Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Văn phòng công ty google

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.03 MB, 47 trang )

HỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH
----------- 0O0-----------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
VĂN PHÒNG CÔNG TY GOOGLE

Chuyên ngành: nội thất
Mã số ngành:

GVHD:HỎ THỊ THANH NHÀN
SVTH : MAI XƯÂ N TRÍ

A "ĩ

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỲ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA :MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
BỘ MÔN:...............................................

NHIỆM VỤ ĐỔ ÁN TỐT NGHIỆP
CHỦ Ý: s v phủi dán tờ này vào trang thứ nhất của hàn thuyếr minh
HỌ VÀ TÊN:.............................................-............................
NGÀNH:


.............................................. -..........................

MSSV:
LỚP:

1. Đầu đề ĐỒ án tốt nghiệp:

2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):

3. Ngày giao Đồ án tốt nghiệp :..........................................................
4. Ngày hoàn thành nhiệm v ụ :..........................................................
5. Họ tên người hướng dẫn
Phần hướng dẫn
1 /.........................................................
..........................
2/ ..................................................................

...............................

Nội dung và yêu cầu ĐATN đã được thông qua Bộ môn.
Ngày
thúng
năm 20
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)



PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (châm sơ b ộ ):...................................
Đơn vị:....................................................................
Ngày bảo vệ:..........................................................
Điểm tổng kết:.......................................................
Nơi lưu trữ Đồ án tốt nghiệp:.............................................


NHẬN X ÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DAN

Điểm số bằng số.

.Điểm số bằng chữ.
TP.HCM, ngày.....tháng........ năm 2010
(GV hướng dẫn ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CẢM ƠN
T rư ớ c h ết, người v iế t m uôn gửi lời c á m ơn ch ân thành đ ê n g iá o v iên
hư ớne d ẫn đồ án tốt n g h iệp .Sự quan tâm giúp đỡ tận tinh của cô là p h ần
q uan trọng n h ất đ ể b à i là m được thành c ô n g .c ả m ơn cô!
T iế p đ ến người v iế t m uôn c ảm ơn cỗng ty M ỹ Á, đ ê n to àn thê nhân
v iê n cũng như g iám đốc đã tạo đ iều k iện th u ận lợi cho sinh v iên đê tìm
h iểu và làm quen với công v iệc thực tê.N h ờ thực tập tại đ ây ,sinh v iê n có
th ể k ế t hợp với thực tiễ n , tự tay m ình làm ra những sản phẩm m à m ình th iế t
k ế .Đ ó cũng là tiền đề to lớn cho ý tưởng của đồ án tô t nghiệp.
Đ iề u không thể bỏ qua là lời cảm ơn gửi đ ê n nhà trường ,khoa mỹ th u ật
cô n g n g h iệp đã tạo đ iều k iệ n và g iáo viên hướng d ẫn đã d ẫ n d ắ t người v iế t
đ ể có th ể h oàn thàn h v iệc học 1 cách trọn vẹn.
N ay sinh v iên sẽ cô g ắ n g h ê t sức đ ể h o àn thàn h tô t phần cuôi của đồ án

tố t n g h iệp đ ể có th ể vững bước trên con đường tương lai sau n ày .M ộ t con
đường đ ầy chông gai.


