Đại số 10
www.vmathlish.com
CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
§1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
§2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
cos x OH
sin y OK
sin
tan
AT
cos
cos
cot
BS
sin
sin
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho (OA, OM ) . Giả sử M ( x; y ) .
tang
I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
B
K
k
2
O
T
cotang
S
M
H
cosin
A
k
Nhận xét:
, 1 cos 1; 1 sin 1
k , k Z
2
cot xác định khi k , k Z
tan xác định khi
sin( k 2 ) sin
tan( k ) tan
cos( k 2 ) cos
cot( k ) cot
2. Dấu của các giá trị lượng giác
Phần tư
Giá trị lượng giác
cos
sin
tan
cot
I
II
III
IV
+
+
+
+
–
+
–
–
–
–
+
+
+
–
–
–
1
www.vmathlish.com
Đại số 10
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
www.vmathlish.com
0
6
4
3
2
2
3
3
4
3
2
2
00
300
450
600
900
1200
1350
1800
2700
3600
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
0
–1
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
–1
0
1
tan
0
3
3
1
3
3
1
3
3
cot
2
2
3
–1
3
3
–1
0
1
2
0
0
0
4. Hệ thức cơ bản:
sin2 cos2 1 ;
tan .cot 1 ;
1 tan2
1
cos2
; 1 cot 2
1
sin2
5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Góc đối nhau
Góc bù nhau
cos( ) cos
sin( ) sin
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
tan( ) tan
cot( ) cot
cot( ) cot
Góc hơn kém
Góc phụ nhau
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
Góc hơn kém
2
sin( ) sin
sin cos
2
cos( ) cos
cos sin
2
tan( ) tan
tan cot
2
cot( ) cot
cot tan
2
2
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
VẤN ĐỀ 1: Dấu của các giá trị lượng giác
Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn của cung (tia cuối
của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG.
Câu 1. Xác định dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin 500.cos(3000 )
c) C = cot
2
3
.sin
5
3
b) B = sin 2150.tan
d) D = cos
21
7
4
4
9
.sin .tan
.cot
5
3
3
5
Câu 2. Cho 00 900 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin( 900 )
b) B = cos( 450 )
c) C = cos(2700 )
d) D = cos(2 900 )
Câu 3. Cho 0
2
a) A = cos( )
. Xét dấu của các biểu thức sau:
b) B = tan( )
2
3
c) C = sin
d) D = cos
5
8
Câu 4. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin A sin B sin C
b) B = sin A.sin B.sin C
A
B
C
A
B
C
c) C = cos .cos .cos
d) D = tan tan tan
2
2
2
2
2
2
VẤN ĐỀ 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)
Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để từ giá trị lượng giác đã biết
suy ra các giá trị lượng giác chưa biết.
I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
1. Cho biết sin, tính cos, tan, cot
Từ sin2 cos2 1 cos 1 sin2 .
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos 1 sin2 .
– Nếu thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos 1 sin2 .
sin
1
Tính tan
; cot
.
cos
tan
2. Cho biết cos, tính sin, tan, cot
Từ sin2 cos2 1 sin 1 cos2 .
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin 1 cos2 .
– Nếu thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin 1 cos2 .
sin
1
Tính tan
; cot
.
cos
tan
3
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
3. Cho biết tan, tính sin, cos, cot
1
Tính cot
.
tan
1
1
1 tan2 cos
Từ
.
2
cos
1 tan2
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos
1
2
.
1 tan
1
– Nếu thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos
.
2
1 tan
Tính sin tan .cos .
4. Cho biết cot, tính sin, cos, tan
1
Tính tan
.
cot
1
1
1 cot 2 sin
Từ
.
2
sin2
1 cot
1
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin
.
2
1 cot
1
– Nếu thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin
.
1 cot 2
II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức
Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG có trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức.
Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết
III. Tính giá trị một biểu thức lượng giác khi biết tổng – hiệu các GTLG
Ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi:
A2 B2 ( A B)2 2 AB
A4 B4 ( A2 B2 )2 2 A2 B2
A3 B3 ( A B)( A2 AB B2 )
A3 B3 ( A B)( A2 AB B2 )
IV. Tính giá trị của biểu thức bằng cách giải phương trình
Đặt t sin2 x, 0 t 1 cos2 x t . Thế vào giả thiết, tìm được t.
