TỔNG H P CÔNG TH C C B N VÀ NÂNG CAO
GI I BÀI T P
V T LI U XÂY D NG
(PH N 1)
I-CÔNG TH C C B N
-Vật liệu liền khối:
=
=
𝑘
( tư ng ng với các ch t ở tr ng thái khí, ẩm, bão hòa)
mk: khối lư ng v t li u đã s y khô(g)
Va: thể tích m u v t li u ở tr ng thái đặc (cm3)
Vo: thể tích m u v t li u ở tr ng thái t nhiên (bên trong có lỗ rỗng) (cm3).
Độ rỗng :
𝑟ỗ 𝑔
𝑟=
𝑘ℎô
-Vật liệu hạt rời:
=∑
𝑘
ℎạ𝑡
Đơn vị: g/cm3, kg/dm3, t n/m3.
;
ℎạ𝑡 = ∑
Độ rỗng:
𝑟 ℎạ𝑡 =
∑
Độ đặc:
đ=
.100%
𝑘ℎô
𝜌 𝑘ℎô
đ=
𝑟ỗ 𝑔 ℎạ𝑡
∑
ℎạ𝑡
𝜌
.100%
; 𝑟 𝑥ố =
∑
𝑟ỗ 𝑔 𝑥ố
∑
𝑥ố
ℎạ𝑡
;
𝑥ố =
𝑥ố
ướ â
Độ ẩm: W=
â: ẩm
𝑘ℎô
ướ
Mức hút nước theo khối lượng: HP=
Mức hút nước theo thể tích: HV=
𝐻𝑣
Quan hệ HP : HV
Hệ số bão hòa: B=
𝐻
=
ướ
Tính thấm nước: K=
𝜌 ướ
𝑟ỗ 𝑔
ℎ
𝑘ℎô
=
RN, K=P/a2
RN, K=4P/( d2)
nên Wch
W
ℎ
𝐻
𝑑
Mẫu trụ tròn dxh
M max
𝑘ℎô
(%)
Mẫu lập phương cạnh a
R uốn =
ướ
bh: bão hòa
𝑄
𝐹𝑡
Cường độ R:
𝜌 𝑘ℎô
𝑘ℎô
ℎ
nh t=(bh
2
)/6
Uốn theo 1 lực tập trung ở giữa
RU=(1,5PL)/(bh2)
Uốn theo2 lực đặt tại 2 điểm chia 3 cách đều:
RU=(PL)/(bh2)
II- CÔNG TH C NÂNG CAO
ẩ
B=
𝜌
=
=
𝑘ℎô. 1 +
𝜌 𝑘ℎô
−𝑟
ℎ−𝜌 𝑘ℎô
𝜌 ướ .𝑟
; r xốp=1 −
HV=
𝜌
;
𝜌 𝑥ố
𝜌 ℎạ𝑡
ℎ=
ℎ−𝜌 𝑘
𝜌 ướ
𝑘ℎô. 1 + 𝐻
Công thức với V biến đổi:
ẩ
ℎ=
=
Bài toán cho quan hệ ∆ và W:
Cho ∆
=nW, suy ra ∆
𝑘ℎô.
𝑘ℎô.
1+
1+∆ ẩ
1+𝐻
1 + ∆ ã ℎò
ã ℎò =n.HP
Quan h gi a 2 giá trị có d ng đường thẳng có h số góc k, suy ra k=
Bài toán cân trong nước:
FA
FM
CÂN
FC
M u bọc paraphin có m khô, m paraphin, đam cân trong nước đư c giá trị FC:
FM=(m khô+m p). g
FA=(Vokhô+Vp). g.
FC=mcân.g
ướ
FM- FA= FC
mkhô+mparaphin-mcân-(Vokhô+Vparaphin)=0
∆
Bài toán nổi trong nước
FA
Cho vật nổi 1/3
Fm=mbh.g
FA=V chìm.g.
Thay Fm= FA
Suy ra
Fm
ướ
ã ℎò = .
ướ