MỤC LỤC
............................................................................................................................................2
MỤC L Ụ C .............................................................................................................................. 6
LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................................1
Chương 1 -X ác định đề tà i....................................................................................................2
1.1 .Tổng quan về G oogle................................................................................................... 2
1.2 .Các sản phẩm của công ty google.............................................................................2
1.2.1. Quảng c á o ............................................................................................................2
1.2.2. ứng dụng..............................................................................................................2
1.2.3-Sản phẩm phục vụ kinh doanh.............................................................................. 6
1.3. Các dịch vụ chính........................................................................................................2
Cồng c ụ ............................................................................................................................ ®
Chương trình..................................................................................................................... 8
ứng dụng để bàn..............................................................................................................9
1.4. Các hình thức quảng cáo của công ty ......................................................................9
1.5. Hình ảnh nội thất 1 số công ty google.................................................................. 10
Chương 2 - Trình bày ý tưởng thiết k ế ............................................................................... 10
2.1 .Ngồn ngừ thiết kế ...................................................................................................... 10
2.2. Giải pháp thiết k ế ..................................................................................................... 14
2.3. Phong cách thiết k ế................................................................................................... 15
2.4. Giới thiệu về hồ sơ kiến trú c................................................................................... 12
Chương 3-Khai triền ý tướng thiết kế................................................................................... 20
3.1 .Phối cảnh tồng thể m b ................................................................................................. 21
3.2. Phối cảnh khu sảnh-tiếp tâ n .....................................................................................22
3.3. Phối cảnh khu làm việc nhân viên .........................................................................25
3.4. Phối cảnh khu họp nhỏ............................................................................................27

3.5. Phối cảnh khu pantry................................................................................................ 28
3.6. Phối cảnh khu giải trí nghỉ nơi................................................................................ 51
3.6. Phối cảnh phòng họp lớn.......................................................................................... 55
3.6. Phối cảnh phòng quản lý .......................................................................................... 58
KẾT LUẬN........................................................................................................................... 40


LỜI MỞ ĐẦU
Trong công việc , không gian làm việc ảnh hưởng không nhỏ đến hiệu suât
làm việc .Nêu 1 không gian không phù hợp hoặc không đủ chức năng thì việc làm
đó sẽ không thế kéo dài , ổn định được .Và nội thât là 1 yêu tô tác động không
nhỏ đến không gian. Do đo', lựa chọn 1 không gian làm việc là việc ưu tiên hàng
đầu khi bắt đầu.Vì thê em quyêt định chọn đề tài này làm đồ án tôt nghiệp cho
mình.Văn phòng công ty Google là cái văn phòng mà người ta gọi là ngôi nhà thứ
2 của mình .Ở đó công việc xen lẫn với những sinh hoạt hằng ngày, nó khong
còn áp lực hay sự căng thẳng công việc .Đỏ là điều mà em hướng đên khi làm đề
tài này.


Chương 1 -X á c định đề tài
l.l.T ổ n g quan về G oogle
Google là m ột công ty Internet có trụ sở tại Hoa KỲ, được thành lập vào năm
1998. Sản phẩm chính của công ty này là công cụ tìm kiếm Google, được nhiều
người đánh giá là công cụ tìm kiêm hữu ích và mạnh mẽ nhât trên Internet. Trụ
sở của Google tên là "Googleplex" tại Mountain View, California. Giám doc là
Tiến sĩ Eric Schmidt, trước đây là giám đốc công ty Novell. Tên "Google" là một
lôi chơi chữ của từ googol, bằng 10lí)(>. Google chọn tên này để thê hiện sứ mệnh
của công ty để sắp xếp sô lượng thông tin khổng lồ trên mạng. Googleplex, tên
của trụ sở Google, có nghĩa là l0 ßOOßo1.


1.2 .Các sản phẩm của công ty google
Google hiện nay đã phát triển nhiều dịch vụ và công cụ cho cộng đồng chung
cũng như trong lĩnh vực kinh doanh, bao gồm các ứng dụng Web, m ạng lưới
Quảng cáo và giải pháp kinh doanh.
1.2.1. Quảng cáo
Phần lớn thu nhập của Google đến từ các chương trình Quảng cáo trực tuyên.
Google AdW ords cho phép các đôi tượng có nhu cầu Quàng cáo đăng Quảng cáo
của mình trên kết quả tìm kiếm của Google và trên Google Content Network qua
phương thức cost-per-click (trả tiền qua sô lần click vào Quảng cáo) hoặc costper-view (trả tiền qua sô lần xem Quảng cáo). Chủ các trang web Google
AdSense cũng có thể hiển thị quảng cáo trên trang của họ và kiêm tiền môi lân
banner quảng cáo được Click.
1.2.2. ứ n g dụng
2