Biểu diễn biểu thức cần tính theo t và thay giá trị của t vào để tính.
Thiết lập phương trình bậc hai: t 2 St P 0 với S x y; P xy . Từ đó tìm x, y.
Câu 5. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4
2
a) cos a , 270 0 a 360 0
b) cos
, 0
5
2
5
5
, a
13 2
3
e) tan a 3, a
2
c) sin a
1
d) sin , 1800 2700
3
f) tan 2,
2
4
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
g) cot150 2 3
h) cot 3,
3
2
Câu 6. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a tan a
3
khi sin a , 0 a
a) A
cot a tan a
5
2
b) B
c) C
8tan2 a 3cot a 1
1
khi sin a , 900 a 1800
tan a cot a
3
sin2 a 2sin a.cos a 2 cos2 a
2
2
khi cot a 3
2sin a 3sin a.cos a 4 cos a
sin a 5cos a
khi tan a 2
d) D
sin3 a 2 cos3 a
8cos3 a 2sin3 a cos a
khi tan a 2
e) E
2 cos a sin3 a
cot a 3tan a
2
khi cos a
g) G
2 cot a tan a
3
sin a cos a
khi tan a 5
h) H
cos a sin a
5
Câu 7. Cho sin a cos a . Tính giá trị các biểu thức sau:
4
a) A sin a.cos a
b) B sin a cos a
ĐS:
25
7
ĐS:
8
3
ĐS:
ĐS:
23
47
55
6
ĐS:
3
2
19
13
3
ĐS:
2
ĐS:
c) C sin3 a cos3 a
7
41 7
9
b)
c)
32
4
128
Câu 8. Cho tan a cot a 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
ĐS: a)
a) A tan2 a cot 2 a
ĐS: a) 11
b) B tan a cot a
c) C tan4 a cot 4 a
b) 13
c) 33 13
Câu 9.
3
. Tính A sin4 x 3cos4 x .
4
1
b) Cho 3sin 4 x cos4 x . Tính B sin4 x 3cos4 x .
2
7
c) Cho 4 sin 4 x 3 cos4 x . Tính C 3sin4 x 4 cos4 x .
4
Câu 10.
1
a) Cho sin x cos x . Tính sin x , cos x, tan x, cot x .
5
b) Cho tan x cot x 4 . Tính sin x , cos x, tan x, cot x .
a) Cho 3sin 4 x cos4 x
ĐS:
a)
b)
ĐS: A
7
4
ĐS: B = 1
ĐS: C
7
57
C
4
28
4
3
4
3
; ; ;
5
5 3
4
1
2 2 3
;
2 3
; 2 3; 2 3 hoặc 2 3; 2 3;
2
2 3
1
;
2
2 2 3
5
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
VẤN ĐỀ 3: Tính giá trị lượng giác của biểu thức bằng các cung liên kết
Sử dụng công thức các góc (cung) có liên quan đặc biệt (cung liên kết).
Câu 11.
Tính các GTLG của các góc sau:
a) 1200 ; 1350 ; 1500 ; 2100 ; 2250 ; 2400 ; 3000; 3150; 3300; 3900; 4200 ; 4950 ; 25500
7 13
5 10
5 11
16 13 29
31
;
;
;
;
;
;
;
;
;
2
4
4
3
3
3
3
6
6
4
Câu 12.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A cos x cos(2 x ) cos(3 x )
2
7
3
b) B 2 cos x 3cos( x ) 5sin
x cot
x
2
2
3
c) C 2sin x sin(5 x ) sin
x cos x
2
2
2
3
3
d) D cos(5 x ) sin
x tan
x cot(3 x )
2
2
Câu 13.
