BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT PHÚ LÂM
….….
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
(ĐỂ ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT PHÚ LÂM)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2012
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................ 2
PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
TRƢỜNG CAO ĐẲNG .................................................................................... 10
I.
THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƢỜNG .............................. 10
1. Tên trường (theo quyết định thành lập) ......................................................... 10
Tiếng Việt: TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT PHÚ LÂM ........ 10
2. Tên viết tắt của trường ................................................................................... 10
Tiếng Việt: TRƯỜNG CĐKT – KT PHÚ LÂM ................................................ 10
3. Tên trước đây (nếu có): Không ...................................................................... 10
4. Cơ quan/Bộ chủ quản: Uỷ Ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ............. 10
5. Địa chỉ trường: 215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6, Thành Phố Hồ
Chí Minh.............................................................................................................. 10
6. Thông tin liên hệ: Điện thoại: 08- 38753773
Số fax: 08- 54060740 ...... 10
7. Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập): 2008 .............................. 10
8. Thời gian bắt đầu đào tạo khóa I: tháng 10 năm 2008................................... 10
9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khoá I: ngày 08 tháng 09 năm 2011 ....... 10
10.Loại hình trường đào tạo: ............................................................................... 10
II.
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƢỜNG......................... 10
11.Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của trường........... 10
12.Cơ cấu tổ chức hành chính của nhà trường.................................................... 12
13.12
15.Các ngành/ chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo): .......... 16
16.Các loại hình đào tạo của nhà trường : Có/ Không ....................................... 18
17.Tổng số các khoa đào tạo: 06 ......................................................................... 18
III.
CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, NHÂN VIÊN CỦA NHÀ TRƢỜNG .. 19
18.Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của
nhà trường: .......................................................................................................... 19
2
19.Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy
từ tháng 4 năm 2008 đến nay) ............................................................................. 20
Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường (theo hướng dẫn tại công văn số
1325/BGDĐT ngày 09/02/2007)......................................................................... 21
20.Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số
người) .................................................................................................................. 22
20.1 Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng
ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu: ............................. 23
IV.
NGƢỜI HỌC .................................................................................... 24
21. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số sinh viên/học sinh trúng
tuyển và nhập học trong 4 năm gần đây (hệ chính quy) ..................................... 24
22. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên/học sinh nhập học trong 4 năm gần
đây các hệ chính quy và không chính quy. ......................................................... 26
23. Số sinh viên/học sinh quốc tế nhập học trong 4 năm gần đây: .................. 27
24. Sinh viên/học sinh có chỗ ở trong ký túc xá/ tổng số sinh viên/học sinh có
nhu cầu ................................................................................................................ 28
25. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học .. 29
27. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy........................ 31
28. Tình trạng tốt nghiệp của học sinh TCCN hệ chính quy ............................ 35
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
V.
39
29. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ
của nhà trường được nghiệm thu trong 4 năm gần đây ...................................... 39
30.Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường
trong 4 năm gần đây: ........................................................................................... 41
31.Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học
trong 4 năm gần đây: ........................................................................................... 42
32. Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 4 năm gần đây: .......... 43
33. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 4 năm gần đây:
44
3
34.Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng tạp chí trong 4
năm gần đây: ....................................................................................................... 45
35.Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết bài đăng tạp chí trong
04 năm gần đây ................................................................................................... 46
36.Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà trường báo cáo tại các
Hội nghị, Hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu
trong 04 năm gần đây: ......................................................................................... 47
37.Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa học tại các Hội nghị,
Hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 4 năm
gần đây: ............................................................................................................... 48
38.Số bằng phát minh, sáng chế được cấp .......................................................... 49
VI.
CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƢ VIỆN, TÀI CHÍNH ........................... 52
40. Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): 23410 m2 .............. 52
41. Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2): 15733m2 ........... 52
42. Diện tích phòng học (tính bằng m2) ............................................................ 52
43. Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường: 3572 đầu sách .............. 52
44. Tổng số máy tính của trường: ..................................................................... 52
45. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây: ............. 52
46. Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 4 năm gần đây: ................. 52
VII.