Google nổi tiếng bởi dịch vụ Tìm kiếm của nó, nhân tô chính dẫn đên thành công
của Google. Vào tháng 12 năm 2006, Google ỉà công cụ tìm kiêm được sử dụng
nhiều nhất trên mạng chiếm 50,8% thị phần, vượt xa so với Yahoo (23,6 %) và
Window Live Search (8,4%). Google lien kết với hàng tỷ trang web, vì thê người
sử dụng có thể tìm kiếm thông tin mà họ muôn thông qua các từ khóa và các toán
tử. Google cũng tận dụng công nghệ tìm kiêm của mình vào nhiều dịch vụ tìm
kiếm khác, bao gồm Image Search (tim kiêm ảnh), Google N ew s, trang web so
sánh giá cả Froogie, cộng đồng tương tác Google Groups, Google Maps và còn
nhiều nữa.
Năm 2004, Google ra m ắt dịch vụ em ail trên nền web, gọi là G m ail. Gmail hỗ trợ
công nghệ lọc thư rác và khả năng sử dụng Công nghệ tìm kiêm của Google để
tìm kiếm thư. Dịch vụ này tạo ra thu nhập bằng cách hiển thị quảng cáo từ dịch
vụ AdWords mà phù hợp với nội dung của email hiển thị trên màn hình.
Đầu năm 2006, Google ra mắt dịch vụ Google Video, dịch vụ không chỉ cho phép
người dùng tìm kiếm và xem miễn phí các video có sẵn mà còn cho người sử

dụng hay các nhà phát hành khả năng phát hành nội dung mà họ muốn, kể cả các
chương trình truyền hình trên CBS. NBA và các video ca nhạc. Nhưng đên tháng
8 năm 2007 , Google đã đóng cửa trang web này trước sự cạnh tranh của đôi thủ
Youtube cũng thuộc sở hữu của công ty
Google cũng dã phát triển một sô" ứng dụng nhỏ gọn, bao gồm cả Google E arth,
một chương trình tương tác sử dụng ảnh vệ tinh. Ngoài ra công ti còn phát triển
nhiều gói phần mềm văn phòng trên ứng dụng web tên là Google Docs nhằm
cạnh tranh thị phần với Microsoft O ffice.

3




¥

Nhiều ứng dụng khác nữa có tại Google Labs, một bộ sưu tập những phần mềm
chưa hoàn chỉnh. Chúng đang được thử nghiệm để có thể đưa ra sử dụng trong
cộng đồng.
Google đã đẩy m ạnh quảng bá sán phẩm của họ bằng nhiều cách khác nhau, ớ
London, Google Space dược cài đặt tại sân bay Healthrow, ra m ắt nhiều sản
phẩm mới, bao gồm G m ail, Google Earth và Picasa. Ngoài ra, một trang web
tương tự cũng được ra m ắt cho sinh viên Mỹ dưới cái tên College Life, Pow ered
by Google.
Vào ngày 2 tháng 9 năm 2008, Google đã thông báo sự xuất hiện của Google
Chrom e, một trình duyẽt mã nguồn m ỏ. Trình duyệt này được giới phân tích đánh
giá sẽ là đốì thủ cạnh tranh thị phần của Internet Explorer và Firefox.Cũng vào
khoảng thời gian này Google Translate dã bổ sung them tiêng V iẽt trong dịch vụ
dich tư dỏng của mình và tích hợp ngay trong công cụ tìm kiêm, giúp người sử
dụng nhanh chóng hiểu được cơ bản nội dung trang web trình bày bằng tiêng nước

ngoài.
Ngày 5 tháng 1 năm 2010, Google cho ra m ắt điện thoại Nexus O ne, sản phẩm
cộng tác với hãng điện thoại HTC. Nexus One chạy trên nền hệ điều hành
Android 2.1 (cũng do hãng phát triển), được cho là đôi thủ cạnh tranh ngang hàng
với iPhone của A pple.

