Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.18 KB, 14 trang )

Tr­êng­thpt­®oµn­th­îng

WEB: THPTDOANTHUONG.HAIDUONG.EDU.VN

Nhãm­ho¸,­ngµy­
18/09/2014
1

1


Đây là gì?

Pư oxi hóa – khử

Một nửa

Pư hóa học
1www.themegallery.com

2


Chương 5

Bµi 18:
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI(tiết 2)

1


3


III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại

TQ:

Mn+

+

Chất oxi hoá

ne

‡ˆ ˆ†
ˆˆ

M

(M là kim loại)

Chất khử

1www.themegallery.com

4



2.­So­sánh­tính­chất­của­các­cặp­oxi­hoá-khử

Vd2: Viết phương trình(ptr) phân tử và ptr
ion rút gọn xảy ra(nếu có) khi cho:
+ Cu vào dd AgNO3.
+ Ag vào dd Cu(NO3)2.

1www.themegallery.com

5


2.­So­sánh­tính­chất­của­các­cặp­oxi­hoá-khử

Vd3: So sánh tính chất của:
Fe2+
Fe

Cu2+

Cu

1www.themegallery.com

6


2.­So­sánh­tính­chất­của­các­cặp­oxi­hoá-khử

T ín h


g
n
ă
t
n
o
i
t
a
c
a

c
á
o
ox i h

Fe Ni Sn Pb
K Na Mg Al Zn Fe

2H+Cu
Cu2+ Hg2+ Ag+ Pt2+Au3+

K Na Mg Al Zn

H2

+


+

2+

3+

2+

2+2+

2+

2+

2+

Fe
Fe Ni Sn Pb

T ín h

khử
c

ủa k
im

2+

Cu


Hg Ag Pt Au

loại
giảm
1www.themegallery.com

7


2.­So­sánh­tính­chất­của­các­cặp­oxi­hoá-khử

i
x
o
h
T ín

g
n
ă
t
n
o
i
t
a
c
a


c
á
ho

Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+

Cu2+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+

Mg Al

Cu

Zn

Fe

Ni

T ín h

Sn

khử
c

Pb

ủa k
im


Hg

Ag

loại
giảm
1www.themegallery.com

Pt

Au

8


3. Dãy điện hoá của kim loại

T

á
o
h
i
x
ín h o

g
n
ă
t

n
o
i
t
a
c
của

K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+

Fe3+
2H
2H+ + Cu2+ Hg2+ Ag+ Pt2+Au3+

HH22 Cu Hg Ag Pt Au
Fe2+
Khi nào may áo giáp sắt, nhớ sang phố Huế, cửa hàng Á Phi Âu.
K Na Mg Al Zn

Fe

Tính

Ni Sn Pb

khử
của
kim
loại
giảm


1www.themegallery.com

9


4. Ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loại

Vd4: Sử dụng dãy điện hoá và kiến thức liên quan,
viết các ptr ion thu gọn của pứ xảy ra(nếu có):
+ Zn lần lượt vào dd: MgCl2; AgNO3.
Na vào dd CuSO4
(nhóm 1 và 3)
+ Al; Cu lần lượt vào dd HCl.
Zn; H2 lần lượt vào dd CuSO4

(nhóm 2 và 4)

1www.themegallery.com

10


4. Ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loại
α

* Qui tắc

Oyếu


Omạnh
O
mạnh

Kmạnh
K
mạnh

Kyếu

1www.themegallery.com

11


III. DÃY ĐIỆN HOÁ
CỦA KIM LOẠI

Củng cố

1. Cặp oxi hoá-khử
của kim loại
(Mn+/M)

2. So sánh tính
chất của các cặp
oxi hoá-khử

Oxh


Oyếu

<

Omạnh

Kh

Kmạnh

>

Kyếu

3. Dãy điện hoá
của kim loại

K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+

K Na Mg Al Zn

Fe

Ni Sn Pb

4. Ý nghĩa của dãy
điện hoá của
kim loại

Oyếu

Kmạnh

Omạnh
Kyếu

Fe3+
2H
2H++ Cu2+ Hg2+ Ag+ Pt2+Au3+
HH22 Cu Hg Ag Pt 12Au
1www.themegallery.com
Fe2+


Củng cố
Bt1. Số ptr pứ xảy ra giữa 3 cặp
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; 2H+/H2 là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bt2. Xác định thứ tự và viết ptr pứ xảy ra khi cho:
a. Hh: Mg, Fe vào dd chứa Cu2+.
b. Zn vào dd chứa đồng thời: Cu2+ , Ag+.
1www.themegallery.com

13



Củng
BTVN:cố
Bt3. Viết các ptr pứ xảy ra theo thứ tự khi cho
Fe vào dd gồm: Fe3+ và Cu2+ .
2+
Cu
Fe
Cho biết thứ tự: Bài 4-8.SGK.tr89.
2+

Fe3+

Cu
Fe2+
Fe
Bài 5.22-5.28.SBT.tr36-37

1www.themegallery.com

14



×