Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 41. Phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.36 KB, 18 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Gọi tên các đồng phân của ancol có
CTPT C3H8O.
Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa
học sau:

(1) C3H 7 OH + Na →
(2) C3H 7 OH + NaOH →
(3) C3H 7 OH + O 2 →


Tiết 61
Bài

41

PHENOL


(1)

(2)

(3)

(4)




TÍNH CHẤT VẬT LÝ

PHENOL
C6H5OH

Cấu tạo
Nhiệt độ nóng chảy

430C

Nhiệt độ sôi

1820C

Độ tan trong nước
+ ở 250C
+ ở 660C

9,5g/100g
Tan vô hạn


Nhiệt độ sôi
Benzen

800C

Toluen

1100C


Phenol

1820C



Phenol tác dụng với dd NaOH


Phenol tác dụng với dd brom


CỦNG CỐ
Câu 1:

Chất nào trong các chất sau là phenol?
(1)

(2)

(3)

(4)


Câu 2:

Trong các phát biểu sau về phenol, các
phát biểu đúng là?

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong
dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm
đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt
nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế
nitro dễ hơn benzen.
(5) Phenol là một rượu thơm.


Câu 3:

Dãy gồm các chất đều phản ứng với
phenol là?
A. Nước brom, dung dịch HNO3, dung dịch HBr.
B. Nước brom, dung dịch NaCl, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. Nước brom, kim loại K, dung dịch NaOH.


Câu 4:

Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5trong phân tử phenol thể hiện qua phản
ứng giữa phenol với?
A. Na kim loại

B. H2 (Ni, nung nóng)

C. Dung dịch NaOH


D. Nước Brom


Câu 5:

Ứng với CTPT C7H8O có bao nhiêu
đồng phân phenol?
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2


DẶN DÒ
- Làm các bài tập 1, 3, 5 trang 193 trong SGK.
- Xem trước bài học cho tiết sau.


"CẢM ƠN THẦY
CÔ VÀ CÁC EM"



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×