Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CÔNG THỨC TỌA DỘ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.38 KB, 4 trang )

Toán 12

GV: Vũ T Nga

HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1.Hệ tọa độ

- Gồm r3rtrục
xOx’, yOy’, zOz’ đôi một vuông góc với nhau
r
- Các i; j; k lần lượt là các vecto đơn vị của Ox, Oy, Oz
r

r

r

( i = j = k = 1)

2.Tọa độ vecto
Tọa độ điểm

3. Tính chất

4. Độ dài của một vecto
5. Tích vô hướng của 2vecto

6. Tích có hướng của 2 vecto

r
r


r r
r
a = ( x; y; z ) ⇔ a = xi + y j + zk
uuuu
r
r
r r
M ( x; y; z ) ⇔ OM = x.i + y. j + zk
r
0 = ( 0;0;0 )
r
Cho và b = ( x '; y '; z ')
r
r
-Cộng 2vecto: a + b = ( x + x '; y + y '; z + z ')
r r
- Trừ 2vecto:
a - b = ( x − x '; y − y '; z − z ' )
r
- Nhân vecto với 1 số:
k. a = ( kx; ky; kz )
x = x'
r r

-Hai vecto bằng nhau:
a = b ⇔ y = y'
z = z'

r
r

Cho a = ( x; y; z ) Có a = x 2 + y 2 + z 2
r r
a . b = x.x’+y.y’+z.z’
r
r
r r
• a ⊥ b ⇔ a. b= 0
⇔ x.x’+y.y’+z.z’= 0
r r  y z z x x y 
 a, b  = 
;
;
÷ = ( yz '− zy '; zx '− xz '; xy '− yx ' )
 
 y' z' z' x' x' y' 
r r
r
r r
r
 a; b  ⊥ a và  a; b  ⊥ b
 
 
r r
r r
r r


a
;
b

=
a
.
b
.sin
a
;b
Độ dài của tích có hướng :  
r
r
• PP1: a và b cùng phương
r r
x
y z
= = = k (với b ≠ 0 )
⇔ ∃ k sao cho
x' y' z'
r r
r
r
r
r r
• PP2: a và b cùng phương ⇔  a, b  = 0 (với b ≠ 0 )
r
• 0 cùng phương với mọi vecto

( )

7. Hai vecto cùng phương


r r r

r r r
⇔  a; b  c = 0

8. Ba vecto đồng phẳng

Ba vecto a ; b ; c đồng phẳng

9. Điểm đặc biệt

Cho 3 điểm A ( xA ; y A ; z A ) và B ( xB ; yB ; z B ) ; C ( xC ; yC ; zC )
uuur
1. AB = ( xB − xA ; yB − y A ; zB − z A )
uuur

2. AB= AB = ( xB − xA ) + ( yB − y A ) + ( zB − z A )
2

2

2

3. Tọa độ trung điêm M của AB là
 xB + x A y B + y A z B + z A 
;
;
÷
2
2 

 2
4. Tọa độ trọng tâm G của ∆ABC là G=
 xB + x A + xC yB + y A + yC z B + z A + zC 
;
;

÷
3
3
3



M= 

1


Toán 12

10. Góc

11. Diện tích, thể tích

12.Khoảng cách

GV: Vũ T Nga
rr
a.b
r r

• Góc giữa hai đường thẳng: cos a; b = r r
a.b
rr
u.n
• Góc giữa đt và mp : sin α = r r
u.n
1  uuur uuur 
AB; AC 
1. Tính diện tích ∆ABC : S=
2 

( )

2. Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng ta có
r uuur uuur
1 uuu
tứ diện ABCD. VABCD =  AB; AC  . AD
6
3. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ là
uuu
r uuur uuur
VABCD =  AB; AD  . AA '
• Khoảng cách từ điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) đến ( α ) là
d ( M0;( α ) ) =

Ax0 + By0 + Cz0

A2 + B 2 + C 2
• Khoảng cách từ điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) đến đt ∆ là
uuuuur r

M 0M , u 
r


d ( M 0; ∆ ) =
r
Với M ∈ ∆ ; u là VTCP
u

• Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau là



r ur uuuuur
u , u ' .MM '


d ( ∆; ∆ ' ) =
r ur
 u , u '


r
Với M ∈ ∆ ; ur là VTCP của ∆
Với M’ ∈ ∆ ' ; u ' là VTCP của ∆ '

2


Toán 12


GV: Vũ T Nga

BÀI TÂP
1. Xác định tọa độ điểm: Sử dụng các công thức + pt mặt phẳng+ pt mặt cầu+ pt đường
thẳng
- Tọa độ các đỉnh của tam giác, tứ giác
- Tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác,...
- Tọa độ điểm đối xứng
- Tọa độ điểm là hình chiếu của 1 điểm
- Tọa độ điểm cách đều 2 điểm, 3 điểm ,...
- Một số bài toán khác,...
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. PT mặt cầu :
2
2
2
• PT MC biết tâm I(a;b;c) và BK r : ( x − a ) + ( x − b ) + ( x − c ) = r 2
• Phương trình : x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 là ptmc khi a 2 + b 2 + c 2 > d . Khi đó
mc có tâm I (-a;-b;-c) và bk r = a 2 + b 2 + c 2 − d
• Vị trí tương đối của mc và mp
- Lập pt mc biết tâm và BK
- Lập pt mc biết đi qua 2 điểm
- Lập pt mc biết tâm và điều kiện tiếp xúc
- Lập pt mc biết các yếu tố khác :..
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


3. PT mặt phẳng
• PTMP tổng quát: Ax + By +Cz + D = 0 ( A2 + B 2 + C 2 ≠ 0 )
r
• PT MP ( α ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTPT n = ( A; B; C ) có dạng là:
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0

• PT đoạn chắn
• Vị trí tương đối của 2 mp
3


Toán 12

GV: Vũ T Nga

- Lập pt mp biêt đi qua 1 điểm và vuông góc với đt
- Lập pt mp biết đi qua 3 điểm
- Lập pt mp biết đi qua 1 điểm và vuông góc với 2mp
- Lập pt mp biết đi qua 1 điểm và song song mp
- Lập pt mp biết đi qua 2 điểm và vuông góc với mp
- Lập pt mp biết các yếu khác
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×