Lớp8 A3
Lớp8A3
DẠY TỐT – HỌC TỐT
Lớp8A3
§¹i sè –TiÕt 14- LuyÖn
PhòngtËp
Lớp8A3
Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ trống (…)
để phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x x2 – 2x + 1) Nhân tử chung
a) x3 – 2x2 + x = ….(
( x − 1) 2 Hằng đẳng thức
= x ……
b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2.( x2 + 2x + 1 – y2) Nhân tử chung
2
(
x
+ 2 x + 1) - y2] Nhóm
= 2.[ …………..
( x + 1) 2 y2] Hằng đẳng thức
= 2.[…………–
= 2.(x + 1 – y) …………..
( x + 1 + y ) Hằng
đẳng thức
Tiết 14:
LUYỆN TẬP
Bài 1. Hãy cho biết bài giải sau đúng hay sai ?
Ph©n tÝch ®a thøc sau
3
a) xthµnh
+ 2x2ynh©n
+ xy2 -tö
9x
= x( x2 + 2xy + y2 - 9 )
= x[( x2 + 2xy + y2 ) - 9]
= x[(x + y) - 32]
= (x + y + 3 )(x + y 3) 4
b) x - 4x2
= x2 ( x 2 - 4 )
= x2 (x2 = x2( x + 2)
22)
2)( x
Bài 1. Hãy cho biết bài giải sau đúng hay sai ?
Ph©n tÝch ®a thøc sau
3
a) x3 + 2x2y + xy2 a) xthµnh
+ 2x2ynh©n
+ xy2 -tö
2
2
ntc
9x
= x( x2 + 2xy + y2 - 99x
)= x( x + 2xy + y - 9 )
= x[( x2 + 2xy + y2 ) - =
9]x[( x2 + 2xy + y2 )nhóm
- 9]
= x[(x + y) - 32]
hđt
= x[(x + y)2 - 32]
= (x + y + 3 )(x + y - = x( x + y + 3 )(x + y
hđt
3) 4
- 3)
b) x - 4x2
ntc
= x2 ( x 2 - 4 )
= x2 (x2 = x2( x + 2)
22)
hđt
2)( x hđt
TIẾT 14:
LUYỆN TẬP
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
Nhóm 2 hạng tử đầu vào một nhóm
Ba hạng tử sau vào một nhóm
TIẾT 14:
LUYỆN TẬP
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
=b)
x2x– x– –4x3x++3 3
= (x2 – x) – (3x 3)
= x(x – 1) – 3(x –
1)
= (x – 1)(x – 3)
TQ : ax 2 + bx + c
bx = b1 x + b2 x
b1.b2 = a.c
b1 + b2 = b
x2 − 4x + 3
a = 1; b = −4; c = 3
b1.b2 = a.c = 1.3 = 3 = (−1)(−3)
b1 + b2 = b = −4
⇒ b1 = −1; b2 = −3
⇒ −4 x = − x − 3x
TIẾT 14:
LUYỆN TẬP
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
b)
2x – 4x + 3
= x – x – 3x + 3
= (x2 – x) – (3x 3)
= x(x – 1) – 3(x –
1)
= (x – 1)(x – 3)
b)
=
=
=
=
=
x2 – 4x + 3
x2 – 4x + 4 - 1
(x2 – 4x + 4) - 1
(x – 2)2 - 12
(x – 2 - 1)(x – 2 + 1)
(x – 3)(x – 1)
Bài 3: TÝnh nhanh gi¸ trÞ biÓu thøc
1
+
2
1
x+
16
a)
x
b)
x2 - y2 - 2y – 1 t¹i x = 93 vµ y = 6
2
t¹i x = 49,75
Bài 4. Tìm x biết
1
a) x3 x=
4
0
1
x.( x2 - ) =
4
0
1
1
x. ( x - ) .( x +
2
x = 0
1
⇒ x − = 0
2
1
x + = 0
2
2
x = 0
1
⇒ x=
2
1
x = −
2
1
±
Vậy x = 0; x =
2
b) x2 .(x -3) +12 - 4x = 0
x2( x - 3) + ( 12 - 4x) = 0
)=0
x2( x - 3) + 4(3 - x) = 0
x2( x - 3) - 4(x - 3) = 0
( x - 3)( x2 - 4) = 0
( x – 3)( x - 2)( x + 2) = 0
x − 3 = 0
⇒ x − 2 = 0
x + 2 = 0
x = 3
⇒
x = 2
x = −2
Vậy x = 2; x = -2; x = 3
TIẾT 14:
LUYỆN TẬP
1. Nêu các các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử ?
1.Đặt nhân tử chung
2. Dùng hằng đẳng thức
3. Nhóm hạng tử
4. Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
5.Phối hợp nhiều phương pháp
TIẾT 14:
LUYỆN TẬP
2. Nêu các ứng dụng của việc phân tích đa thức thành nhân tử
qua các bài tập đã chữa ?
Tính giá trị của đa thức
Tìm x
Chứng minh đa thức chia hết cho 1 số
Hớng dẫn về nhà
* Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử .
BTVN : 52, 57b.c.d ; 58 , 55b/ 25 SGK
* Ôn lại qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Hướngưdẫnưvềưnhàưbàiư58/25ưSGK
Phân tích n3 n thành tích ba thừa
số liên tiếp
- Tích hai số tự nhiên liên tiếp chia hết
cho 2
- Tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết
cho 6
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh
khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học
giỏi!
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1:
Kết quả phân tích đa thức x(x - 2) + x – 2 thành nhân tử là
A. (x-2)x
B. ( x − 2) 2 x
C. (x-2)
(x+1)
06s
05s
04s
03s
08s
07s
10s
15s
14s
13s
12s
02s
09s
01s
11s
15
§· hÕt
gi©y
15
b¾t
gi©y
®Çu
D. x(2x-4)
Sang c©u 2
Bạn đã chọn đúng
Phần thởng của bạn là
một tràng pháo tay
Quay về câu hỏi
Đại số Tiết 14Luyện tập
Bạn đã chọn sai
Bạn cần phải cố gắng hơn nữa
Quay vÒ c©u hái
§¹i sè –TiÕt 14LuyÖn tËp
Câu hỏi 2:
2
Kết quả phân tích đa thức x - 8x + 16 thành nhân tử là
A. ( x + 4) 2
B.(x + 4)(x 4)
C. (x - 4)(4 - x)
D. (x - 4)(x 4)
06s
05s
04s
03s
08s
07s
10s
15s
14s
13s
12s
02s
09s
01s
11s
15
gi
§·
©y
hÕt
b¾
15
t
gi©y
®Ç
u
Sang c©u 2
Bạn đã chọn đúng
Phần thởng của bạn là
một tràng pháo tay
Quay về câu hỏi
Đại số Tiết 14Luyện tập
BẠN ĐÃ CHỌN SAI
Bạn cần phải cố gắng hơn nữa
Quay vÒ c©u hái
§¹i sè –TiÕt 14LuyÖn tËp