4


1.2.2.1-Điện thoại dỉ động và Android
Điện thoại di động đang nhanh chóng trở thành cổng thông tin của thê giới và
chúng tôi cam kết sẽ phát triển các sản phẩm của mình đê chúng có thê sử dụng
được trên những thiết bị vi tính nhỏ bé này. Đối với nhiều người, điện thoại di
động là phương tiện chính hay thậm chí là duy nhât đế truy cập web, vì thê việc
thiết k ế các sản phẩm của chúng tôi sao cho có thể truy cập được trên điện thoại
di động đóng vai trò quan trọng giúp cung cấp thông tin cho nhiều người hơn trên
khắp th ế giới. Mục tiêu của chúng tôi là tạo ra các ứng dụng dành cho điện thoại
di động, chẳng hạn như Google Maps và Gmail hoạt động dược trên nhiêu điện
thoại và ở nhiều địa điểm.

Android là nền tảng di động nguồn mở, hoàn toàn m iễn phí mà bât kỳ
nhà phát triển nào cũng có thể sử dụng và bât kỳ nhà sản xuât diện thoại nào
cũng có thể cài dặt. Bằng cách để ngỏ điện thoại di động cho các nhà phát triển,
chúng tôi tin rằng mình có thể thúc đẩy sự đổi mới hơn nữa cũng như đem lại
nhiều lựa chọn có lợi hơn cho người dùng diện thoại di dộng ở mọi nơi.
1.2.2.2-Googỉe Chrome
Vào tháng 9 năm 2008 google cho rằng một trình duyệt hiện dại, dược thiêt kê đế
xử lý web dộng, phức tạp ngày nay, sẽ phải tốt hơn cho người dùng và phải giúp
thúc đẩy sự đổi mới nhiều hơn nữa. Công ty đã xây dựng Google Chrome dựa
tren ba ý tưởng: tốc độ, sự dơn giản và tính bảo mật.

Thiết kê của Chrome đẹp và gọn nhẹ, cho phép người dùng tập trung vào những
gì đang làm trực tuyến hơn là m ất thời gian quý giá vào giao diện màn hình với
các trình đơn và biểu tượng không cần thiêt. Trong thời gian chờ đợi mọi khía
5


cạnh của trình duyệt đều được tôi ưu hóa về tốc độ, công cụ JavaScript, V8, đây
sức mạnh ,được tạo từ căn bản, cho phép Chrome xử lý các ứng dụng web phức
tạp với tốc dộ ánh sáng. Và Chrome được thiêt kê với sự lưu tâm vê tính bảo mật,
cách li từng trang trong “hộp c á t” riêng dể có thêm một lớp bảo mật, tự dộng cập
nhật khi có bản sửa lỗi và bản vá bảo m ật mới. Trên tầt cả, trình duyệt đã tích
hợp sẵn sự hỗ trỢ mạnh mẽ cho HTML5 và một thư viện tiện ích mở rộng đê bạn
cá nhân hỏa và nâng cao trải nghiệm trình duyệt của mình.
Cuối cùng, Chrome chính là nền tảng để xây dựng Google Chrome o s , một hệ
diều hành cho thê hệ thiết bị mới sẽ cùng Chrome chia sẻ môi quan tâm vê tôc
độ, sự dơn giản và tính bảo mật.
1.2.2.3-Google dịcli
Là công cụ dịch máy lớn nhất thê giới, với hơn 50 cặp ngôn ngữ; sử dụng nhận
dạng giọng nói, phiên bản dành cho điện thoại di động của Google Dịch có thê
chuyển giọng nói của người dùng , dịch những gì dã nói sang m ột ngôn ngữ khác,
sau đó trả lời bằng ngôn ngữ khác. Đây chỉ là một ví dụ trong số những gì đang
dần trở nên có thể.
1.2.3-Sản phẩm phục vụ kinh doanh
Năm 2007, Google giới thiệu Google Apps Premium Edition, m ột phần mềm phù
hợp cho việc kinh doanh, cung cấp dịch vụ email, tin nhắn, lịch...như một chương
trình bảng tính. Sản phẩm này chủ yếu nhắm tới người sử dụng là doanh nhân,
dùng dể cạnh tranh trực tiếp với bộ phần mềm Microsoft O ffice, với giá chí
50ƯSD một năm cho một người sử dụng, so với giá 500USD cho một người sử
dụng của Microsoft Office. Google cổ một sô lượng lớn người sử dụng Google
App với 38.000 người ở Đai hoc Lakehead tại Thunder Bay, Ontario, C anada.


