PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
----------
HÓA HỌC LỚP 9
BÀI 48; TIẾT 58
LUYỆN TẬP
RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ
CHẤT BÉO
Giáo viên: Lê Thị Thanh Thủy
Tiết : 58
Rượu Etylic
CTCT
Tính
chất
vật lí
Tính
chất hóa
học
Axit axetic
Chất béo
Xác định nhóm chức trong công thức cấu tạo của các hợp chất sau:
Rượu etylic
Công thức
cấu tạo
CH3-CH2 - OH
Nhóm chức
Gốc
hiđrocacbon hiđroxyl (rượu)
Axit axetic
CH3 – COOH
Nhóm chức
cacboxyl (axit)
Chất béo
(R- COO)3C3H5
Nhóm chức este
R- có
thể là: C17H35; C17H33 - ; C15H31-
Bài tập 1( SGK/148):
Cho các chất sau: rượu etylic, axitaxetic, chất béo. Hỏi:
a)Phân tử chất nào có nhóm – OH? Nhóm –COOH?
b)Chất nào tác dụng được với: K; Zn; NaOH; K2CO3 ?
Viết các PTHH?
Bài tập 3( SGK/ T149): Chọn các chất thích hợp vào các dấu
hỏi chấm rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau?
1) C2H5OH
+
?
2) C2H5OH
+
?
3) CH3COOH
+
?
? + H2
t0
CO2 + ?
CH3COOK
H2SO4 đặc, to
+ H2O
4) CH3COOH
+ ?
5) CH3COOH
+
?
CH3COONa
+ H2
6) C2H5OH
+
?
CH3COOH
+
7) CH3COOH
+
8) (RCOO)3C3H5 +
?
Men giấm
CH3COOC2H5 +
?
?
+
C3H5(OH)3
CO2
?
?
+
?
+ RCOONa
Bài 4(SGK /T149)
Chỉ dùng quì tím và nước hãy nhận biết các chất
lỏng mất nhãn sau: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn
tan trong rượu etylic.
Bài tập:
Cho 7,2 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với natri.
a) Viết PTHƯ xảy ra?
b) tính khối lượng natri tham gia phản ứng?
c) tính thể tích khí hiđrô thu được ở ĐKTC?
Bài 6(SGK/T149)
Khi lên men dung dung dịch loãng của rượu etylic,
người ta thu được giấm ăn.
a)Từ 10 lít rượu 8 0 có thể tạo ra được bao nhiêu gam
axit axetic? Biết hiệu suất quá trình lên men là 92%
và rượu etylic có D = 0,8 g/cm3 .
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung
dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm thu
được là bao nhiêu?
Hướng dẫn : Bài 6 – SGK /T149
a)
-Bước 1:
+ Tính thể tích của rượu etylic có trong 10 lít rượu 8o
+Tính khối lượng của rượu etylic, số mol rượu etylic.
- Bước 2: Viết PTPƯ.
- Bước 3: Tính số mol axit, khối lượng axit axetic theo
phương trình hóa học.
- Bước 4: Tính khối lượng axit axetic thực tế thu được
theo hiệu suất.
b) Áp dụng công thức tính khối lượng dung dịch rút
ra từ công thức tính C%.
TRÒ CHƠI Ô CHƯ
Gợi ý 1 : Từ khóa gờm 8 chữ cái, liên quan đến mợt
loại phản ứng hóa học
1
2
3
4
5
6
7
8
T M Ỏ
U
H Ợ P
N
U Ư Ớ C
G I Ấ Y
Y
E S T
P E
C H Ấ
H T L Ỏ N G
T I N Â
H B Ộ T
X À N
P H Ò N G
D
H Ổ
Ầ
N
Gợi ý
2:
Đây là
tên
phản
ứng
đặc
trưng
của
chất
béo.
