Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề thi hoc kyI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.37 KB, 21 trang )

trờng tiểu học
đồng tâm
------------
kiểm tra định kỳ lần ii
Năm học 2008 - 2009
Môn: Toán - Lớp 4
( Thời gian làm bài phần B: 40 phút )
Họ và tên:.............................................................................Lớp: 4........
Điểm
Bằng số:...............
Bằng chữ:.............
Giáo viên coi thi:...................................................................
Giáo viên chấm thi:...............................................................
Phần 1: ( 5 điểm )
Mỗi bài tập dới đây có kèm một số câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: ( 1 điểm ).
Kết quả của phép cộng: 204876 + 50987 là:
A. 245863 C. 255853
B. 255863 D. 255753
Bài 2: ( 1 điểm ).
Kết quả của phép trừ: 728035 - 49382 là:
A. 678753 C. 235215
B. 234215 D. 678653
Bài 3: ( 1 điểm ).
Kết quả của phép nhân: 208 x 425 là:
A. 87405 C. 88400
B. 88040 D. 88004
Bài 4: ( 1 điểm ).
Kết quả của phép chia 9776 : 47 là:
A. 28 C. 229 ( d 13 )
B. 208 D. 1108


Bài 5: ( 1 điểm ).
a) 3m
2
8dm
2
= ............. dm
2
là:
A. 38 C. 308
B. 380 D. 3080
b) 6 tấn 35 kg = ........... là:
A. 635 C. 6350
B. 6035 D. 6053
Phần ii: ( 5 điểm ).
Bài 1: ( 1 điểm ).
Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20600
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 2: ( 3 điểm ).
Một thửa ruộng có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm )

Tìm x:
( x+1 ) + ( x+2 ) + ( x+3 ) +.........+ ( x+50 ) = 1275
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
trờng tiểu học
đồng tâm
kiểm tra định kỳ lần ii
Năm học 2008 - 2009
------------
Môn: khoa học - Lớp 4
( Thời gian làm bài phần B: 40 phút )
Họ và tên:.............................................................................Lớp: 4........
Điểm
Bằng số:...............
Bằng chữ:.............
Giáo viên coi thi:...................................................................
Giáo viên chấm thi:...............................................................
Câu 1: ( 2 điểm ).
Đánh dấu x vào vào trớc câu trả lời đúng
Vai trò của chất đạm:

Xây dựng và đổi mới cơ thể.
Không có giá trị dinh dỡng nhng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thờng của
bộ máy tiêu hoá.

Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.

Giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min ( A, D, E , K ).

Câu 2: ( 3 điểm ).
Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng nhất
a) Những dấu hiệu nào cho biết một em bé đã béo phì?

Có cân nặng hơn mức bình thờng so với chiều cao và tuổi là 20 %
Có nhừng lớp mỡ trên đùi, cánh tay trên, vú và cằm

Bị hụt hơi khi gắng sức.

Cả ba dấu hiệu trên.
b) Cần làm gì khi bị béo phì?
Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng thức ăn ít năng lợng.
Ăn đủ đạm, đủ vi-ta-min và chất khoáng.

Đi khám bệnh để tìm đúng nguyên nhân và đợc điều trị đúng

Cả ba việc làm trên.
Câu 3: ( 3 điểm ).
Chọn các từ ngữ trong khung để điền vào chỗ....... cho thích hợp trong các câu dới đây:
( nớc sạch, tơi, sạch, thức ăn, màu sắc, mùi vị lạ, bảo quản, an toàn ).
Để thực hiện vệ sinh..............................thực phẩm cần:
- Chọn thức ăn......................., có giá trị dinh dỡng, không có............................ và.................
- Dùng..........................đê rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
- Nấu chín............................, nấu xong nên ăn ngay. Thức ăn cha dùng hết phải.......................
cho đúng cách.
trờng tiểu học kiểm tra định kỳ lần ii
đồng tâm
------------
Năm học 2008 - 2009
Môn: Lịch sử và địa lý - Lớp 4

( Thời gian làm bài phần B: 40 phút )
Họ và tên:.............................................................................Lớp: 4........
Điểm
Bằng số:...............
Bằng chữ:.............
Giáo viên coi thi:...................................................................
Giáo viên chấm thi:...............................................................
Phần a: lịch sử: ( 10 điểm ).
Câu 1: ( 2 điểm )
Đánh dấu x vào ô trống trớc ý đúng nhất
Nguyên nhân Hai Bà Trng nổi dậy khởi nghĩa là:
Thi Sách ( chồng bà Trng Trắc ) bị Tô Định bắt và giết hại.
Hai Bà Trng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nớc, trả thù nhà.

Hai Bà Trng căm thù quân xâm lợc.
Câu 2: ( 2 điểm ).
Đánh dấu x vào ô trống trớc ý đúng.
Tại kinh thành Thăng Long, nhà Lý đã:

Xây dựng nhiều lâu đài.
Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp

Xây dựng nhiều cung điện, đền chùa.
Câu 3: ( 2 điểm ).
Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lợc nớc ta lần thứ hai vào năm:

Năm 1010
Năm 981

Năm 1068

Câu 4: ( 2 điểm ).
Điền các từ ngữ: Đến đánh, đặt chuông lớn, oan ức, cầu xin, các quan, vua vào chỗ trống của các
câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:
Vua Trần cho........................., ở thêm cung điện để dân........................khi có điều gi..................
hoặc..........................trong các buổi yến tiệc, có lúc............................và......................................
cùng nắm tay nhau, hát ca vui vẻ.
Câu 5: ( 2 điểm ).
Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về việc quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt của nhà
Trần.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.................................................
........................................................................................
Phần b: địa lý ( 10 điểm ).
Câu 1: ( 3 điểm ).
Đánh dâu x vào ô trớc câu trả lời đúng nhất:
a) Ruộng bậc thang thờng đợc làm ở:

Đỉnh núi
Sờn núi


Dới thung lũng
Tác dụng của ruộng bậc thang là:

Gĩ nớc
Chống xói mòn đất

Cả hai ý trên
Câu 2: ( 2 điểm )
Đánh dấu vào trớc những ý đúng.
Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên gồm:

Khai thác rừng
Nuôi, đánh bắt thuỷ sản

Trồng cây công nghiệp lâu năm
Chăn nuôi trên đồng cỏ
Trồng rau, hoa, quả xứ lạnh

Khai thác sức nớc

Làm muối
Câu 3: ( 3 điểm ).
Đánh dấu vào ô trống trớc ý đúng nhất.
a) Để ven sông ở đồng bằng Bắc bộ chủ yếu có tác dụng
Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp.
Là đờng giao thông.

Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửu.
b) Đồng bằng Bắc bộ là nơi có dân c:
Tập trung khá đông.

Tập trung đông đúc.

Đông đúc nhất nớc ta.
Câu 4: ( 2 điểm ).
Gạch chân các ý nói về vị trí và đặc điểm cuỉa khu phố cũ ở Hà Nội có vị trí gần hồ Hoàn
Kiếm; có vị trí gần hồ Tây; nơi buôn bán tấp nập, có nhiều nhà cao tầng; tên các phố thờng có trữ
đầu là "hàng" ; đờng phố hẹp, đờng phố rộng.

trờng tiểu học kiểm tra định kỳ lần ii

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×