Rút gọn các biểu thức sau:
b) 9 ; 11 ;
a) A
b) B
sin(3280 ).sin 9580
cot 5720
sin(2340 ) cos 216 0
0
sin144 cos126
0
cos(5080 ).cos(1022 0 )
ĐS: A = –1
tan(212 0 )
.tan 360
ĐS: B 1
c) C cos200 cos 400 cos600 ... cos1600 cos1800
2
0
2
0
2
0
2
d) D cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180
0
0
0
0
e) E sin 20 sin 40 sin 60 ... sin 340 sin 360
0
0
0
ĐS: C 1
0
ĐS: D 9
0
ĐS: E 0
0
f) 2sin(790 x) cos(1260 x) tan(630 x).tan(1260 x)
ĐS: F 1 cos x
VẤN ĐỀ 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác
Sử dụng các hệ thức cơ bản, công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác. Trong khi biến
đổi biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức.
Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì:
A B C
A B C và
2 2 2 2
Câu 14.
Chứng minh các đẳng thức sau:
4
a) sin x cos4 x 1 2 cos2 x
b) sin4 x cos4 x 1 2 cos2 x.sin2 x
6
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
6
6
2
2
c) sin x cos x 1 3sin x.cos x
d) sin8 x cos8 x 1 4sin2 x.cos2 x 2sin4 x.cos4 x
e) cot 2 x cos2 x cos2 x.cot 2 x
f) tan2 x sin2 x tan2 x.sin2 x
g) 1 sin x cos x tan x (1 cos x )(1 tan x )
h) sin2 x.tan x cos2 x.cot x 2sin x.cos x tan x cot x
i)
k)
sin x cos x 1
2 cos x
1 cos x
sin x cos x 1
1 sin2 x
2
1 sin x
Câu 15.
1 tan2 x
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) tan a.tan b
c) 1
tan a tan b
cot a cot b
sin2 a
cos2 a
sin a.cos a
1 cot a 1 tan a
1 cos a (1 cos a)2
e)
1
2 cot a
sin a
sin2 a
sin a
cos a
1 cot 2 a
sin a cos a cos a sin a 1 cot 2 a
sin2 a
sin a cos a
sin a cos a
d)
sin a cos a
tan2 a 1
b)
f)
tan2 a
1 tan2 a
2
1 sin a
1 sin a
g)
4 tan2 a
1 sin a
1 sin a
i)
sin2 a tan2 a
2
2
tan6 a
h)
.
1 cot 2 a
cot 2 a
tan2 a tan2 b
1 tan 4 a
tan 2 a cot 2 a
sin2 a sin2 b
tan2 a.tan2 b
sin2 a.sin 2 b
tan3 a
1
cot 3 a
tan3 a cot 3 a
k)
2
2
sin a sin a.cos a cos a
cos a cot a
sin 4 x cos4 a
1
sin8 x cos8 x
1
, vôùi a, b 0. Chứng minh:
Câu 16. Cho
.
a
b
ab
a3
b3
(a b)3
Câu 17. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (1 sin2 x)cot 2 x 1 cot 2 x
c)
e)
g)
cos2 x cos2 x.cot 2 x
2
2
2
sin x sin x.tan x
sin2 x tan2 x
cos2 a cot 2 x
sin2 x(1 cot x ) cos2 x(1 tan x )
b) (tan x cot x )2 (tan x cot x)2
d) ( x.sin a y.cos a)2 ( x.cos a y.sin a)2
f)
sin2 x cos2 x cos4 x
cos2 x sin2 x sin 4 x
1 cos x
1 cos x
h)
; x (0, )
1 cos x
1 cos x
3
1 sin x
1 sin x
k) cos x tan2 x sin2 x ; x ;
; x ;
2 2
1 sin x
1 sin x
2 2
Câu 18. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
i)
a) 3(sin4 x cos4 x) 2(sin6 x cos6 x)
ĐS: 1
b) 3(sin8 x cos8 x) 4(cos6 x 2sin6 x) 6sin 4 x
ĐS: 1
7
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
