Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 17 trang )

Chµo mõng c¸c thÇy c«
gi¸o ®Õn dù giê to¸n
M«n §¹i sè


Kiểm tra việc chuẩn bị bài :
1) Viết các công thức nhân, chia hai luỹ
thừa cùng
cơ số?

2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ?
*áp dụng nhân các đơn
thức sau :
a) 5xy2 . 15x2y2
3x = 4
2
b)
xy.9 x = 12x3y
3


TiÕt 15:
thøc

Chia ®¬n thøc cho ®¬n

≠ , b 0. NÕu cã sè
Cho a, b lµ 2 sè nguyªn
nguyªn q sao cho a = b. q th× ta nãi a chia
hÕt cho b.



Tiết 15:

Chia đơn thức cho đơn thức

Với A, B là các đa thức, B khác 0, nếu có đa
thức A
Q=sao
chothì A B
B. Q
A là đa thức bị
chia
B là đa thức
chia
Q là đa thức thơng
Ta kí
Q = A : B hoặc
hiệu :
Q=

A
B


1) Qui t¾c:
VÝ dô ?1:
: x2 =
: a) x3TÝnh
b) 15x7 x:3x25x
=5

5
5
4
c) 20x :12x x
3
=
?2:
a)
: 5xy2 = 3
4
2 2
2
15x
y
x
xy
b)
: 9x =
3
2
3
c)
20xy
12x y : 4z = ?
(Ta kh«ng t×m ®îc th¬ng lµ 1
®¬n
thøc
d) 4xy
: 2x2)y2 =
?

(Kh«ng thùc hiÖn
®îc phÐp
chia nµy)


H? Qua các ví dụ trên em hãy cho biết điều kiện để đơn
thức A chia hết cho đơn thức B?

Nhận
xét:thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi
Đơn
biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức
A dụng nhận xét trên , hãy tìm n
Vận
N để
n
4: n N và n
x x
n N và n 3
y3 yn 4
xnyn+1 x2y5 n N và n 4


Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không đ
ợc lớn hơn số mũ của biến đó trong A



Khi đã biết đơn thức A chia hết cho đơn tức B ,
muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm nh
thế nào ?

H?

Qui tắc :

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( tr
ờng hợp A chia hết cho B) ta làm nh sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của
đơn thức B
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho
luỹ thừa của cùng biến đó trong B
*Nhân các kết quả vừa tìm đợc với nhau .


2) áp dụng :
?3 : a) Tìm thơng trong phép chia , biết đơn
thức bị chia là 15x3 y5 z , đơn thức chia là 5x2
5
3
3
z
y
y
x
15
Giải : 15x3 y5z : 5x2 y3 2 3

y 1
5 x
=
= 3xy2z


b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của
biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Giải:
4
2
12
x
y
4 3
4
2
2
P = 12x y : ( - 9 xy
= ) . . 2 =- x
9 x y
3

Tại x = - 3 và y = 1,005 thì ta
có : 4
4
3
P = .( 3) = .( 27)
= 36
3

3
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì
P = 36


3)LuyÖn tËp : Lµm tÝnh chia
Bµi 59(SGK):
a) 53 : ( - 5 = 53 : 52 5
)2
=
3 = 9
    = 
16
4 4
4
3
3
27
12   3 

c) (-12)3 : =  −  = - 2  =
8
 8   3
8
Lu ý: Lòy thõa bËc ch½n cña hai sè ®èi nhau
th× b»ng nhau .
5

b)  3  :  3 


3

x2n = ( -x )2n

2


Bµi 60
(SGK):
a) x10 : ( -x )8= x10 : x8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4= -y
d) (x – y)5 : (y – x)4 = (x – y)5 : (x – y)4 = x y


Điền kết quả vào chỗ
1 3
()
y
a)5x2y4 : 10x2y =2

(-xy)5 =
b)( -xy )10 : (-xy)5 -x
=5y5
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án
đúng trong3 phép
1 :2 2
3 3 chia

x y : x y ữ

4
2


3
3
3
3
5
5
A. xy ; B
B . xy ; C. x y ; D. xy
8
2
8
2


Hớng dẫn học bài :
1, Học thuộc nhận xét và qui tắc chia đơn thức
cho đơn thức
2, Làm các bài tập : 61 ; 62(SGK) và 39; 40 ; 41 ;
42(SBT)
3, Ôn tập về đa thức ; tính chất chia một tổng
cho một số.


Bài tập vui chơi :
Hãy thực hiện nhanh các phép chia để tìm ra
các chữ cái điền vào ô chữ dới đây, xem đó

là ô chữ nào.
Biết : ă =2 ; O= x ; M = -2/3.x ; C= 1,5 x ; H=
2
2
x
2006
2005
-3x :(x5:x3 x2y3:
(-x)5: (- x :x
-x: (2x)

c

0,5x2y3

h

ă

2x2:3x x)3
m

h

2/3)

o

c



Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các
thầy cô giáo .
Rất mong đợc sự góp ý của các thầy cô
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc
.


Xin chân thành cảm ơn sự có
mặt của các thầy cô giáo .
Rất mong đợc sự góp ý của các
thầy cô
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
, hạnh phúc .



×