Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 48. Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.5 KB, 11 trang )


- Dựa vào kiến thức đã học, hãy
hoàn thành bảng sau:
Rượu Etylic
CTC
T
TC
vật

TC
hóa

Axit
Axetic

Chất béo


CTC
T
TC
vật

TC
hóa
học

Rượu
CH3-CH
Etylic
2OH



- Chất lỏng,
không
màu,
nhẹ hơn nước,
tan vô hạn
trong
nước,
sôi ở 78,30C,
hòa tan được
chất
-nhiều
Td với oxi:
như
iot,
-benzen,…
Td với Na, K,

- Td với axit
axetic

Axit
CH3Axetic
COOH

- Chất lỏng,
không màu,
vị chua, tan
vô hạn trong
nước.


(RCOO)
Chất béo
3C
3H5

- Chất lỏng,
nhẹ
hơn
nước, không
tan
trong
nước,
tan
được
trong
benzen,
xăng,
- Có t.c hh
- Pư thủy dầu
hỏa,…
của 1 axit
phân:
yếu: đổi màu * Trong mtr
chất chỉ thị,
axit:
td với KL,
+ H2O
oxit bazơ,
(axit, t0)

bazơ, muối,


1. Bài 1 SGK
trg
148: tử có: + Nhóm – OH là: Rượu
a. Phân
+axetic
Nhóm – COOH là: axit
etylic, axit
b. Chất
tác dụng được với:
axetic
+K:
Rượu etylic, axit axetic
+ Zn :
axit axetic
+ NaOH :
axit axetic, chất béo
+ K2CO3 :
axit axetic


b. Chất tác dụng được với:
+K:
Rượu etylic, axit axetic
2C2H5OH(l)
+ 2K(r)
+
H2(k)

2CH2C
+ 2K(r)
2H5OK
(dd)
3COOH
(dd)
+
H2(k)
(dd) axetic
+ Zn2CH
: 3COOK
axit
2CH3COOH(dd)
+ Zn(r)
(CH3COO)
+ H2(k)
2Zn(dd)
+ NaOH
:
axit
axetic,
chất béo

CH3COOH(dd)
+
NaOH(dd)
t
RCOOC
H
+

3NaOH
C3H5(OH)3(dd) +
CH33COONa
5(l)
(dd)
(dd) + H2O
(l)
0

3RCOONa(dd)

+ K2CO3 :

axit axetic

2CH3COOH(dd) + K2CO3(dd)

2CH3COOK(dd) +


2. Bài 3 SGK trg
149:
a.
2C2H5OH(l) + ?
H2(k)
b. 2C2H5OH(l)

?
t0


+

+
?
c. 2CH3COOH(dd)

CO2(k)

?

+

?

2CH3COOK(dd) +

H2SO4 ,
+
t0

?

d. CH3COOH(l)
CH3COOC2H5
e. 2CH3COOH(dd)
CO2(k)
+
f. 2CH3COOH(dd)
H2(k)
h. Chất béo


?

+

+

(l)

+

+

?

?

+

?

+

t0

?
?

?


?
?

+

+

Muối


2. Bài 3 SGK trg
a.
2C2H5OH(l) + 2K(r)
149:

2C2H5OK(dd)

+ H2(k) + Na,
t0
Ca
b. 2C2H5OH(l)
+
O2(k)
CO2(k) +
H2O(l)
c. 2CH3COOH(dd)
+
2K(r)
+ + KOH,
2CH3COOK(dd)

H2(k)
K2CO
H23SO4 ,
d. CH3COOH(l)
+
C2tH
0 5OH(l)
CH3COOC2H5 (l) + H2O(l)
e. 2CH3COOH(dd) + K2CO3(dd)
2CH3COOK(dd) +
CO2(k) + H2O(l)
f. 2CH3COOH(dd)
+
Zn(r)
Các+KLHkhác
(CH3COO)2+
Zn(dd)
2(k)
(trước
H)
0
t
h. Chất béo + dd Kiềm
Glyxerol +


3. Bài 5:
Bằng phương pháp hóa học hãy
phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng 2
chất lỏng: Rượu etylic, axit

axetic. Viết PTHH minh họa (nếu
có).


3. Bài 5:

Giả
a. Phương pháp i1:
- Dùng quỳ tím để phân biệt:
+ Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang
màu đỏ nhạt là axit axetic.
+ Mẫu thử không làm đổi màu quỳ
tím
là rượupháp
etylic.
b.
Phương
2:
- Dùng dd Na2CO3 để phân biệt:
+ Mẫu thử có pư xảy ra và có khí
thoát ra là axit axetic.

2CH3COOH(dd) + Na2CO3(dd)
2CH3COONa(dd) +
CO
+
H
O
2(k)
2

+ Mẫu thử(l) không có hiện tượng là


4. Bài 5 SGK trg
149:
Khi xác định công thức của các chất
hữu cơ A và B, người ta thấy CTPT của
A là C2H6O, còn CTPT của B là C2H4O2.
Để chứng minh A là rượu etylic, B là
axit axetic cần phải làm thêm những
thí nghiệm nào
? Viết
PTHH minh họa
Hướng
dẫn
nếu có.
giải
Dùng
quỳ
tím hoặc dd Na2CO3 để
phân biệt.


5. Bài 6 SGK trg
Hướng dẫn
149:
giải
- Viết ptpư xảy
ra.
a. Từ Vhh và Đ0 - Từ Vr và D =>

=>
Vr m tính được
mr ở trên, kết hợp với
- Từ
r
ptpư và hiệu suất của pư => khối
lượng
axit axetic
b.
Từ khối
lượng tạo
axitthành
axetic tính được
ở trên, kết hợp với nồng độ dd giấm
đề bài cho (C%) => khối lượng dd
giấm thu được, dựa vào CT tính C%.



×