6


Cũng vào năm 2007, Google đã mua lại công ty Postini và sẽ tiêp tục phát triên
công nghệ mà họ mua được từ công ty này và đặt tên là Google.Security
Services.
1.3.Các dịch vụ chính





G m ail: Dịch vụ thư điện tử
Google R eader: Trình đọc tin trực tuyên.
iGoogle: Trang chủ Google cá nhân tùy biên
Google Docs: Công cụ soạn thảo văn bản, bảng tính và trinh chiêu trực

tuyến

Google Buzz: M ạng xã hội

Google C ode: Phát triển mã nguồn và lưu trữ các dự án mã nguổn mở.

Google W eb Albums: Quản lý lưu trữ hình ảnh, xuât bản hình ảnh trên
web.

Google Pages C reator: upload, lưu trữ file, tạo trang web trực tuyên miên
phí (hiện dã đóng cửa, và chuyển sang Google Sites)


Google C alendar: ứ n g dụng lịch trực tuyên
ũ
Google V ideo: Đăng tái video (hiện đã ngưng cho tải video mới, và chuyến
sang dịch vụ YouTube)

YouTube: Đăng tải video và ứng dụng xã hội với video.
n
Google A lerts: Nhận tin tức và kêt quá tìm kiêm qua thư điện tử

Google Answers: Dịch vụ trả lời có lệ phí (hiện đã huỷ bỏ)

Google Blog Search: Tim kiêm trên các blog

Google C atalogs: ứ n g dụng đưa các catalog (hiện dã ngưng hoạt động,
chuyển sang Google Book Search)

Google D irectory: Thư mục lấy từ Open Directory Project

Froogle: Tìm hàng hóa để mua (hiện đã ngưng hoạt động, chuyển sang
Google Products).
Google Groups: Diễn đàn

Google Images Search: Tìm kiêm hình ảnh

Google Labs: Thử nghiệm các ứng dụng và công cụ mới

Google Local: Bản dồ địa phương (hiện đã châm dứt hoạt động, chuyển
sang Google M aps)

Google M aps: Bản đồ, chỉ hướng, hình từ vệ tinh toàn thê giới. Dịch vụ này

của Google cho phép tạo bản đồ cá nhân và yêu cầu có một tài khoản G oogle.

7


Các sản pham Google khác
L ie n lạ c & c h ia s e

T im k iề m
A -e ts
N hốn em 3

ỊÉ *
v/

c á p nhà', 4 c á c c h ù í l C a n c h c r

fia G 8 £ ỉ t o n e
Trin h d u v ệ ịđ ừ o c x â y d u n g .01 lố c l ò

£

K in h ẫn n

w -

T im k iể m h n h ả n h " ẻ n c á c tran g wefc

'S #
!




s u ôn 'In h 4 t ìn h b ả c n ậ t c ả ó

». ẳ


I...U

N hóm

V

T a c h ò m th u c h u n g và c a c n hỏm t h á c luận



T h ư k lu c

1

T ìm k iế m h ả n g n g h ìn tin tú c

T im k iê m 3:5X1
T im k ề m bSog 4 c a c đ ể tài b a n q u an tám

T ìm k iể m ’ u v ch in h

S ả p x è p líc h -3 c h ia s é l|Ch .'ỚI b ạ n bể


S I.