1
TÓM TẮT MỘT SỐ CHỈ SỐ QUAN TRỌNG ............................ 52
Giảng viên ................................................................................................... 52
2. Người học (sinh viên/học sinh) ..................................................................... 53
3. Đánh giá của Người học tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường.. 53
4. Người học có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: Đang thu thập
thông tin chưa đầy đủ .......................................................................................... 53
Tỷ lệ sinh viên/học sinh có việc làm đúng ngành đào tạo (%): 52.94% ............. 53
Tỷ lệ sinh viên/học sinh có việc làm trái ngành đào tạo (%): 47.06% ............... 53
Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên/học sinh có việc làm (Triệu VNĐ): 34triệu .................................................................................................................... 53
4
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về Người học tốt nghiệp có việc làm đúng
ngành đào tạo....................................................................................................... 53
6. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.......................................... 53
7. Cơ sở vật chất ................................................................................................ 54
I.
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................... 55
II.
TỔNG QUAN CHUNG ................................................................... 58
Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của Trường Cao đẳng ........................... 59
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý ..................................................................... 60
Tiêu chuẩn 3. Chương trình đào tạo ................................................................. 61
Tiêu chuẩn 4. Các hoạt động đào tạo................................................................ 62
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên .................... 64
Tiêu chuẩn 6: Người học ................................................................................... 65
Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học; ứng dụng, phát triển và chuyển giao
công nghệ ............................................................................................................ 66
Tiêu chuẩn 8: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác ........... 68
Tiêu chuẩn 9: Tài chính và quản lý tài chính .................................................. 70
Tiêu chuẩn 10: Quan hệ giữa nhà trường và xã hội ....................................... 71
III.
TỰ ĐÁNH GIÁ ................................................................................ 73
Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường cao đẳng .............................. 73
Mở đầu: .............................................................................................................. 73
Kết luận về tiêu chuẩn 1: .................................................................................. 75
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý ..................................................................... 75
Mở đầu................................................................................................................ 75
Kết luận về tiêu chuẩn 2: .................................................................................. 95
Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo ................................................................ 95
Mở đầu................................................................................................................ 95
Kết luận về tiêu chuẩn 3: ................................................................................ 105
Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo .................................................................... 106
Mở đầu: ............................................................................................................ 106
4: ................................................................................ 121
5
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên ................. 121
Mở đầu.............................................................................................................. 121
Kết luận về tiêu chuẩn 5: ................................................................................ 132
Tiêu chuẩn 6: Người học. ................................................................................ 132
Mở đầu.............................................................................................................. 132
Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học; ứng dụng, phát triển và chuyển giao
công nghệ. ......................................................................................................... 141
Mở đầu.............................................................................................................. 141
Kết luận về tiêu chuẩn 7: ................................................................................ 149
Tiêu chuẩn 8: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác. ........ 150
Mở đầu.............................................................................................................. 150
Kết luận về tiêu chuẩn 8: ................................................................................ 161
Tiêu Chuẩn 9: Tài chính và quản lý tài chính ............................................... 162
Mở đầu.............................................................................................................. 162
Kết luận về tiêu chuẩn 9: ................................................................................ 166
Tiêu chuẩn 10: Quan hệ giữa nhà trường và xã hội ..................................... 167
Mở đầu.............................................................................................................. 167
Kết luận về tiêu chuẩn 10: .............................................................................. 169
IV.