4
4
2
2
c) (sin x cos x 1)(tan x cot x 2)
ĐS: –2
d) cos2 x.cot 2 x 3cos2 x cot 2 x 2sin2 x
ĐS: 2
4
e)
4
sin x 3cos x 1
6
6
4
sin x cos x 3cos x 1
tan2 x cos2 x cot 2 x sin2 x
f)
sin2 x
cos2 x
sin6 x cos6 x 1
g)
sin 4 x cos4 x 1
Câu 19. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin B sin( A C )
b) cos( A B) cos C
c) sin
AB
C
cos
2
2
2
3
ĐS: 2
ĐS:
3
2
d) cos( B C ) cos( A 2C )
3 A B C
sin 2 A
2
A B 2C
3C
cot
h) tan
2
2
f) cos
e) cos( A B C ) cos 2C
g) sin
ĐS:
A B 3C
cos C
2
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Công thức cộng
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
tan a tan b
1 tan a.tan b
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a.tan b
tan(a b)
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
Hệ quả:
1 tan
tan
,
4
1 tan
1 tan
tan
4
1 tan
2. Công thức nhân đôi
sin 2 2 sin .cos
cos2 cos2 sin2 2 cos2 1 1 2sin2
tan 2
2 tan
1 tan2
;
cot 2 1
cot 2
2 cot
8
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
Công thức hạ bậc
1 cos 2
2
1 cos 2
2
cos
2
1
cos
2
tan2
1 cos 2
sin2
Công thức nhân ba (*)
sin 3 3sin 4 sin3
cos3 4 cos3 3 cos
3 tan tan3
tan 3
1 3 tan 2
9
www.vmathlish.com
Đại số 10
3. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab
ab
.cos
2
2
ab
ab
cos a cos b 2sin
.sin
2
2
ab
ab
sin a sin b 2 sin
.cos
2
2
ab
ab
sin a sin b 2 cos
.sin
2
2
cos a cos b 2 cos
www.vmathlish.com
sin(a b)
cos a.cos b
sin(a b)
tan a tan b
cos a.cos b
sin(a b)
cot a cot b
sin a.sin b
sin(b a)
cot a cot b
sin a.sin b
tan a tan b
sin cos 2.sin 2.cos
4
4
sin cos 2 sin 2 cos
4
4
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a.sin b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a.cos b sin(a b) sin(a b)
2
cos a.cos b
VẤN ĐỀ 1: Công thức cộng
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
tan a tan b
1 tan a.tan b
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a.tan b
tan(a b)
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
Hệ quả:
1 tan
tan
,
4
1 tan
1 tan
tan
4
1 tan
Câu 1.
Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
5 7
;
;
a) 150 ; 750 ; 1050
b)
12 12 12
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
3
a) tan khi sin ,
3
5 2
ĐS:
38 25 3
11
12 3
b) cos khi sin ,
2
3
13 2
ĐS:
(5 12 3)
26
10
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
1
1
c) cos(a b).cos(a b) khi cos a , cos b
3
4
d) sin(a b), cos(a b), tan(a b) khi sin a
e) tan a tan b, tan a, tan b khi 0 a, b
2
119
144
8
5
, tan b
và a, b là các góc nhọn.
17
12
21 140
21
;
;
.
ĐS:
221 221 220
, ab
4
và tan a.tan b 3 2 2 .
ĐS: 2 2 2 ; tan a tan b 2 1, a b
Từ đó suy ra a, b .
Câu 3.
