KIỂM TRA MIỆNG:
Làm tính cộng :
a/
b/
x
−x
+
x +1 x +1
8 −3
+
x
y
a/
x
−x
x + (− x)
0
+
=
=
=0
x +1 x +1
x +1
x +1
b/
8 −3 8 y −3 x 8 y − 3 x
+
=
+
=
x y xy xy
xy
Bài 6 , Tiết 29:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI
SỐ
1.PHÂN THỨC ĐỐI
Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0
Tổng quát :
A
−A
+
= 0
B
B
−A
là phân thức đối
B của
A là phân thức đối
A
B củaA
−
Phân thức đối của
Vậy:
B
kí hiệu
A
−A
−
=
B
B
A
B
−A
B
B
-A
A
; =
B
B
Bài 6 , Tiết 29:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI
SỐ
1.PHÂN THỨC ĐỐI
-Hai phân thức gọi là đối
nhau nếu tổng của chúng
bằng 0
−A
-Tổng quát : A
+
=0
B
B
−A
A
là phân thức đối
B
B
của
−A
A là phân thức đối
B của
AB
A
−
-Phân thức đối của
kí hiệu
Vậy:
B
B
A − A -A A
− =
;=
B
B
B B
?2: Tìm phân
thức đối của
phân thức1 − x
x
Bài 6 , Tiết 29:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI
SỐ
1.PHÂN THỨC ĐỐI
-Hai phân thức gọi là đối
nhau nếu tổng của chúng
bằng 0
−A
-Tổng quát : A
+
=0
B
B
−A
A
là phân thức đối
B
B
của
−A
A là phân thức đối
B của
AB
A
−
-Phân thức đối của
kí hiệu
Vậy:
B
B
A − A -A A
− =
;=
B
B
B B
?2: Tìm phân
thức đối của
phân thức1 − x
x
Giải:
Phân thức
đối của phân
thức 1 − x là:
x
1 − x x −1
−
=
x
x
Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau :
a/
5x
2
7y z
b/
1− x
2x − 5
2x
c/
3− x
5x
a/Phân thức đối của phân thức2
7
y
z
là
1− x
b/ Phân thức đối của phân thức
2x − 5
là
1− x
−(1 − x)
x −1
=
=
2x − 5 2x − 5 2x − 5
2x
c/ Phân thức đối của phân thức
3− x
2x
2x
2x
là
=
=
3 − x −(3 − x) x − 3
5x
- 2
7y z
Bài 6 tiết 29 :
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. PHÂN THỨC
ĐỐI:
2. PHÉP TRỪ PHÂN THỨC :
Quy tắc :
A
Muốn trừ phân thức
cho
BA
C
phân thức D ta cộng
B
C
với phân thức đối của D
A C A −C
− = +
÷
B D B D
Ví dụ : trừ hai phân thức :
7
5
a/ 2 − 2
x y
x y
8 3
b/ −
x
y
Thực hiện phép tính :
x + 2 x −9 x −9
−
−
x −1 1− x 1− x
Chú ý : Thứ tự thực
hiện các phép tính về
phân thức cũng giống
như thứ tự thực hiện
các phép tính về số .
−A
A
=
B
−B
;
A
A
−
=
B
−B
4
Phân thức đối của
5− x
là
4
4
4
−
=
=
5 − x −(5 − x)
x −5
Điền những phân thức thích hợp vào
những chỗ trống :
x +2
a/ −
= ...
1 − 5x
4x +1
b/ = ...
5− x
2
=
...
;
x +2
x +2
x +2
a/ −
=
=
1 − 5 x −(1 − 5 x) 5 x − 1
2
2
2
4x + 1 4x +1 4x +1
=
b /−
=
5 − x −(5 − x) x − 5
3.Luyện tập :
Bài 1 : làm tính trừ các phân thức sau
a/
4x −1 7 x −1
− 2
2
3x y 3x y
4x + 5 5 − 9x
; b/
−
2x −1 2x −1
Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau :
a/
3
x−6
− 2
2x + 6 2x + 6x
1
1
; b/
− 2
2
xy − x
y − xy
QUY
ĐỒNG
MẪU
THỨC
NHIỀU
PHÂN
THỨC
TỔNG KẾT :
Trừ
phân
thức
Hai phân
thức đối
nhau
A −A
+
=0
B
B
A C A −C
− = +
÷
B D B D
Quy tắc
đổi dấu
A −A A
− =
=
B B −B
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :
Nắm vững :
- Hai phân thức đối nhau.
- Quy tắc trừ hai phân thức .
Quy tắc đổi dấu
-
làm các bài tập :
33, 34 ,35 ,37 / 50 ,51 - Sgk