Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương III. §4. Phương trình tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )


Người thực hiện: vũ xuân trường
Trường THCS chu văn An – Đăk hà – kon tum


KIỂM TRA BÀI CŨ

*HS1: Viết dạng tổng quát và nêu cách giải của PT
tích.
Giải phương trình sau: (2x - 3)(x + 1) = 0
*HS2:
- Phát biểu hai quy tắc về biến đổi phương trình.
- Các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử


* Hai quy tắc về biến đổi phơng trình.

1) Quy chuyển vế:
Trong một phơng trình, ta có thể
chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia

hạng
đó.
2)đổi
Quy dấu
tắc của
nhân
với tử
một
số.


- Trong một phơng trình, ta có thể
nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.
- Trong một phơng trình ta có thể chia
cả hai vế cho cùng một số khác 0.
* Các phơng pháp phân tích đa thức thành n
1) Đặt nhân tử chung.
2) Dùng hằng đẳng
thức.
3) Nhóm hạng tử.
4) Tách hạng tử.


Phng trỡnh tớch v cỏch gii

* Phơng trình tích có dạng:
A(x).B(x) = 0
(A(x); B(x) là các đa thứ
* Cách giải phơng trình tích:

A ( x ) = 0 (1)
A ( x ) .B ( x ) = 0
B ( x ) = 0 (2)
Tất cả các nghiệm của phơng trình
(1), (2) đều là nghiệm của phơng
tích
=tích.
0.
* trình
Mở rộng
phA(x).B(x)

ơng trình

A(x).B(x).C(x).D(x) = 0 (*)
Cách giải cũng giống nh cách giải phơng trìn


TIẾT 46:


I. DẠNG I: Giải các phương trình tích:

1) (4 x + 2) ( x + 1) = 0
2

2) (2 x + 7) ( x − 5) ( 5 x + 1) = 0


Gi¶i ph¬ng
tr×nh.

2x ( x – 3) + 5 ( x – 3 ) = 0  1
( )

⇔ ( x – 3) ( 2x + 5 ) = 0
x = 3
x – 3 = 0
⇔
⇔

5

x =
 2x + 5 = 0
2


−5 
VËy tËp nghiªm cña PT (1) S = ; 3
2 
lµ:


* Phơng pháp giải PT đa về dạng phơng
Em hãy nêu phơng pháp giải phơng trình
trình tích.
đa đợc về dạng phơng trình tích?
- Bớc 1: Đa phơng trình đã cho về dạng
PT tích.
- Bớc 2: Giải phơng trình tích tìm đợc
rồi kết luận.


II. DẠNG II:
Phương trình đưa được về phương trình tích:
Bài 1: Giải các phương trình sau:

a. (x2 – 4) + (x – 2) (3 – 2x) = 0
b. 3x – 15 = 2x(x – 5 )


Bài 2: Giải các phương trình:

a) x2 – 5x + 6 =
0
b) (x2 - 2x + 1) –
4=0


Bi 2: a) x2 - 5x + 6 =
Cách 2:
Cách 1:
0

2
d)
x
5x + 6 =
d) x - 5x + 6 = 0
2

0
x
- 4 - 5x + 10
2
x - 2x - 3x + 6
20
=
(x
- 4) - (5x - 10)

x(x
=

0

- 3(x - 2) = 0 (x
= 0+2)(x - 2) - 5(x 2)
2)
0
- 2)(
(x
(x =
- 2)(x
+ 2 - 5)
x - 3) = 0

x - 2 = 0 hoặc x =(x0 - 2)(x - 3) = 0


1)
x - 32 = 0
x - 2 = 0 hoặc x

x
=
=0
1) 3 =x 0- 2
2
x=
2) x - 3
=
0
x=3

2
=0
2) x - 3
x=3
=0
Vậy tập nghiệm của
Vậy tập nghiệm của
PT đã cho

S = {2;
PT đã cho là S = {2;
2


III. DNG 3: Phng trỡnh cha tham s
Bài
tập:
Biết rằng x = - 2 là một trong các
x3 +
ax2ph
ơng
4x 4
= 0
nghiệm
của
trình:
(*) định giá trị
a) Xác
của a.
b) Với a vừa tìm đợc ở câu a) tìm các

nghiệm còn lại của PT bằng cách đa PT
đã cho về dạng PT tích.
? Làm thế nào để xác định đợc giá
trị của a.