Câu
8:Ḿi
của
các
axit
béo
được
ứng
dụng
chủ
yếu
sảnlục
Câu
6:
Đây
là
trạng
thái
của
axit
axetic
ở
điều
Câu
5:
Tên
sản
phẩm
tạo
thành
của
phản
ứng
Câu1
:
Đây
là
tài
ngun
phở
biến
ở
thềm
4:
Gỡ
là
ng̀n
ngun
liệu
quan
trọng
cho
Câu
7:
Tên
mợt
ngun
liệu
dùng
để
điều
chế
rượu
etylic
bằng
Câu2:3:Chất
Tênbéo
của
chấteste
lỏng
khơng
hòa
tan
được
Câu
là mợt
…
nhiều
của
glyxerol
với
các
axit
béo
xuất
sản
phẩm
này?
kiện
thường
phương
pháp
lên
men?
giữa
rượu
và
axit
hữu
cơ?
ngành
cơng
nghiệp
này
địa
phíaNam
nước
ta?
chất béo
Hướng
Hướng dẫn
dẫn tự
tự học
học
1. Bài vừa học:
- Ôn lại tính chất của các dẫn xuất
hiđrôcacbon.
- Cách viết PTHH giữa các hợp chất
hữu cơ.
- Phương pháp nhận biết các hợp chất
hữu cơ mất nhãn.
- Phương pháp giải bài toán có liên
quan đến độ rượu.
2. Bài sắp học:
- Tiết 60: Kiểm tra 1 tiết
Tiết : 59
LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC,
AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
Rượu Etylic
CTCT
Tính
chất
vật lý
CH3-CH2 -OH
- Rượu là chất
lỏng, không màu
,tan vô hạn trong
nước
- Tos = 78,3o C
Axit axetic
CH3 – COOH
Chất béo
(R-COO)3C3H5
- Axit là chất lỏng - Nhẹ hơn nước,
không màu ,vị
chua, tan vô hạn
trong nước
không tan trong
nước,tan được
trongbenzen,xăng,
dầu hỏa
Rượu Etylic
CTCT
Tính
chất
vật lý
Tính
chất hóa
học
CH3-CH2 -OH
- Rượu là chất
lỏng, không màu
,tan vô hạn trong
nước
- Tos = 78,3o C
1.Tác dụng với oxi
(PƯ cháy)
2.Tác dụng với
Natri
3.Tác dụng với Axit
axetic ( PƯ este
hóa)
Axit axetic
CH3 – COOH
Chất béo
(R-COO)3C3H5
- Axit là chất lỏng
- Nhẹ hơn nước,
không màu ,vị chua,
tan vô hạn trong
nước
không tan trong
nước,tan được
trongbenzen,xăng,
dầu hỏa
1.Axit axetic mang
đầy đủ tính chất hóa
học của axit nhưng là
một axit hữu cơ yếu
2.Tác dụng với rượu
etylic (PƯ este hóa)
1. Phản ứng thủy
phân trong môi
trường axit (PƯ thủy
phân)
2. Phản ứng thủy
phân trong môi
trường kiềm(PƯ xà
phòng hóa)
Tiết : 59
LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC,
AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
Bài tập 4: (Bài 6 – SGK trang 149)
Hướng dẫn:
- Bước 1: Tính thể tích của rượu etylic có
trong 10 lit rượu 8o
- Bước 2: Tính khối lượng của rượu etylic
- Bước 3: Tính khối lượng axit axetic theo
phương trình hóa học
- Bước 4: Tính khối lượng axit axetic thực tế
thu được
Tiết : 58
LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC,
AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
Bài 6- SGK trang 149
Giải:
a) Thể tích rượu etylic có trong 10 lít rượu 8o là :
10.8/100 = 0,8 (l) = 800 ml
Khối lượng rượu etylic là : m = V.D = 800.0,8 = 640 (g)
Phương trình lên men:
Men giấm
CH3-CH2-OH + O2
CH3-COOH + H2O
Theo PTHH: 46 g
60 g
Vậy : 640 g
640.60/46 = 834,78 g
Với hiệu suất 92% khối lượng axit axetic thực tế thu được là:
834,78. 92% = 768 ( g )
b) Khối lượng giấm ăn thu được là:
mdd = ( 768. 100)/4 = 19200 (g) =19,2 kg
Tiết : 58
LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC,
AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
Bài 6- SGK trang 149
Giải:
a) Thể tích rượu etylic có trong 10 lít rượu 8o là :
10.8/100 = 0,8 (l) = 800 ml
Khối lượng rượu etylic là : m = V.D = 800.0,8 = 640 (g)
Phương trình lên men:
Men giấm
CH3-CH2-OH + O2
CH3-COOH + H2O
Theo PTHH: 46 g
60 g
Vậy : 640 g
640.60/46 = 834,78 g
Với hiệu suất 92% khối lượng axit axetic thực tế thu được là:
834,78. 92% = 768 ( g )
b) Khối lượng giấm ăn thu được là:
mdd = ( 768. 100)/4 = 19200 (g) =19,2 kg
Rượu Etylic
CTCT
CH3-CH2 -OH
Axit axetic
Chất béo
CH3 – COOH
(R-COO)3C3H5
Tính chất - Rượu là chất lỏng, - Axit là chất lỏng
không màu,tan vô
không màu ,vị chua,
vật lý
hạn trong nước …
tan vô hạn trong
Tính chất
hóa học
- tos = 78,3o C
nước
1.Tác dụng với oxi
(PƯ cháy)
2.Tác dụng với
Natri
3.Tác dụng với Axit
axetic ( PƯ este hóa)
1.Axit axetic mang
đầy đủ tính chất hóa
học của axit nhưng là
một axit hữu cơ yếu
2.Tác dụng với rượu
etylic (PƯ este hóa)
- Nhẹ hơn nước,
không tan trong
nước,tan được
trongbenzen,xăng,
dầu hỏa…
1. Phản ứng thủy
phân trong môi
trường axit (PƯ thủy
phân)
2. Phản ứng thủy
phân trong môi
trường kiềm(PƯ xà
phòng hóa)
Bai tõp 1:
Xaực ủũnh teõn caực hụùp chaỏt hửừu cụ sau:
Ru
A etylic AxitBaxetic
CH3-CH2 - OH
CH3 COOH
ChõtCbeo
(R- COO)3C3H5
R- co thờ la: C17H35; C17H33 - ; C15H31-
Bài 4- SGK trang 149
Giải:
- Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử.
- Dùng quỳ tím nhúng vào các mẫu
thử:
+ Quỳ tím hóa đỏ là mẫu thử
chứa axit axetic.
+ Quỳ tím không chuyển màu là
mẫu thử chứa rượu etylic, chất béo
tan trong rượu etylic.
- Cho 2 mẫu thử trên vào nước, mẫu
thử nào tan hoàn toàn là rượu etylic,
mẫu thử nào không tan nổi lên
trên đó là mẫu thử của rượu etylic
- Phương trình thể hiện tính chất hóa
học
1) 2 C của
H OH rượu
+ 2etylic
Na
2 C H ONa
+ H
2
5
2
2) C2H5OH
+
3 O2
4) CH3COOH
+ C2H5OH
6) C2H5OH
+
O2
t0
5
2 CO2
H2SO4 đặc, to
2
+ 3 H2O
CH3COOC2H5 + H2O
Men giấm
CH3COOH
+ H 2O
- Phương trình thể hiện tính chất hóa
học
axetic
3) CH của
COOH axit
+
KOH
CH COOK + H O
3
4) CH3COOH
3
+ C2H5OH
5) 2CH3COOH +
2 Na
7) 2 CH3COOH + Na2CO3
H2SO4 đặc, to
2
CH3COOC2H5 + H2O
2CH3COONa
+ H2
2 CH3COONa + CO2 + H2O
- Phương trình thể hiện tính chất hóa
to
học
của
chất
béo
8) (RCOO)3C3H5 + 3NaOH
C3H5(OH)3 + 3RCOONa