P ic m k
C h ỉn h s ử a àn h nh 3 n h dễ d a n g 4 h ẻ í s ứ c ih ú vị

D u y ẻ l w e b th e o c h ù lể

® Ị

3 c h ia s ẻ ta i liê u f! e u n h d iễ n 4 b ả h g án h

S tn i
O tch vu e m a il n hanh t l n k iè m đ ư ọ c v ớ i i! th ư rác

E rẰ i

¿ 2 2 3 li
T h ề m : T t è c trò c h ộ i 4 Ih iẻ u t h u k h á c trẽn tran g c h i G c o g le

m

'a c



M

V ;S ]


X e m tran g -A-eb d u ớ i c á : n g ô n n g ừ k h á c nhau

ạ A lì

H ư o n g tó i D i đ ộ n g


M cbitõ

r n

D ù n g c a c s à n p h im G o o g le trên đ ièn thoại di đ òng c ù a oạn

C h ia s é kin h n g h iệ m tủy b iên tim k iê m c h o c ọ n g đ ôn g c ù a ban



m

T im kiể m

j j

T im k iể m trẽn h a n g : Ị t r a n g A-eb

T in h n ẳ n a tim kié m
T im k ié m p h m n h a c c ổ p hiếu s a c h é n o n n ù a

'M
M


í

T im c á c c h ư ơ n g in n h tivi vả ;td e c


Google M obile: Sử dụng Google trên điện thoại di động
ũ
Google N ew s: Tin tức
ũ
Google Print: Phiên bản sách in cũ, hiện dã chuyển sang Google Book
Search

Google Scholar: Tìm kiếm kho hoc liệu
Ũ
Google SM S: Dịch vụ gởi tin nhắn m iễn phí (đã ngưng hoạt động)

Google Apps: Kho ứng dụng dành cho doanh nghiệp

Google Sites: ứ n g dung làm trang web m iễn phí
Google+: Mạng xã hội.
Công cụ


Blogger: Dịch vụ blog m iễn phí của Google



Gmail




Google Language Tools
D
Google Web A ccelerator: truy cập trang web nhanh hơn
D
W ebm aster T ools: Công cụ quản lý trang web trên m áy chủ tìm kiêm của
Google
Chương trình

Google Ad words: Chương trinh quảng cáo dành cho các doanh nghiệp
muôn quảng cáo trên Google và các trang đôi tác

Google A dsense: Dịch vụ dành cho đỏi tác muốn đưa quảng cáo Google
lên trang web của mình

8


ứng dụng để bàn

Google Deskbar

Google Desktop Search

Google Earth

Orkut

Picasa

D
Google GO: Ngôn ngữ lập trình

Google Toolbar
D
Google Chrom e: Trình duyệt web

Google Sidewiki: Ghi chú và nhận xét về các trang web mà người dùng
xem
1.4.Các hình thức quảng cáo của công ty

Gfrogte Go« >J'i C31ỖL GaỊỊỊe

9


1.5.Hình ảnh nội thất 1 sô" công ty google

văn phòng google tai Thụy Sỉ

Chương 2 - Trình bày ý tưởng th iế t k ế
2.1.Ngôn ngữ thiết k ế :

-Lẩy ý tưởng chính từ hình ảnh làng quê đất nước V iệt Nam làm đề tài chính cho
bài đồ án tốt nghiệp(vẻ mộc mạc ,cũ kĩ nhưng không kém phần hiện đại)
Tạo ra sự tương phản khi cho nét quê mùa của làng quê vào trong văn phòng với
những vật dụng hiện đại.

10



Chiếc tủ đựng thức ăn của người dân quê được cách điệu thành tủ đựng hồ sơ.

11


Bàn g h ế làm từ gỗ tự nhiên và kiểu dáng đơn giản ,sơn lên bề m ặt,cách diệu chút
ít từ cái “quê m ù a” cho phù hợp với văn phòng.