KẾT LUẬN ..................................................................................... 169
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ ...................................................... 171
DANH MỤC VÀ MÃ MINH CHỨNG ......................................................... 173
6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO
Từ
STT
Viết tắt
1
An ninh trật tự
ANTT
2
Ban Giám Hiệu
BGH
3
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bộ GD&ĐT, GDĐT
4
Ban thư ký
BTK
5
Trường cao đẳng Kinh tế -Kỹ thuật Phú Lâm
CPL
6
Cán bộ công chức
CBCC
7
Cán bộ- Công nhân viên
CB-CNV
8
Cán bộ quản lý
CBQL
9
Cán bộ viên chức
CBVC
10
Câu lạc bộ
CLB
11
Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa
CNH, HĐH
12
Công nghệ thông tin
CNTT
13
Chính phủ
CP
14
Cao đằng
CĐ
15
Công nghệ thông tin
CNTT
16
Cơ sở dữ liệu
CSDL
17
Cơ sở vật chất
CSVC
18
Chương trình giáo dục
CTGD
19
Công tác sinh viên
CTSV
20
Cao đẳng chính quy
CĐCQ
21
Đại học
ĐH
22
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Đoàn TNCS HCM
23
Ðào tạo khối K
ÐTKK
24
Giảng viên
GV
25
Hội đồng Tự đánh giá
HĐTĐG
26
Hợp tác quốc tế
HTQT
27
Học sinh- Sinh viên
HSSV
7
28
Khu công nghiệp
KCN
29
Kiểm định chất lượng
KĐCL
30
Kiểm định chất lượng giáo dục
KĐCLGD
31
Khảo thí và Đảm bảo chất lượng
KT& ĐBCL
32
Khoa học và công nghệ
KH&CN
33
Khoa học và Đào tạo
KH&ĐT
34
Kinh tế phát triển
KTPT
35
Ký túc xá
KTX
36
Kinh tế - Xã hội
KTXH
37
Kế hoạch liên tịch
KHLT
38
Lực lượng vũ trang
LLVT
39
Nghiên cứu khoa học
NCKH
40
Nghiên cứu sinh
NCS
41
Nhóm công tác chuyên trách
NCT
42
Nghị quyết chính phủ
NQ – CP
43
Ngân sách Nhà nước
NSNN
44
Phòng lý thuyết chuyên môn
PLC
45
Phòng chấy chữa cháy
PCCC
46
Phương pháp giảng dạy
PPGD
47
Phòng thực hành
PTH
48
Phát triển nguồn nhân lực
PTNNL
49
Phổ thông trung học
PTTH
50
Quản lý
QL
51
Sài gòn giải phóng
SGGP
52
Tổ chức hành chính
TC- HC
53
Thành phố Hồ Chí Minh
TP.HCM
54
Trách nhiệm hữu hạn
TNHH
55
Trung cấp chuyên nghiệp
TCCN
56
Thể dục thể thao
TDTT
8
57
Văn hóa văn nghệ
VHVN
58
Ủy ban nhân dân
UBND
59
Dùng chung minh chứng
DCMC
9
PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
TRƢỜNG CAO ĐẲNG
Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 30/12/2012
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƢỜNG
1. Tên trường (theo quyết định thành lập)
Tiếng Việt: TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT PHÚ LÂM
Tiếng Anh: PHULAM TECHNICAL-ECONOMIC COLLEGE OF HO
CHI MINH CITY
2. Tên viết tắt của trường
Tiếng Việt: TRƯỜNG CĐKT – KT PHÚ LÂM
Tiếng Anh: PTC
3. Tên trước đây (nếu có): Không
4. Cơ quan/Bộ chủ quản: Uỷ Ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
5. Địa chỉ trường: 215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6, Thành Phố Hồ
Chí Minh.
6. Thông tin liên hệ: Điện thoại: 08- 38753773
E-mail
Số fax: 08- 54060740
Website: www.ptec.edu.vn
7.
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập): 2008
8.
Thời gian bắt đầu đào tạo khóa I: tháng 10 năm 2008
9.
Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khoá I: ngày 08 tháng 09 năm 2011
10.
Loại hình trường đào tạo:
Công lập
Bán công
Dân lập
Tư thục
Loại hình khác: không
II.
11.
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƢỜNG
Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của trường
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm là trường công lập, nằm
trong hệ thống các trường Đại học, Cao đẳng của cả nước, thành lập theo quyết
định số 1974/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 04 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo trên cơ sở của Trường Trung cấp Kỹ thuật – Nghiệp vụ Phú Lâm.
Trường đã nhận được sự quan tâm, tin tưởng của lãnh đạo Thành phố Hồ
10
Chí Minh và được định hướng là một trong những đơn vị giáo dục nghề nghiệp
trọng điểm, cung cấp nguồn nhân lực kỹ thuật có chất lượng cao, đáp ứng
chương trình Công nghiệp hoá- Hiện đại hoá của Thành phố Hồ Chí Minh.
