4. Cửa chui
1
2
5. Bích van cấp n
ớc
4
6. Bích van mẫu n
ớc
7. Van xả đáy
8. Cửa khí xả vào
9. Cửa lắp thiết
bị
1
4
4
5
1
1
1
0
9
6
buồng đốt
10. Buồng đốt
11. Mặt sàng dới
12. ống lửa
13. Bích lắp ống
8
7
Bản vẽ số :
6
6
7
van an toàn nồi
hơi
8
1. Đờng hơi vào
9
2. Lỗ xả
3. Vít chỉnh
10
5
4. Đế van
11
5. Tay giật
6. Nắp đậy
12
7. Bu lông chỉnh
13
8. Nấm lò xo trên
9. thân van
14
4
10. Lò xo
11. Ty van
3
12. Nấm lò xo dới
13. Vành trợt
2
15
14. Cửa hơi ra
15. Vành điều chỉnh
1
ống thủy sáng - ống thủy
tối
Bản vẽ số :
7
1
2
1
7
3
4
ống thuỷ sáng
1. Bích lắp vào
khoang hơi
2
5
15
2. Mặt chỉ mức
2
3. Bu lông liên
kết
4
4. Mặt kính
5
5. ống thuỷ
6
6. Kính phản
quang
3
14
3
13
7
6
7
7. Bích lắp vào
8
khoang nớc
8. Van xả cặn
7
8
12
9
ống thuỷ tối
1. Bầu nồi
U
2. Van thông hoang hơi
lỏng nặng
3. Đập tràn
thay đổi
6. ống thuỷ tinh
7. Các van xả khí
8. Van chặn
11
11. ống chữ
12. Bầu chất
13. Cột nớc
10
hệ thống nhiên liệu nồi
hơi
Bản vẽ số :
8
1
2
7
3
9
19
T1
11 12
20
T2
1. Két dầu nhẹ
16. Súng phun
2. Két dầu nặng
17. Rơ le áp suất
3. Phin lọc kép
áp kế
4. Van an toàn
19. Van điện từ
5
6. Van by-pass
7. Van tràn
8. Lu lợng kế
9. Van xả
17
PS
8
4
6
18
10
T3
15
16
T4
13
14
11. Rơ le nhiệt T1
12. Rơ le nhiệt T2,T3,T4
13. Bầu hâm điện
14. Bơm nhiên liệu
18.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU MỘT VÒNG TUẦN HOÀN
mặt căt tua bin thấp áp
Bản vẽ số :
9
1
10
2
9
8
3
4
7
1. Đờng hơi vào tua bin tin
hơi ra
2. ống phun
lùi
3. ổ đỡ
6
4. Bộ làm kín
5. Cánh hớng
6. Cánh động
5
7. Đờng
8. Tua bin
9.
tua bin cao áp hai tầng
1
3 4
5
2
6
Bản vẽ số :
10
7
8
9
10
12
11
1. Đờng hơi vào TB tiến
ra TB lùi
5. Đờng hơi ra TB tiến
9. Đờng hơi
2. ống phun
hơi vào TB lùi
6. Bộ làm kín
10. Đơng
3. Cánh động
bệ TB
7. ổ đỡ
11. Chân
Bản vẽ số :
11
Bầu làm mát dầu nhờn đặt nằm nhiều vách
2
3
4
5
6
7
8
1
9
1
4
1
3
1
0
12
1. Nắp trớc
2. Đờng dầu nhờn vào
định
3. Vỏ bầu
biển vào
4. ống nớc biển
1
1
5. Tấm ngăn
9. Nắp sau
6. Thanh chằng
10. Mặt sàng cố
7. Đờng dầu nhờn ra
8. Đờng nớc biển ra
11. Đờng nớc
12. Cửa xả bẩn
4
5
Bình tách
dầu
Bản vẽ số
12
3
6
2
1
1. Đờng hỗn hợp vào
phao
2. Chậu chứa phao
kim
7
8
9
4. Lỗ thoát hơi công chất
5. Vật liệu tách dầu
7. Cuống
8. Van
rơ le
áp suất
thấp
1. Hộp xếp
Bản vẽ số
13
8
15
7
16
6
9
2,5. Vành tĩnh
3,6. Lò so
4 . Vành động
3
8. Núm xoay
2
10. Lò so thanh
11. Tiếp điểm
12. Nam châm
13. Mấu cản
14,15. Ty
16. Vít dẫn h
ớng
17. Tiếp mát
18. Lỗ luồn dây
10
4
7. Vành tỳ
9. Vít đấu dây
19
5
11
12
1
13
14
17
18
9
8
rơ le áp suất cao
10
Bản vẽ số
14
16
7
12
6
13
5
14
11
3
12
4
3
2
1
13
15
14
3
1. Hộp xếp
dây điện
2. Vành tĩnh
thanh
3. Vành động
châm
6. Lò xo
7. Vành tì
8. Núm xoay
11. Vít bắt
12. Lò xo
13. Nam
Bản vẽ số
15
2
9
2
8
hệ thống máy lạnh
thực phẩm
vegetable
1. Máy nén
2. Bình tách dầu
3. Bẩng đồng hồ
4,17.Phin lọc hút
5. Van nạp dầu nhờn
7
2
5
1
8
6,19. Van chặn phá băng
7. Van chặn
8. Bình ngng
1
7
9. áp kế
10.Nhiệt kế
11. Van xả khí
12,14,16,18,22,23,25.Van
chặn
13.Van an toàn
15.Van cấp lỏng
20. Bình lọc ẩm
21. Van nạp ga
24. Van tiết lu tay
26. Van tiết lu TEV
27. Buồng thịt
28. Buồng rau
1
6
meat
lobby
3
LP
H
HLPSP
2 2
6 7
2
3
1
9
2
4
2
1
6
2
2
2
0
7
4
1
1
5
1
1
2
1
3
1
4
10
2
8
1
9
Bản vẽ số
16
Van tiết lu cân bằng trong
6
1. Ty chỉnh lò xo
2. Phin lọc
3. Thân van tiết l
u
5
4
3
4. Màng đàn hồi
5. Nắp
7
8
6. ống mao dẫn
7. Ty
8. Đế van kim
9. Vành tỳ
10. Van kim
2
9
10
11. Lò xo
12. Van kim
13. Chụp
11
1
12
14. Lỗ giác chìm
15. Bầu cảm ứng
13
14
15
Van tiết lu cân bằng ngoài
Bản vẽ số
17
15
6
5
7
4
8
9
10
2
3
11
12
13
1
14
1. Đờng công chất vào
Vách ngăn
5. Đầu ống cân bằng
2. Đờng công chất ra
14. Van
6. Màng đàn hồi
3. Phớt làm kín
7. Nắp trên
16
9.Ty van
13.
10. Thân van
11. Vít chỉnh lò xo
Bản vẽ số
18
7
Rơ le nhiệt
độ
8
9
1
3
6
1
0
5
1
7
4
1
1
3
2
1
4
1
2
1
6
1
5
1
1. ống cảm ứng 4. Vành động
14. Bầu cảm ứng
2. Hộp xếp
5. Lò xo
15. ống mao dẫn
3. Vành tĩnh
6. Vít dẫn hớng
16. Hộp công tắc
7. Núm xoay
8. Vít tiếp mát
9. Lỗ luồn dây
10. Vít bắt dây
11. Hộp công tắc
12. Lò xo thanh