ĐS:
8
Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
3
2
3
ĐS:
2
a) A = sin2 20o sin2 100o sin2 140o
ĐS:
b) B = cos2 10o cos110o cos2 130o
c) C = tan 20o.tan 80o tan 80o.tan140o tan140o.tan 20o
o
o
o
o
o
d) D = tan10 .tan 70 tan 70 .tan130 tan130 .tan190
o
e) E =
o
ĐS: –3
o
ĐS: –3
o
cot 225 cot 79 .cot 71
f) F = cos2 75o sin 2 75o
g) G =
ĐS:
1 tan15o
ĐS:
1 tan150
h) H = tan150 cot150
0
0
0
3
ĐS:
cot 259o cot 251o
3
2
3
3
ĐS: 4
0
0
0
0
0
0
0
0
HD: 40 60 20 ; 80 60 20 ; 50 60 10 ; 70 60 100
Câu 4. Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin( x y).sin( x y) sin2 x sin2 y
b) tan x tan y
2sin( x y)
cos( x y ) cos( x y )
2
c) tan x.tan x tan x .tan x
3
3
3
2
tan x
3
.tan x 3
3
2
d) cos x .cos x cos x .cos x
(1 3)
3
4
6
4
4
e) (cos70o cos50o )(cos230o cos290o ) (cos40o cos160o )(cos320o cos380o ) 0
f) tan x.tan 3 x
tan2 2 x tan 2 x
1 tan2 2 x.tan 2 x
Câu 5. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước:
a) 2 tan a tan(a b) khi sin b sin a.cos(a b)
b) 2 tan a tan(a b) khi 3sin b sin(2a b)
11
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
1
khi cos(a b) 2 cos(a b)
3
1 k
khi cos(a 2b) k cos a
d) tan(a b).tan b
1 k
HD: a) Chú ý: b = (a+b)–a
b) Chú ý: b = (a+b)–a; 2a+b=(a+b)+a
c) Khai triển giả thiết
d) Chú ý: a+2b=(a+b)+a; a=(a+b)–b
Câu 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin C sin A.cos B sin B.cos A
sin C
tan A tan B ( A, B 900 )
b)
cos A.cos B
c) tan a.tan b
c) tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C ( A, B, C 900 )
d) cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1
A
B
B
C
C
A
e) tan .tan tan .tan tan .tan 1
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
f) cot cot cot cot .cot .cot
2
2
2
2
2
2
cos C
cos B
cot C
( A 90o )
g) cot B
sin B.cos A
sin C.cos A
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
h) cos .cos .cos sin sin cos sin cos sin cos sin sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
i) sin2 sin2 sin2 1 2sin sin sin
2
2
2
2
2
2
A B C
HD: a, b, c, d) Sử dụng (A + B) + C = 1800
e, f) Sử dụng 900
2 2 2
A B C
g) VT = VP = tanA
h) Khai triển cos
2 2 2
A B C
i) Khai triển sin .
2 2 2
B C
B
C
A
B
C
A
Chú ý: Từ cos sin cos .cos sin sin .sin
2
2
2
2
2
2 2
2
A
B
C
A
A
B
C
sin .cos .cos sin 2 sin .sin .sin
2
2
2
2
2
2
2
Câu 7. Cho tam giác A, B, C. Chứng minh:
a) tan A tan B tan C 3 3, ABC nhoïn.
b) tan2 A tan2 B tan2 C 9, ABC nhoïn.
c) tan6 A tan6 B tan6 C 81, ABC nhoïn.
A
B
C
tan 2 tan 2 1
2
2
2
A
B
C
e) tan tan tan 3
2
2
2
HD: a, b, c) Sử dụng tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C và BĐT Cô–si
d) tan 2
12
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
d) Sử dụng a2 b2 c2 ab bc ca và tan
A
B
B
C
C
A
.tan tan .tan tan .tan 1
2
2
2
2
2
2
2
A
B
C
e) Khai triển tan tan tan và sử dụng câu c)
2
2
2
VẤN ĐỀ 2: Công thức nhân
Công thức nhân đôi
sin 2 2 sin .cos
cos2 cos2 sin2 2 cos2 1 1 2sin2
tan 2
2 tan
1 tan2
;
Công thức hạ bậc
1 cos 2
2
1 cos 2
2
cos
2
1 cos 2
2
tan
1 cos 2
sin2
cot 2
cot 2 1
2 cot
Công thức nhân ba (*)
sin 3 3sin 4 sin3
cos3 4 cos3 3 cos
3 tan tan3
tan 3
1 3 tan 2
Câu 8.
Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
5
3
a) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi cos ,
13
2
b) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi tan 2
4
3
c) sin , cos khi sin 2 ,
5 2
2
7
d) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi tan
8
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức sau:
4
5
.cos
c) C cos .cos
7
7
7
1
16
1
ĐS:
8
1
ĐS:
8
d) D cos100.cos 50 0.cos 70 0
ĐS:
a) A cos20o.cos40o.cos60o.cos80o
b) B sin10o.sin 50o.sin 70o
e) E sin 6o.sin 42o.sin 66o.sin 78o
f) G cos
2
4
8
16
32
.cos
.cos .cos
.cos
31
31
31
31
31
ĐS:
3
8
1
ĐS:
16
1
ĐS:
32
13
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
2
512
3
ĐS:
256
h) H sin 5o.sin15o.sin 25o.... sin 75o.sin85o
ĐS:
i) I cos100.cos 200.cos30 0...cos 70 0.cos80 0
k) K 96 3 sin
.cos
.cos
cos
cos
48
48
24
12
6
2
3
4
5
6
7
.cos .cos
.cos .cos
.cos
l) L cos .cos
15
15
15
15
15
15
15
m) M sin
.cos
.cos
16
16
8
Câu 10. Chứng minh rằng:
a
a
a
a
sin a
a) P cos cos cos
... cos
a
2
22
23
2n
2n.sin
2n
2
n
1
.cos
... cos
b) Q cos
2n 1
2n 1
2n 1 2n
ĐS: 9
ĐS:
1
128
ĐS:
2
8
2
4
2n
1
.cos
... cos
2n 1
2n 1
2n 1
2
Câu 11. Chứng minh các hệ thức sau:
3 1
5 3
a) sin 4 cos4 x cos 4 x
b) sin 6 x cos6 x cos 4 x
4 4
8 8
1
x
x 1
c) sin x.cos3 x cos x.sin3 x sin 4 x
d) sin6 cos6 cos x(sin 2 x 4)
4
2
2 4
c) R cos
2
x
e) 1 sin x 2sin
4 2
x
g) tan .
4 2
i)
1 cos x
2
1
sin x
2
x
cos x
cot
1 sin x
4 2
l) tan x cot x 2 cot x
n)
1 sin2 x
f)
1
2
2 cot x .cos x
4
4
1 sin 2 x
h) tan x
4
cos2 x
k) tan x.tan 3 x
tan2 2 x tan2 x
1 tan2 x.tan2 2 x
2
m) cot x tan x
sin 2 x
1 1 1 1 1 1
x
cos x cos , vôùi 0 x .
2 2 2 2 2 2
8
2
VẤN ĐỀ 3: Công thức biến đổi
1. Công thức biến đổi tổng thành tích
14
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
sin(a b)
cos a.cos b
sin(a b)
tan a tan b
cos a.cos b
sin(a b)
cot a cot b
sin a.sin b
sin(b a)
cot a cot b
sin a.sin b
ab
ab
.cos
2
2
ab
ab
cos a cos b 2sin
.sin
2
2
ab
ab
sin a sin b 2 sin
.cos
2
2
ab
ab
sin a sin b 2 cos
.sin
2
2
cos a cos b 2 cos
tan a tan b
sin cos 2.sin 2.cos
4
4
sin cos 2 sin 2 cos
4
4
2. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a.sin b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a.cos b sin(a b) sin(a b)
2
cos a.cos b
Câu 12. Biến đổi thành tổng:
a) 2 sin(a b).cos(a b)
b) 2 cos(a b).cos(a b)
13 x
x
.cos x.cos
2
2
2
f) sin .sin
5
5
h) 8 cos x.sin 2 x.sin 3 x
d) 4sin
c) 4 sin 3 x.sin 2 x.cos x
e) sin( x 30o ).cos( x 30o )
g) 2 sin x.sin 2 x.sin 3 x.