Qua 04 năm hoạt động, nhà trường đã từng bước khẳng định được vị thế
của một trường Cao đẳng thông qua việc hoàn thiện bộ máy tổ chức nhân sự,
quan tâm đến việc phát triển số lượng, chất lượng đội ngũ. Tính đến nay,
Trường có 08 phòng chức năng, 09 khoa, 02 tổ trực thuộc và 05 trung tâm và 01
Trạm Y Tế. Hàng năm, nhà trường luôn có kế hoạch và chính sách hợp lý để
không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ CB- CNV của trường. Nhà trường có
281 CBCNV, trong đó có 01 CB- CNV đang nghiên cứu sinh (NCS), có 43 CBCNV trình độ thạc sỹ và 58 CB- GV đang học cao học 122 CB- CNV có trình
độ Đại học.
Hàng năm, công tác tuyển sinh được tiến hành nghiêm túc, đúng quy chế
và đạt được kết quả cao. Hệ cao đẳng năm 2012- 2013, có 09 ngành: Công nghệ
Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ Kỹ thuật điện- Điện tử, Kế
toán, Tài chính Ngân hàng, Tiếng Anh, Quản trị Kinh Doanh, Công nghệ kỹ
thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật Điện tử truyền thông với tổng số Sinh viên
hiện nay là: 6358 sinh viên. Công tác đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục
vụ dạy và học được quan tâm đầu tư đúng mức, có trọng tâm, trọng điểm, tiếp
cận xu thế phát triển của khoa học công nghệ và trình độ phát triển của sản xuất.
Các hoạt động Hợp tác quốc tế luôn được nhà trường chú trọng. Nhà trường đã
thực hiện được các dự án Hợp tác quốc tế như: Dự án Temasek SP- DOET, liên
kết với Đại học Công nghệ Cali- Universty về đào tạo cử nhân quản trị doanh
nghiệp, Công ty TAFESA (Úc) về đào tạo ngành May –Thời trang; Công ty
Union (Singapore), Công ty ELWE (Đức) về đào tạo giáo viên, chuyển giao
công nghệ. Liên kết với trường Polytechni (Singapore) đào tạo ngành cơ điện tử
và truyền thông đa phương tiện (đã đào tạo được 04 khóa Trung cấp), ký kết hợp
tác với tập đoàn Yalong (Trung Quốc) trong việc hỗ trợ kỹ thuật và cung cấp các
thiết bị phuc vụ công tác đào tạo; Ký kết thõa thuận với công ty Toyota về việc
hỗ trợ đào tạo kỹ thuật Toyota ngàng đồng và sơn ôtô; Hợp tác và giao lưu học
11
tập giữa học viện Quảng Tây Trung Quốc về chia sẻ tài nguyên giáo dục tiên
tiến và mở rộng cơ hội học tập cho học sinh…
Bằng tất cả sự đoàn kết cố gắng, nỗ lực, tập thể CB-GV-NV trường đã
vinh dự được Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khen tặng. Trong 04
năm học (2008 -2009, 2009- 2010, 2010- 2011, 2011 – 2012), nhà trường đã
được nhận Bằng khen Tập thể Lao động xuất sắc, Cờ thi đua xuất sắc của Uỷ
ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
12. Cơ cấu tổ chức hành chính của nhà trường
13.
