Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 6. Luyện tập: cấu tạo vỏ nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.82 KB, 13 trang )

TỔ HOÁ HỌC

Chào các Em !!!



Proton

2

1

4

5

Hạt nhân

6

7

Nguyên tử
10

Vỏ
ngtửû

Đ.tích 1+
Đ.tích 0


Nơtron

3

8

K. lượng 1u

K. lượng 1u

Đ.tích 1-

electron
9
11

K. lượng rất nhỏ


Cấu trúc vỏ nguyên tử
Lớp (e)
Lớp 1 (K)

Lớp 2(L)

Lớp 3 (M)

Lớp 4(N)

1 Phân lớp

s

2 Phân lớp
s,p

3 Phân lớp
s,p,d

4 Phân lớp
s,p,d,d

3s2,3p6,3d10
(18e)

4 Phân lớp
s,p,d,f

1s2
(2e)

2s2,2p6
(8e)

Cấu hình e
1S,2S,2P,3S,3P,4S,3d,4P,5S……


Câu 1: Nêu biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa các
loại hat cơ bản ?
Z = Số Đv Đt Hạt Nhân = Số P = Số E =Số Thứ Tự

Khán giả

Câu 2: Khái niệm nguyên tố hóa học ?
* Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
điện tích hạt nhân
Câu 3: Khái niệm đồng vị?
* Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số
p nhưng khác nhau về số notron do đó số khối A
của chúng khác nhau


Bài tập
Câu1. Cho nguyên tử 2040Ca
+ Tìm số p, n ,e, A, STT, N
+Tìm khối lượng nguyên tử ?
+Xác định loại nguyên tố ?

Đáp án
+ Số P = 20 (p)
+ Số e = 20 (e)
+ Số N = 40 - 20 = 20 (n)
+ STT = 20
+ Khối lượng : = 20u + 20u = 40 u
+ Z = 20 : 1s2 ..... 3p6 4s2 => Kim loại


Câu 2. Cho cấu hình của một nguyên tử
(A) 1s2 2s2 2p6 3s1
(B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Từ cấu hình nguyên tử hãy xác định

a/ Tên nguyên tố
b/ Xác định loại nguyên tố
c/ Viết kí hiệu nguyên tử của hai nguyên tố trên
biết A có 12 notron , B có 16 notron
d/ Viết cấu hình điện tử của A+ và cấu hình B2-


Đáp án
Cấu hình của một nguyên tử
(A) 1s2 2s2 2p6 3s1
(B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
a/ Tên nguyên tố (A) Z = 11 => Na
(B) Z = 16 => S
b/ Na : Kim loại (Có 1e lớp ngoài cùng)
S : Phi kim : ( Có 6e lớp ngoài cùng )
c/ A : N = 12 + 11 = 23 => 1123Na
B : N = 16 + 16 = 32 => 1632S
d/ Cấu hình điện tử của A+ : 1s2 2s2 2p6
Cấu hình điện tử của B2- :1s2 2s2 2p6 3s23p6


Câu3 Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là
79,91 .Brôm có hai đồng vị . Biết Br (79 ) chiếm
54,5 % . Tính khối lượng của nguyên tử Br còn
lại ?
Giải.
- % tồn tại của 79Br là :54.4%
=> % tồn tại ABr là 45.6%
- Áp dụng công thức :
M = 79,91 = (54.4 * 79 + 45.5*A)/ 100

=> A = 81
=> Khối lượng 81Br là 81u


Câu 4 Tổng số hạt trong một nguyên tử là 155 . Số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33 hạt . Tìm P, E, N , A? Viết cấu hình
của nguyên tố ? Xác định loại nguyên tố ? Viết
kí hiệu nguyên tử ?
Giải :
Ta có : E + P +N = 155
=> 2Z + N = 155
Mặt khác : P + E – N = 33
2Z - N = 33
Hệ :
2Z + N = 155
N=
2Z - N = 33 => Z =


Khán giả
Câu1 Nguyên tử cĩ cấu tạo như thế nào?
a/Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và
electron
b/ Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron
c/ Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm
d/ Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ
electron mang điện âm
Hãy chọn phát biểu đúng nhất của cấu tạo nguyên tử trên đây.
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng của điện tích hạt nhân nguyên tử Z

a/ Số electron của nguyên tử
b/ Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử
c/ Số proton trong hạt nhân
d/ Số nơtron trong hạt nhân
e/ Khối lượng của nguyên tử


Câu 5/ Cho cấu hình ngoài cùng …. 3 dx 4s1 .
a/ Giá trị x có thể bằng bao nhiêu ? Giải thích ?
b/ Viết các cấu hình tương ứng với các giá trị x ?
Xác định loại nguyên tố ?
Đáp án: Nguyên

tử sẽ có cấu hình bền khi các phân lớp
của nó dạt được cấu hình bão hòa số điện tử hoặc
bán bão hòa số điện tử
Vd:


Giỏi lắm

ĐÚNG RỒI
HOAN HÔ



×