i) sin x .sin x .cos2 x
6
6
Câu 13. Chứng minh:
a) 4 cos x.cos x cos x cos3x
3
3
k) 4 cos(a b).cos(b c).cos(c a)
b) 4sin x.sin x sin x sin 3x
3
3
A sin10o.sin 50o.sin 70o
B cos10o.cos50o.cos70o
C sin 200.sin 400.sin800
Câu 14. Biến đổi thành tích:
D cos 200.cos 40 0.cos80 0
Áp dụng tính:
a) 2sin 4 x 2
b) 3 4 cos2 x
c) 1 3tan2 x
e) 3 4 cos 4 x cos8 x
d) sin 2 x sin 4 x sin 6 x
f) sin 5 x sin 6 x sin 7 x sin 8 x
g) 1 sin 2 x – cos 2 x – tan 2 x
h) sin2 ( x 90o ) 3cos2 ( x 90o )
15
www.vmathlish.com
Đại số 10
i) cos 5 x cos8 x cos 9 x cos12 x
Câu 15. Rút gọn các biểu thức sau:
cos 7 x cos8 x cos 9 x cos10 x
a) A
sin 7 x sin 8 x sin 9 x sin10 x
1 cos x cos 2 x cos3 x
c) C
cos x 2 cos2 x 1
Câu 16. Tính giá trị của các biểu thức sau:
2
a) A cos cos
5
5
www.vmathlish.com
k) cos x sin x 1
sin 2 x 2sin 3 x sin 4 x
sin 3 x 2sin 4 x sin 5 x
sin 4 x sin 5 x sin 6 x
d) D
cos 4 x cos 5 x cos 6 x
b) B
b) B tan
c) C sin2 70o.sin2 50o.sin2 10o
e) E
g) G
1
o
o
24
tan
7
24
d) D sin2 17o sin2 43o sin17o.sin 43o
2sin 70o
2sin10o
tan 80o
f) F
cot10o
o
o
cot 25 cot 75
tan 25 tan 75
1
A
ĐS:
B 2( 6 3)
2
E=1
F=4
Câu 17. Tính giá trị của các biểu thức sau:
7
13
19
25
sin
sin
sin
a) sin sin
30
30
30
30
30
1
sin10o
3
cos10o
h) H tan 90 tan 270 tan 630 tan810
1
64
G=1
C
3
4
H=4
D
ĐS:
b) 16.sin10o.sin30o.sin 50o.sin 70o.sin 90o
1
32
ĐS: 1
1
ĐS:
2
c) cos 24o cos 48o cos84o cos12o
2
4
6
cos
cos
7
7
7
2
3
cos
e) cos cos
7
7
7
5
7
cos
f) cos cos
9
9
9
2
4
6
8
cos
cos
cos
g) cos
5
5
5
5
3
5
7
9
cos
cos
cos
h) cos cos
11
11
11
11
11
Câu 18. Chứng minh rằng:
d) cos
ĐS:
ĐS:
1
2
1
2
ĐS: 0
ĐS: –1
ĐS:
1
2
a) tan 9o tan 27o tan 63o tan81o 4
b) tan 20o tan 40o tan80o 3 3
c) tan10o tan 50o tan 60o tan 70o 2 3
d) tan 30o tan 40o tan 50o tan 60o
8 3
.cos 20o
3
e) tan 20o tan 40o tan80o tan 60o 8sin 40o
f) tan6 20o 33tan4 20o 27tan2 20o 3 0
16
www.vmathlish.com
Đại số 10
Câu 19. Tính các tổng sau:
a) S1 cos cos3 cos5 ... cos(2n 1)
www.vmathlish.com
( k )
2
3
(n 1)
sin
... sin
.
n
n
n
n
3
5
(2n 1)
cos
... cos
.
c) S3 cos cos
n
n
n
n
1
1
1
...
, vôùi a .
d) S4
cos a.cos 2a cos 2a.cos3a
cos 4 a.cos 5a
5
1
1
1
1
e) S5 1
1
1
... 1
cos x cos2 x cos3x cos2n1 x
b) S2 sin
ĐS:
sin
S1
S4
sin 2n
;
2 sin
S2 cot
2n
S3 cos
;
;
n
tan 5a tan a
tan 2n1 x
1 5 ; S5
x
sin a
tan
2
Câu 20.
1
(3sin x sin 3 x ) (1)
4
a
a
a
a
vaøo (1), tính Sn sin3 3sin3 ... 3n1 sin3 .
b) Thay x
n
2
3
3
3
3n
1
a
ĐS: Sn 3n sin sin a .