Sơ đồ 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Trường Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật Phú Lâm
12
14. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của nhà trường
Các đơn vị (bộ phận)
1. Ban Giám hiệu
Họ và tên
Chức danh, học vị, chức vụ
Phạm Đức Khiêm
Thạc sĩ
Hiệu Trưởng
Trương Văn Hùng
Thạc sĩ
Phó Hiệu Trưởng
Phan Văn Thanh Cần
Thạc sĩ
Phó Hiệu Trưởng
Điện thoại, email
0903.955.253
Email:
khiempl@.ptec.edu.vn
0903.956.510
Email:
truonghung@.ptec.edu.vn
0903.864.686
Email:
thanhcan@.ptec.edu.vn
2. Các tổ chức Đảng, Đoàn TN, Công đoàn,…
2.1. Đảng bộ
Phạm Đức Khiêm
Thạc sĩ
Bí thư Đảng bộ
2.2. Đoàn TN
Trầm Tiến Thịnh
Thạc sĩ
Bí thư ĐoànTN
Huỳnh Thanh Ngân
Kỹ sư
Chủ tịch CĐ
Trầm Tiến Thịnh
Thạc sĩ
Bí thư ĐoànTN
Võ Đông Xuân
Cử nhân
Chủ tịch Hội
Huỳnh Thanh Ngân
Kỹ sư
2.3. Công đoàn
2.4. Hội sinh viên
2.5. Hội Cựu chiến binh
3. Các phòng, ban chức năng
3.1. Phòng TC-HC
0903.955.253
Email:
khiempl@.ptec.edu.vn
0909 17 90 13
Email:
0908.108.898
Email:
0909 17 90 13
Email:
0938249918
Email:
u.vn
0908.108.898
13
Trưởng Phòng
3.2. Phòng KH-TC
Trần Văn Tú
Cử nhân
Trưởng Phòng
3.3. Phòng ĐT-QLKH
Hà Thế Vinh
Thạc sĩ
Trưởng Phòng
3.4. Phòng QTTB-CSVC
Trần Văn Mừng
Thạc sĩ
Trưởng Phòng
3.5. Phòng CTCT HSSV
Trần Tấn Sang
Cử nhân
Trưởng Phòng
3.6. Phòng QHHTQT
Trần Lâm Bạch
Cử nhân
Phó Trưởng Phòng
3.7. Phòng KT-ĐBCL
Lê Như Dzi
Kỹ sư
Trưởng Phòng
3.8. Phòng Thanh tra
Lê Thanh Sơn
Kỹ sư
Trưởng Phòng
Phạm Hữu Chí
Kỹ sư
Giám đốc trung tâm
Trần Xuân Ngọc Bách
Thạc sĩ
Trưởng Khoa
Email:
0903.163.004
Email: trantu@.ptec.edu.vn
0902 84 88 28
Email:
0903 39 23 44
Emai:
0908.396.219
Email:
tansang@.ptec.edu.vn
0903 39 23 44
Email:
hominh@.ptec.edu.vn
0918 39 61 77
Email:
0918 38 79 09
Email:
4. Các trung tâm/ viện trực thuộc
4.1. Trung tâm Hỗ trợ HSSVGTVL
4.2. Trung tâm Ngoại ngữ
0957 07 62 80
Email:
0913.620.968
Email:
14
0918 27 97 60
Email:
0908.097.799
Email:
dinhvancu@.ptec.edu.vn
0908885940
Email:
vn
0908.823.932
Email:
ngochoa@.ptec.edu.vn
Hồ Nguyễn Cúc Phương
Thạc sĩ
Trưởng khoa
Đinh Văn Cư
Thạc sĩ
Trưởng Khoa
4.5. Trung tâm Thực hành
Kiều Thanh Phong
Kỹ sư
Giám đốc trung tâm
4.6. Trạm Y Tế
Phan Thị Ngọc Hoa
Trung cấp
Phụ trách Trạm y tế
Nguyễn Bảo Tiến
Cử nhân
Tổ trưởng
01286606469
Email:
Nguyễn Ngọc Linh
Cử nhân
Tổ trưởng
0903.682.940
Email:
ngoclinh@.ptec.edu.vn
Khê Văn Mạnh
Thạc sĩ
Trưởng khoa
5.2. Khoa Công nghệ thông tin
Hồ Nguyễn Cúc Phương
Thạc sĩ
Trưởng khoa
5.3. Khoa CN KT Điện – Điện
tử viễn thông
Nguyễn Hồng Nhu
Thạc sĩ
Trưởng khoa
0903.634.947
Email:khevanmanh@.ptec.e
du.vn
0918 27 97 60
Email:
0903 69 77 14
Email:
4.3. Trung tâm Tin học
4.4. Trung tâm Bồi dưỡng Văn
hóa – Kinh tế - Kỹ thuật
4.7. Tổ GD Quốc phòng – An
ninh
4.8. Tổ GDTC
5. Các khoa
5.1. Khoa Kinh tế
15
Phạm Thanh Hải
Kỹ sư
Trưởng Khoa
5.5. Khoa CN May & Thiết kế
thời trang
Nguyễn Hoàng Phụng
Thạc sĩ
Trưởng Khoa