Trò chơi chạy tiếp sức.
Yêu cầu: Mỗi dẫy bàn cử đại diện 3 em lên
bảng, đợc sắp xếp theo thứ tự từ 1 đến 3.
Bạn số 1 làm đề số 1, bạn số 2 làm đề số
2, bạn số 3 làm đề số 3.
- Khi có hiệu lệnh làm bài thì bạn số 1
làm trớc chuyển giá trị x tìm đợc cho bạn
số 2 nhóm của mình. Khi nhận đợc giá trị
x đó bạn số 2 thay vào giải PT (2) để tìm
y rồi chuyển tiếp giỏ tr x. y cho bạn số 3
nhóm của mình, bn s 3 thay giỏ tr x, y vo gii
PT(3) tìm z . Nhóm nào xong trớc thì
nhóm đó thắng cuộc sẽ đợc nhận phần th
- Nếu
đội
nào gian lận thì sẽ bị truất
ởng
tuỳ
chọn.
quyền thi đấu.


Đề số 1: Giải phơng trình
40 = 0 (1)


2x

Đề số 2: Thay giá trị của x (bạn số
1vừa tìm đợc) vào phơng trình (x
18)y = x + 2 (2) , tìm y.
Đề số 3: Thay giá trị của x; y (bạn số 2
vừa tìm đợc) vào phơng trình 1982(x
+ y) = z(x + y) (3), tìm z.
* Nghiệm của tất cả các phơng trình
trên là một trong những ngày lễ lớn
của dân tộc ta, em hãy cho biết đó là
ngày gì?


Đáp án:
Giải phơng trình
(1)2x 40 = 0
(1)
2x = x = 20
40
Thay x = 20 vào(x 18)y = x + 2
PT:
ta đợc: (20 - 18)y = 20 + 2

2y = 22

(2)

y

Thay x==11
20; y = 11 vào PT:
1982(x + y) = z(x + y)
(3)
,ta đợc:+ 11) = z(20
1982(20
+ 11)
z=
Đó1982
là ngày nhà giáo Việt nam 20 tháng 11
năm
1982.
Cũng
chính là ngày tết đầu tiên


Hớng dẫn về nhà:
1/ Xem lại các bài tập đã chữa.
2/ Làm bài tập 25, 26 và các phần còn
lại trong SGK; 29, 30/ 8 SBT.
3/ Xem trớc bài : Phơng trình chứa ẩn
ở mẫu. Ôn lại phơng pháp quy đồng
mẫu thức; điều kiện của phân thức.



*Bµi tËp : Gi¶i ph¬ng tr×nh.
a) 4x2 + 4x +1
= x32
1

b) x − 1 = x(3x − 7)
7
7


Bài tập 33/8
SBT:Giải:
a)Vì x = -2 là một
2
x3 + ax
- PT
4x - 4 = 0
nghiệm
của

a) Thay a = 1 vào
PT
(*),
(*)
Ta đ
ợc: x3+ 1.x2+ 4x-

4=0
3
2
(x
+
x
) - (4x + 4) =
2

x (x + 1) - 4(x + 1)
=
(- + a.(- - 4(- 2) - 4
0(x + 1)(x2 - 4)
2)3 2)2
0
= 0(x+1)(x +2)(x - 2)

- 8 + 4a + 8 - 4
=0
x + 1 = 0 hoặc x + 2 =
=4a0 - 4= a =
hoặc x
2 =x0.
==0
1
1) x + 1 = 0
Vậy với a = 1 thì ph

1 x=2) x + 2 =
0
ơng trình (*) có
2 x=
3) x 2 = 02
nghiệm là x = - 2
Với a = 1 thì PT(*) có
tập nghiệm là S = {2; -1 ; 2}
Thay x = - 2 vào PT (*),
ta đợc:




×