4
3n
a) Chứng minh rằng: sin3 x
Câu 21.
sin 2a
.
2sin a
x
x
x
... cos .
b) Tính Pn cos cos
2
2
2
2n
a) Chứng minh rằng: cos a
ĐS: Pn
sin x
n
2 sin
x
.
2n
Câu 22.
1
x
cot cot x .
sin x
2
1
1
1
...
(2n1 k )
b) Tính S
n
1
sin sin 2
sin 2
Câu 23.
a) Chứng minh rằng:
ĐS: S cot
2
cot 2n1
a) Chứng minh rằng: tan2 x.tan 2 x tan 2 x 2 tan x .
a
2
b) Tính Sn tan2 .tan a 2 tan2
a
a
a
a
.tan ... 2 n1 tan 2 .tan
n
n
2
2
2
2 1
2
ĐS: Sn tan a 2 n tan
Câu 24. Tính sin2 2 x , biết:
1
2
1
2
tan x cot x
Câu 25. Chứng minh các đẳng thức sau:
www.vmathlish.com
1
2
sin x
1
2
cos x
7
ĐS:
a
2n
8
9
17
Đại số 10
www.vmathlish.com
a) cot x tan x 2 tan 2 x 4 cot 4 x
c)
1
cos6 x
tan6 x
3tan 2 x
cos2 x
1
2
b)
1 2sin 2 x 1 tan 2 x
1 sin 4 x
1 tan 2 x
d) tan 4 x
1
sin 2 x cos 2 x
cos 4 x
sin 2 x cos 2 x
e) tan 6 x tan 4 x tan 2 x tan 2 x.tan 4 x.tan 6 x
sin 7 x
1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x
sin x
g) cos 5 x.cos3 x sin 7 x.sin x cos 2 x.cos 4 x
Câu 26.
2 tan(a b)
3
a) Cho sin(2a b) 5sin b . Chứng minh:
tan a
b) Cho tan(a b) 3 tan a . Chứng minh: sin(2a 2b) sin 2a 2 sin 2b
f)
Câu 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
A
B
C
a) sin A sin B sin C 4 cos cos cos
2
2
2
A
B
C
b) cos A cos B cos C 1 4sin sin sin
2
2
2
c) sin 2 A sin 2 B sin 2C 4 sin A.sin B.sin C
d) cos 2 A cos 2 B cos 2C 1 4 cos A.cos B.cos C
e) cos2 A cos2 B cos2 C 1 2 cos A.cos B.cos C
f) sin2 A sin2 B sin2 C 2 2 cos A.cos B.cos C
Câu 28. Tìm các góc của tam giác ABC, biết:
1
vaø sin B.sin C .
a) B C
ĐS: B , C , A
3
2
2
6
3
2
1 3
5
, C
vaø sin B.cos C
.
ĐS: A , B
3
12
4
3
4
Câu 29. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC vuông:
a) cos 2 A cos 2 B cos 2C 1
b) tan 2 A tan 2 B tan 2C 0
b
c
a
B ac
c)
d) cot
cos B cos C sin B.sin C
2
b
Câu 30. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC cân:
AB
a) a tan A b tan B (a b) tan
b) 2 tan B tan C tan2 B.tan C
2
sin A sin B 1
C 2sin A.sin B
(tan A tan B)
c)
d) cot
cos A cos B 2
2
sin C
Câu 31. Chứng minh bất đẳng thức, từ đó suy ra điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC đều:
b) B C
3 3
2
3
b) cos A cos B cos C
2
a) sin A sin B sin C
c) tan A tan B tan C 3 3
www.vmathlish.com
vào VT.
3
HD: Cộng cos vào VT.
3
HD: Cộng sin
(với A, B, C nhọn)
18
Đại số 10
www.vmathlish.com
1
1
d) cos A.cos B.cos C HD: Biến đổi cos A.cos B.cos C về dạng hằng đẳng thức.
8
8
www.vmathlish.com
VanLucNN
www.facebook.com/VanLuc168
Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng
19
www.vmathlish.com
Đại số 10
www.vmathlish.com
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
20
www.vmathlish.com