5.6. Khoa Ngoại ngữ
Trần Xuân Ngọc Bách
Thạc sĩ
Trưởng Khoa
Đinh Văn Cư
Thạc sĩ
Trưởng Khoa
Trần Văn Minh
Thạc sĩ
Trưởng Khoa
Nguyễn Phú Tuấn Anh
Cử nhân
Phó Trưởng Khoa
5.4. Khoa CN KT Cơ khí
5.7. Khoa Khoa học cơ bản
5.8. Khoa CN Hóa –Môi trường
5.9. Khoa Lý luận Chính trị Pháp luật
0907.755.827
Email:
phamthanhhai@.ptec.edu.v
n
01228001826
Email:
n
0913.620.968
Email:
0908.097.799
Email:
dinhvancu@.ptec.edu.vn
0918 42 69 60
Email:
m
0908.110.427
Email:
ngptuananh@.ptec.edu.vn
15. Các ngành/ chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo):
Số lượng ngành đào tạo cao đẳng:
9
Số lượng ngành đào tạo TCCN:
10
Số lượng ngành (chuyên ngành) đào tạo khác:
Dạy nghề ngắn hạn
:8
Các ngành đào tạo cụ thể
:
16
Số lượng ngành đào tạo cao đẳng chính quy: 9 gồm
Ngành đào tạo
STT
1
Ngành Công nghệ thông tin
2
Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
3
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
4
Ngành Kế toán
5
Ngành Tài chính Ngân hàng
6
Ngành Tiếng Anh
7
Ngành Quản trị Kinh Doanh
8
Ngành Cơ điện tử
9
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử truyền thông
17
- Số lượng ngành đào tạo TCCN: 10 gồm
STT Ngành đào tạo
1
Ngành Điện tử
2
Ngành Điện lạnh
3
Ngành Điện công nghiệp
4
Ngành May và thiết kế thời trang
5
Ngành Tin học
6
Ngành Kế toán
7
Ngành Sửa chữa ô tô
8
Ngành Cơ khí chế tạo
9
Ngành CNTT đa phương tiện
10
Ngành Cơ điện tử
16.Các loại hình đào tạo của nhà trường :
Có/ Không
Chính quy
Không chính quy
Từ xa
Liên kết đào tạo với nước ngoài
Liên kết đào tạo trong nước
Các loại hình đào tạo khác: Đào tạo ngắn hạn
17.Tổng số các khoa đào tạo: 06
18
III. CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, NHÂN VIÊN CỦA NHÀ TRƢỜNG
18.Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của nhà trường:
Phân loại
Nam
Nữ
Tổng số
Trong đó:
134
126
260
Cán bộ trong biên chế
101
94
195
33
32
65
62
41
103
196
167
363
STT
I
I.1
Cán bộ cơ hữu
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ
I.2
1 năm trở lên) và hợp đồng
không xác định thời hạn.
Các cán bộ khác
II
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1
năm, bao gồm cả giảng viên
thỉnh giảng)
Tổng số
19
19.Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy từ tháng 4 năm 2008 đến nay)
Giảng viên cơ hữu
Giảng viên
thỉnh giảng
trong nƣớc
Giảng viên
quốc tế
(6)
(7)
(8)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tiến sĩ
1
0
0
0
1
0
5
Thạc sĩ
65
26
3
14
22
0
6
7
8
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Tổng số
194
0
0
260
99
0
0
125
2
0
0
5
34
0
0
48
59
0
0
92
0
0
0
0
Số lƣợng
Giảng viên
Giảng viên
trong biên chế
trực tiếp giảng
dạy
Giảng viên
hợp đồng dài
hạn trực tiếp
giảng dạy
Giảng viên
kiêm nhiệm là
cán bộ quản lý
(2)
Giáo sư,
Viện sĩ
(3)
(4)
(5)
0
0
2
Phó Giáo sư
0
3
Tiến sĩ khoa
học
4
Trình độ, học
STT
vị, chức danh
(1)
1
Tổng số giảng viên cơ hữu = Cột (3) – cột (7) = 178 người.
