Tiết 7:BÀI 4
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
Một số giá trị pH phổ biến
II. KHÁI NIỆM
VỀ
pH. CHẤT CHỈ THỊpHAXIT - BAZƠ
Chất
-3.6 – 1,0
Nước
thoát từ về
các mỏ
1. Khái
niệm
pH
< 1,0
Axít ắc quy
Khái niệm Dịch
này
được S.P.L. Sørensen (và Linderström-Lang)
đưa ra
2,0
vị dạ dày
2,4 hoạt động
Nước chanh
vào năm 1909 và
có nghĩa là "pondus hydrogeni" ("độ
2,5
Cola
của hiđrô") trong
tiếng Latinh.Tuy
nhiên,
các
nguồn
khác thì cho
2,9
Dấm
rằng tên gọi
này xuất phát từ thuật ngữ tiếng Pháp3,5"pouvoir
Nước cam hay táo
4,5
hydrogène”. CàBiaphê
5,0
1
2
3
4 Nước chè
5 6
7
Mưa axít
Sữa
Nước tinh khiết
Nước bọt của người khỏe mạnh
Máu
Nước biển
Xà phòng
Chất tẩy
Thuốc giặt quần áo
Tính axit tăng
8
Trung
tính
9 10
11
Tính
5.5 13
< 5,6
6,5
7,0
– 7,4
bazơ6,5tăng
7,34 – 7,45
8,0
9,0 – 10,0
12,5
13,5
12
14
pH
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
II. KHÁI NIỆM VỀ pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ
1. Khái niệm về pH
Ví dụ: Tính pH của các dung dịch sau:
-100ml dung dịch HNO3 0,1M; 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M
- 100ml dung dịch CH3COOH 0,1M biết Ka = 1,75.10-5
-Ngoài ra, bên cạnh khái niệm pH, người ta còn sử dụng khái
niệm pOH với quy ước:
pOH = - lg [OH-]
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
II. KHÁI NIỆM VỀ pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ
2. Chất chỉ thị axit – bazơ
- Chất chỉ thị axit – bazơ là chất có màu biến đổi phụ thuộc
vào giá trị pH của dung dịch.
VD: quỳ và phenolphtalein
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
II. KHÁI NIỆM VỀ pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ
2. Chất chỉ thị axit – bazơ
- Trộn lẫn một số chất chỉ thị có màu biến đổi kế tiếp nhau
theo giá trị pH, ta được chất chỉ thị vạn năng
- Có thể dùng máy đo pH để xác định tương đối chính xác
giá trị pH
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
II. KHÁI NIỆM VỀ pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
II. KHÁI NIỆM VỀ pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ
Môi trường kiềm
Môi trường Axit