Hoạt động kinh doanh quốc tế
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
VINAMILK
II
Định hướng 5 năm 2017Lý giải động cơ tham
2021 và kế hoạch năm 2017
gia KDQT tại thị trường
mới
Giới thiệu chung về
Phân tích hoạt động
VINAMILK
KDQT của VINAMILK
I
III
IV
3
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VINAMILK
Entrepreneur Slides
4
VINAMILK
-
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
(Vietnam Dairy Products Joint Stock Company)
-
Công ty sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm từ sữa.
Trụ sở chính Số 10, phố Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
Mã giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh là VNM.
Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện chiếm lĩnh 75% thị phần
sữa tại Việt Nam.
Entrepreneur Slides
183 nhà phân
94.000 điểm bán hàng
phối
64
tỉnh thành
Sau hơn 30 năm
8 nhà máy
1 xí nghiệp
200 mặt hàng
3 nhà máy mới
6
-
Công ty lớn thứ 15 tại Việt Nam vào năm 2007.
Phần lớn sản phẩm của Công ty cung cấp cho thị trường dưới thương hiệu“Vinamilk”:
•
•
“Thương hiệu Nổi tiếng”
Là một trong nhóm 100 thương hiệu mạnh nhất
- “Top 10 Hàng Việt Nam chất lượng cao”
Entrepreneur Slides
7
TẦM NHÌN
“Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng
và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người“
SỨ MỆNH
“Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và chất lượng
cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của
mình với cuộc sống con người và xã hội”
Entrepreneur Slides
8
GIÁ TRỊ CỐT LÕI :
“Trở thành biểu tượng niềm tn hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người “
CHÍNH TRỰC
CÔNG BẰNG
TÔN TRỌNG
Entrepreneur Slides
TUÂN THỦ
ĐẠO ĐỨC
9
TRIẾT LÝ KINH DOANH
Vinamilk xem khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Chính sách chất lượng
Luôn thỏa mãn và có trách nhiệm với khách hàng bằng cách đa dạng hóa sản
phẩm và dịch vụ, đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm với giá cả cạnh
tranh, tôn trọng đạo đức kinh doanh và tuân theo luật định.
Entrepreneur Slides
- Công ty đã tiến hành phục hồi thành công nhà
máy sữa Bột Dielac với kinh phí 200.000 USD
1988
-
Vinamilk đã tiến hành mua trực tiếp nguồn nguyên liệu với giá rẻ.
Giảm giá
Cạnh tranh
- Công ty đã khẩn trương nhập máy móc hiện đại.
1990
- Tiến hành cổ phần hóa
Tự chủ trong sản xuất, sáng tạo trong kinh doanh
Tiếp tục gắn bó với nông dân
=> Tạo tiền đề vững chắc bước ra thị trường thế giới
2003
Đông Nam Á
Trung Đông
Châu Phi
•
•
•
•
•
ISO 9001: 2008
ISO 14001
HALAL
BRC
FSSC 22000
2016
14
II. Lý giải động cơ tham gia KDQT tại thị
trường mới
Entrepreneur Slides
15
Tăng doanh số bán hàng quốc tế.
Mở rộng phạm vi thị trường và đa dạng hóa hoạt động kinh doanh giúp Vinamilk:
•
Phân tán được rủi ro trong kinh doanh .
•
Khai thác hiệu quả các lợi ích so sánh để đạt hiệu quả kinh tế tối đa cho công ty cũng như cho Việt Nam và cả thế giới.
Tạo uy tín và hình ảnh trên thị trường quốc tế.
Entrepreneur Slides
1. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM KHI
VINAMILK THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
QUỐC TẾ
III. PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG KDQT CỦA
2. THÔNG QUA BÁO CÁO TÀI
CHÍNH VINAMILK 2016
VINAMILK
3. VINAMILK XÂM NHẬP THỊ
TRƯỜNG Ở NEWZEALAND
ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM KHI VINAMILK THÂM
1
NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Ưu điểm
-
Khai thác được các thế mạnh của đối tác, chia sẻ rủi ro với
các đối tác và khai thác được các ưu đãi mà các doanh
nghiệp, chính phủ nước ngoài dành cho Vinamilk.
Nhược điểm
-
Có thể gây ra tranh chấp quyền sở hữu giữa các bên trong ngành.
-
Khi việc quản lý được chia đều, không một nhà quản lý bên nào có quyền đưa ra
quyết định cuối cùng hoặc vấn đề song trùng lãnh đạo.
-
Có thể học hỏi thêm nhiều điều khi bước chân ra các thị
trường mới.
-
Đảm bảo quyền lợi của Vinamilk trong liên doanh.
-
Có thể ảnh bị ảnh hưởng bởi vấn đề an ninh, văn hóa ở mỗi địa phương => phát
sinh thêm nhiều chi phí.
-
Khai thác chưa được hiệu quả tối đa.
Phát triển điểm mạnh :
- Tiếp tục đầu tư hệ thống máy móc đồng bộ tên tến, cắt giảm nhân sự không cần thiết.
- Tăng cường hợp tác với các công ty nước ngoài và duy trì quan hệ tốt với nhà cung cấp.
- Tập trung củng cố và phát triển những dòng sản phẩm chủ lực.
- Tận dụng ưu thế về giá.
- Tận dụng ưu thế về mạng lưới phân phối và chất lượng sản phẩm.
Khắc phục,hạn chế điểm yếu:
-
Tập huấn kiến thức, kĩ năng.
-
Tích cực nghiên cứu.
-
Từ đó cho ra mắt các sản phẩm mới.
-
Phân tích kỹ kênh phân phối.
2
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KDQT THÔNG QUA BÁO
CÁO TÀI CHÍNH VINAMILK 2016
Trong nước
Nước ngoài
(Khách hàng tại Việt Nam )
(Khách hàng ở các nước khác Việt Nam)
Tổng cộng
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận theo bộ
phận
2016
2015
2016
2015
2016
2015
VND
VND
VND
VND
VND
VND
38.098.772.683.879 32.160.905.237.291
8.695.566.716.395
7.919.479.273.455
(20.065.856.588.75
(19.261.905.095.13
(4.392.776.807.23
6)
3)
9)
18.032.916.095.123
12.899.000.142.158
4.302.789.909.156
(4.556.064.473.377)
3.363.414.800.078
46.794.339.400.274 40.080.384.510.746
(24.458.633.395.99
(23.817.969.568.51
5)
0)
22.335.706.004.279 16.262.414.942.236
Bên cho vay
31/12/2016
1/1/2016
VND
VND
Loại tiền
Lãi suất năm
Năm đáo hạn
USD
2,71%
2020
363.200.000.000
246.950.000.000
Các cá nhân
VND
Không
2039
9.170.398.182
10.824.975.403
Wells Fargo
-Khoản vay 1
USD
2,375%
2016
-
98.690.200.000
-Khoản vay 2
USD
2,375%
2016
-
33.436.603.450
372.370.398.182
389.901.778.853
Sumitomo Mitsui Banking
Corporation
31/12/2016 VND
1/1/2016 VND
Abdulkarim Alwan Foodstuff Trading (LLC)
429.110.901.892
203.761.695.760
Các khách hàng khác
1.762.237.556.690
1.998.634.359.543
2.191.348.458.582
2.202.396.055.303
Nguồn : BCTC hợp nhất 2016 của Vinamilk
% Vốn sở hữu
% Quyền biểu quyết
Giá trị ghi sổ VNĐ
1/1/2016
22,81 %
22,81%
344.633.586.103
31/12/2016
22,81%
22,81%
338.642.990.088