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu: 178/260 = 64.62 %.
20
Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007)
Giảng viên cơ hữu
Giảng
TT
Trình độ, học vị,
Hệ số
chức danh
quy đổi
Số lƣợng
viên
giảng
trong
viên
biên chế
trực tiếp
giảng dạy
(1)
(2)
(3)
(4)
Hệ số quy đổi
Giảng
viên hợp
Giảng
Giảng
đồng dài
viên kiêm
viên
hạn trực
nhiệm là
thỉnh
tiếp
cán bộ
giảng
giảng
quản lý
Giảng
Giảng
viên
viên quy
quốc tế
đổi
dạy
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1,0
1,0
0,3
0,2
0.2
0
1
Giáo sư, Viện sĩ
3,0
0
0
0
0
0
0
0
2
Phó Giáo sư
2,5
0
0
0
0
0
0
0
3
Tiến sĩ khoa học
3,0
0
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
2,0
1
0
0
0
1
0
0
5
Thạc sĩ
1,3
43
26
3
14
22
0
0
6
Đại học
1,0
135
99
2
34
59
0
0
7
Cao đẳng
1,0
0
0
0
0
0
0
0
21
8
Trình độ khác
0,2
Tổng
0
0
0
0
0
0
0
178
125
5
48
92
0
0
20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số người)
Phân loại theo giới
tính (ng)
Nam
Nữ
Trình độ / học
vị
Số
lƣợng,
ngƣời
Tỷ lệ %
1
Giáo sư, Viện sĩ
0
0
0
2
Phó Giáo sư
0
0
3
Tiến sĩ khoa học
0
4
Tiến sĩ
5
6
7
8
TT
Phân loại theo tuổi (ngƣời)
< 30
30-40
41-50
51-60
> 60
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
43
135
0
24,16
75,84
0
28
66
0
15
69
0
6
29
0
25
80
0
5
21
0
7
5
0
0
0
0
Trình độ khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
178
100
94
84
35
105
26
12
0
Tổng
22
20.1 Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng
dạy và nghiên cứu:
Tỷ lệ (%) giảng
viên cơ hữu sử
STT
Tần suất sử dụng
dụng ngoại ngữ
Tin học
và tin học
Ngoại ngữ
1
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)
9.33
54.57
2
Thường sử dụng (trên 60-80% thời gian của công việc)
10.79
28.76
3
Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc)
31.23
8.28
4
Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc)
25.06
1.19
5
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0-20% thời gian của công việc)
15.21
0.0
6
Tổng
100%
100%
20.2. Tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu: 35,62 tuổi
20.3. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 0 (tỷ lệ 0%)
20.4. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 43/178 ( tỷ lệ : 24,16%)
23
IV. NGƢỜI HỌC
21. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số sinh viên/học sinh trúng tuyển và nhập học trong 4 năm gần đây (hệ
chính quy)
Năm học
Số thí sinh
Số trúng
dự thi
tuyển
(ngƣời)
(ngƣời)
Tỷ lệ
cạnh tranh
Số nhập học
thực tế
(ngƣời)
Điểm trung
Số lƣợng
Điểm tuyển
bình của
sinh
đầu vào
sinh
viên/học
(thang điểm
viên/học
sinh quốc tế
30)
sinh đƣợc
nhập học
tuyển
(ngƣời)
Cao đẳng
2008-2009
153
152
1
110
10
11,76
0
2009-2010
1043
695
1,5
695
10
11,25
0
2010- 2011
1421
`944
1,5
944
10
11.8
0
2011- 2012
1900
1614
1,2
1088
10
11,6
0
24
TCCN
2008-2009
2490
2070
1
1651
8,0
11,45
0
2009-2010
2279
2064
1
1620
8,5
10,37
2010- 2011
2011
1399
1
1399
11
11,7
0
2011- 2012
1711
1067
1
1067
11
11,6
0
0
Số lượng sinh viên/học sinh hệ chính quy đang học tập tại trường (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày
09/02/2007): 6358 người
25