Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.89 KB, 9 trang )

KIEÅM TRA BAØI CU
Khi chia đa thức một biến ta cần lưu ý những
gì?
Bài 1 Làm tính chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2 ) : 5x2
= 5x2 (5x3 - x2 + 2) : 5x2
= 5x3 - x2 + 2
b)( 2x 4 + x 3 + 5x − 3x 2 − 2 ) : ( x 2 − x + 1)
c )(5 x 3 − 3 x 2 + 7) : ( x 2 + 1)


4
3
2
2x
+
x
+
5x

3x
−2
b) Sắp xếp:
= 2x 4 + x 3 − 3x 2 + 5x − 2

Vậy ( 2x 4 + x 3 − 3x 2 + 5x − 2 ) : ( x 2 − x + 1) = 2x 2 + 3x − 2


2. PhÐp chia cã d
VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x 3 - 3x2 + 7) : (x2
+ 1)


Ta
viÕt

5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x
+ ®a
10)thøc
®a
®a
®a
bÞ chia
(A)

A = B.Q + R

thøc
chia

thøc th
¬ng

(B)

(Q)

thøc d
(R)


Chú ý
Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến

(B ≠ 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để :
A = B.Q + R
+ Bậc của R nhỏ hơn bậc của B ⇒ R được gọi
là dư
+R=0 ⇒
phép chia hết




Bài 74 (SGK/32)
Cách 2: Gọi thương trong phép chia trên là Q(x)
3
2
ta có: 2 x − 3 x + x + a = Q ( x ).( x + 2)
Nếu x = -2 Thì Q(x)(x+2)=0
⇒ 2(−2)3 − 3(−2) 2 + (−2) + a = 0
− 16 − 12 − 2 + a = 0
− 30 + a = 0
a = 30


1. PhÐp chia hÕt
2. PhÐp chia cã d
Bài 2: Khi thực hiện phép chia đa thức (4x2 + 4x +2)
cho đa thức 2x + 1 thì dư trong phép chia bằng:
Ta có:

4x2 + 4x + 2
= (4x2 + 4x + 1) +1

= ( 2x + 1 )2 + 1

A

2x+2

B

2x +1

C

1

D

2

Hoan
hô!
Rất tiếc
emđã
đãnhầm!
đúng
Bạn
em
đã
nhầm!



- Nắm chắc cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
để thực hành làm bài tập. Luyện viết đa thức bị chia
A dưới dạng A =BQ+R;
-Làm bài tập: 75,76,77,78,79 (SGK/32), 50, 51
(SBT/13)
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (SGK/32)
- Ôn tập kỹ “7 hằng đẳng thức đáng nhớ”.
- Tổng hợp các dạng toán vận dụng HĐT vào vở ôn
tập.
- Tiết sau ôn tập chương I tiết 1.



×