12


Nhà tranh , mái lá, đồ gốm , khung cảnh làng quê được đưa vào không gian tạo
cảm giác thoải m ái tự nhiên trong nhà

-Từ bó rôm cách điệu thành các khu họp nhỏ dung chât liệu khung nhôm phủ bên
ngoài là giấy dán giả chất liệu rôm

13


2.2. Gỉảỉ pháp thiết k ế
-Sử dụng đường nét thẳng, góc cạnh , và hình tròn tạo cảm giác không gian hiện
đại thông thoáng, vừa kết hợp vật liệu giả cũ, phá cách để khu làm việc không
còn cứng nhắc ,nhàm chán.
- Vuông vắn, gãy gọn giúp đáp ứng công năng hiệu quả, tiết kiệm không gian,
đơn
giản.
- Bổ sung một sô" chi tiết góc cong - m ềm hơn, bớt khô khan, tránh va đập.
-Văn phòng làm việc hiện đại thường được tổ chức với các không gian làm việc

nhân viên mở, các quản lý bộ phận trong phòng vách kính ngay khu nhân viên để
không quá cách biệt, tạo nên sự gần gũi trong giao tiếp và quản lý trực tiếp cũng
như sự cách ly cần thiết. Đây là không gian chính phía hoạt động nội bộ, kèm
theo đó là các không gian chung kèm theo như ghế tiếp khách, khu vực bàn họp
nhỏ, tủ hồ sơ chung,tủ loker nhân viên, khu vực photo, in và khu vực uống nước
thư giãn.
14


2.3. Phong cách thiết k ế
-Văn phòng được thiết k ế theo phong cách đồng quê.
Khái niệm:
Phong cách đồng quê là sự pha trộn giữa hoài cổ và tự nhiên tạo cảm giác
quay trở lại với hình ảnh của m ột vùng quê. Phong cách này tạo được cảm giác
gần gũi, thân thiện với thiên nhiên đồng quê khiên người sử dụng có cảm giác thư
giãn thoải mái.
Màu sắc

15


V ật liệu sử dụng
giãy dán ruáug

b< lỏng chòng thám

gả tụ nhiên va nhàn tạo

kinh cuòng lục


mảy .tre. nứa
thạch cao

Anh sáng

16


Ngoài ánh sáng chung văn phòng bằng đèn neon 4 bóng 600x600 có bổ sung ánh
sáng vùng bằng downlight compact phi 200 ngả vàng trang trí thêm. Sử dụng ánh
sáng trực tiếp dovvnlight hay neon nhưng có dùng thêm các dải acrylic tán xạ làm
ánh sáng dịu hơn tuy vẫn đảm bảo đủ sáng làm việc, hội họp.
2.4. Giớỉ thiệu về hồ sơ kỉến trúc
Hồ sơ kiến trúc

17


;* v

•>ai

.Ä-:

•3tt'i

•iw:

• 'ji4 .*


.jr W î-

•tt.4

•■•J».

•.Via

.artr’t
•.Vta

•JJ.-

■X I m

•Wi.

.M J.>•4 :

• jakim

.« • U
. . ■V

■'»•

..v a :

■/ t à


s im

' Skm

■ñ i .
cl J .

.r a l

•3na

SA-

.;«*:•

■î l a

.J C -

•'s< lm

.ac‘-

•'.TJ

m-1
MẠT C A T DD’

MC BB’


18


MB TRIỂN KHAI

o
o
o
o
o
o
o
o
o
®

KHU GIẢI TRÍ
KHU PANTRY
KHU IN ẤN
KHU VỆ SINH
PHÒNG CẮP QUÀN LÝ
KHU NHÂN VIÊN
PHÒNG HỌP
KHU SẢNH-TIẾPTÂN
KHO
PHÒNG K ĩ THUẬT

S ơ ĐỒ TỐ CHỨC KHÔNG GIAN

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×