Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài 6. Luyện tập: cấu tạo vỏ nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.49 KB, 39 trang )

CHUYÊN ĐỀ (1) CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Các loại hạt trong nguyên tử

NTử

Lớp Vỏ :
Hạt nhân

(e)

Điện tích các hạt:

(P)
(n)

e=-1
p=+1
n=0


Mối liên hệ giữa các hạt
*NTử trung hoàp=e
*Thực nghiệmp≤n≤1,5p

Tổng hạt
Tổng hạt
≤P≤
3,5


3
Tổng hạt ≤60 thì chỉ việc lấy tổng hạt chia 3 ta được p


Kí hiệu NTử

A

X
Z
VD

9

4

Số khối A=p+n

Với
Số hiệu NTử Z
(Z=p=e=Số thứ tự)

Be

Z=p=e=4&Be ở ô số 4

A=9

n=5



Câu 73: Tổng hạt X =13.X là
A.Li B.C C.N D.Be
P=13/3=4,33p=4=z=e=STT

Đáp án D
9

Be
4
20

40

14

N
7

12

Ca ;

108

6C

47

Ag


7
3Li


Tổng hạt X =66.X là
A. K B. Ca C. Sc D. Ti
66 ≤p≤ 66
18,9≤P≤22

3,5

3

*P=19 e=19;n=28A=47#39:

39
loại 19

*P=20 e=20;n=2646#40: loại

K

40
20Ca

45
Sc
*P=21 e=21;n=24A=45: nhận 21
*P=22


48
Ti
22


Tổng hạt X =155.X là
A. Ag B. Ca C. Sc D. Ti
66 ≤p≤ 66
44,3≤P≤51,7

3,5

*P=45

3

*P=46
*P=47 e=47;n=61A=108: nhận
*P=…51

108
47

Ag


Câu 74:
A. CO B. CO2


Tổng hạt X=21. CT oxit của X là
C. NO D. Cả 3 đều đúng

P=21/3=7X là N

Đáp án C


Tổng=24
6,8≤p≤8
*p=73=7n=7loại
*p=8e=8n=8Oxi


Câu 75: Tổng hạt X=155.
Số hạt mang điện nhiều hơn hạt ko mang điện là 33

X là: A. Ca B. K

C. Ag

2p+n=155

2p-n=33

D. Al

p=47
n=61


X là Ag


Tổng=60
Tổng hạt mang điện gấp 2 lần hạt ko mang điện

2p+n=60
2p=2n
p=20=e
n=20

Ca


Câu 11-KA-2010-MĐ 728
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử

X

26
13

55
26

Y

26
12


Z

A.X & Y có cùng số n
B.X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C.X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
D.X và Z có cùng số khối

Đáp án D


BTĐN
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử

X

35
17

55
26

Y

37
17

Z

A.X & Y có cùng số n
B.X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học

C.X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
D.X và Z có cùng số khối

Đáp án B


BTĐN
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử

X

40
20

39
19

Y

26
12

Z

A.X & Y có cùng số n
B.X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C.X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
D.X và Z có cùng số khối

Đáp án A



CĐ-KA,B-2008

X có tổng hạt e trong phân lớp P=7
Y có hạt mang điện nhiều hơn X là 8 hạt
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al&Cl
B. Al&P
C. Na&Cl

X:1s22s22p63s23p1
2PY-2PX=8
PY= 17

Đáp án A

D. Fe&Cl

ZX=pX =13 (Al)

27
Al
13
36
17Cl


BTĐN


X có tổng hạt e trong phân lớp P=8
Y có hạt mang điện dương nhiều hơn X là 1 hạt
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al&Cl
B. Si&P
C. Na&Cl

X:1s22s22p63s23p2
PY-PX=1
PY= 15

Đáp án B

D. Fe&Cl

ZX=pX =14 (Si)

28
Si
14
31
15P


CĐ-KA,B-2008
X: 1s22s22p63s23p64s1
Y: 1s22s22p5 (PK)
Liên kết hoá học giữa X & Y thuộc loại liên kết
A.Cho nhận
B. ion

C. Cộng hoá trị
D. Kim loại

(KL)

Đáp án B


BTĐN
X: 1s22s22p4
Y: 1s1 (H)
Liên kết hoá học giữa X & Y thuộc loại liên kết
A.Cho nhận
B. ion
C. Cộng hoá trị
D. Kim loại

(PK: O)

Đáp án C


Cách viết cấu hình của nguyên tử & ion
*N tử có tối đa 8e ở lớp ngoài cùng <->8 nhóm
*BHTTH có tối đa 7 chu kì <-> 7 lớp e
-Lớp ngoài cùng có 1,2,3eKL (trừ H,He,B)
-----------------------------5,6,7ePk
-----------------------------8eKH (trừ He)
- ---------------------------4eKL hoặc PK (C,Si là PK)


* E phân bố vào lớp vỏ Nt theo mức
năng lượng từ thấp đến cao:
1S 2S2p 3s3p 4s3d…

S: chứa tối đa 2e
P: ---------------- 6e
d: ---------------- 10e


Viết cấu hình e và viết phân mức năng
lượng của Fe (Z=26)
*Cấu hình e
Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2

*mức năng lượng
Fe(Z=26): 1s22s22p63s23p64s23d6


1S 2S2p 3s3p 4s3d…
Vd: Viết cấu hình e của nguyên tử & ion của KLK nhóm IA
He(Z=2)

1s2

Li(Z=3)

1s2 2s1

Li+(Z=2)


1s2

Na(Z=11)

1s2 2s22p6 3s1

Na (Z=10 )

1s2 2s22p6

K(Z=19)

1s2 2s22p6 3s23p6 4s1

K+(Z=18 )

1s2 2s22p6 3s23p6

+

*Vậy cấu hình e lớp ngoài
cùng của KLK là ns1
*HS tự xác định CK & nhóm


1S 2S2p 3s3p 4s3d…
Vd: Viết cấu hình e của nguyên tử & ion của KLKT nhóm IIA
Be (Z=4)
Be2+ (Z= 2)


*Vậy
cấu
hình
e
lớp
ngoài
1s 2s
cùng của KLKT là ns2
1s2
*HS tự xác định CK & nhóm
2

2

1s2 2s22p6 3s2
2
2
6
1s
2s
2p
10
Mg (Z=
)
2
2
6
2
6
2

1s
2s
2p
3s
3p
4s
Ca (Z=20)
Mg (Z=12)
2+

Ca

2+

2
2
6
2
6
1s
2s
2p
3s
3p
(Z= 18 )


*Al(Z=13)

1s2 2s22p6 3s23p1


2
2
6
1s
2s
2p
Al (Z= 10 )
3+


ĐH-CĐ-KA-2007

Dãy gồm các ion X+, Y-, và nguyên tử Z đều có cấu hình e
1S22s22p6 là:
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne
D. Na+, Cl-, Ar

Đáp án C

N tửCation(+) : mất e
----------Anion(-): nhận e

Ne(Z=10)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li(Z=3)
K(Z=19)

Cl(Z=17)
Ar(Z=18)


BTĐN
Dãy gồm các ion X+, Y-, và nguyên tử Z đều có cấu hình e
1S22s22p63s23p6 là:
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne
D. Na+, Cl-, Ar

Đáp án A

N tửCation(+) : mất e
----------Anion(-): nhận e

Ne(Z=10)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li(Z=3)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Ar(Z=18)


×