Khởi động
K I M
H
L
C H Ấ
I
X A
1
2
3
4
5
6
L
g
i
T
O
N
O Ạ I
H
K H Í
N
N
H
L
I
T
I
ngun
tử
kim
loại
liên
kết
2.5.
3.1.
Kí
Trong
4.
KíCác
hiệu
Tất
hiệucả
tinh
hóa
hóa
các
thể
học
học
kim
kim
của
của
loại
loại,
ngun
ngun
khơng
nút
của
tố
tồn
tốkim
ở
mạng
tại
ơloại
3,
2+
6. Màu của ion Cu ?
tinh
tồn
chu
là
tại
ở ngun
trạng
kì
ở 2,
trạng
nhóm
thái
tử
thái
này
và
IAlỏng
…
là?kết
?
kim
? gì?
loại.
vớithể
nhau
bằng
loại
liên
ck
L Í T Í N H
da1
da2
da3
da4
da5
da6
Bà i
18
Bài 18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lý chung của kim loại:
- Tính dẻo
- Tính dẫn điện
- Tính dẫn nhiệt
- ánh kim
Em hãy nhân
nêu những
Nguyên
gây
tính chất
vậtchất
lý
ra những
tính
của của
kim
vậtchung
lý chung
kimloại
loại??
Bài 18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
2.Giải thích
a) Tính dẻo
Quan sát mơ hình mạng tinh thể kim loại
Quan sát thí nghiệm
+
+
và rút
ra+nhận
xét ?
Tính dẻo+ là gì+ ? +
+ Ion dương kim loại
+
+
+
Vì sao kim loại có tính dẻo ?
+
+
+
Electron tự do
Sơ đồ mô tả electron chuyển động tự do trong kim loại
Khi có ngoại lực tác
dụng vào kim loại
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ Ion dương kim loại
Electron tự do
Kim loại
trước khi
Biến dạng
+
+
+
Kim loại
Biến dạng
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Khi tác dụng một ngoại lực lên kim loại, nó bị biến
dạng, do các lớp mạng tinh thể trượt lên nhau.
Nhưng các lớp mạng này không tách rời nhau mà
vẫn liên kết với nhau, nhờ các electron tự do luôn
chuyển động qua lại giữa các lớp mạng tinh thể.
Do vậy kim loại có tính dẻo.
Bài18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
2.Giải thích
a) Tính dẻo
Kim loại có tính dẻo : dễ rèn, dễ dát mỏng và
dễ kéo sợi.
Kim loại dẻo nhất là vàng (Au)
Bài 18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
b) Tính dẫn điện
Quan sát thí
nghiệm và rút
Vì sao kim loại có tính dẫn
điệnxét
? ?
ra nhận
Quan sát mơ hình mạng tinh thể kim loại
Kim loại nào
dẫn điện tốt
nhất ?
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
Nhiệt độ ảnh hưởng
như thế nào đến tính
dẫn điện của kim
loại ?
+
+
+
+
+
+
+
+
Nguồn
điện
Nhiệt
độđộ cao
ở nhiệt
kim
loạidẫn
thì tính
tăng của kim
điện
loại giảm.
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nguồn
-
+
điện
Ứng dụng: Dùng kim loại ( Cu , Al) để làm dây
dẫn điện.
Dây dẫn điện
Không nên để trẻ em nghịch phá dây điện và ổ cắm điện.
Bài 18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
2.Giải thích
c) Tính dẫn nhiệt
Nêukim
hiện
tượng
xảy nhiệt ?
Vì sao
loại
dẫn được
ra khi đốt nóng một
đầu dây kim loại ?
Các electron tự do trong mạng
tinh thể kim loại trong vùng
nhiệt độ cao có động năng lớn,
chuyển động hỗn loạn và
nhanh chóng sang vùng có
nhiệt độ thấp hơn, truyền năng
lượng cho các ion dương ở
vùng này.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Ứng dụng : Dùng làm dụng cụ nấu
ăn, thiết bị dùng để đun nóng.
Dụng cụ nấu ăn.
Tại sao người ta dùng kim loại
làm đồ trang sức ?
Bài18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
2.Giải thích
d) Ánh kim
ánh sáng
+
+
+
Vì sao kimÁnh
loại kim
có ánh
+
là gìkim
? ?
+
+
+
+
+
+
+
+
+ Ion dương kim loại
Electron tự do
Đồ trang sức
Bài 18:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lý chung của kim loại:
2.Giải thích
Nguyên nhân gây ra
* Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có
tính chất vật lí chung
mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
cho kim loại là gì?
* Ngồi ra tính chất vật lí của kim loại cũng bị ảnh
hưởng bởi cấu tạo mạng tinh thể, bán kính nguyên tử,
…
kim loại cứng nhất : Cr
Tính
chất
vật
lí
Tính cứng
kim loại mềm nhất : Cs
Ngồi các tính chất vật
lý chung, kim loại cịn
những
khối có
lượng
riêngtính chất vật
lý riêng gì khác nhau ?
riêng
nhiệt nóng chảy
Khối lượng riêng
Kim loại
Khối lượng riêng
(g/cm3)
Li
Os
Fe
Al
0,50
22,6
7,86
2,70
kim loại nhẹ là kim loại có d < 5g/cm3
kim loại cứng nhất : Cr
Tính
Tính cứng
chất
vật
kim loại mền nhất : Cs
kim loại nặng nhất : Os
khối lượng riêng
lí
kim loại nhẹ nhất : Li
riêng
nhiệt nóng chảy
Nhiệt độ nóng chảy
Kim loại
Nhiệt độ
nóng chảy
Thuỷ ngân
Kẽm
Vonfram
Nhơm
Sắt
-39 0C
419 0C
34100C
660oC
1539oC
kim loại cứng nhất : Cr
Tính
Tính cứng
chất
vật
kim loại mền nhất : Cs
kim loại nặng nhất : Os
khối lượng riêng
lí
kim loại nhẹ nhất : Li
riêng
kim loại có tnc cao nhất : W
nhiệt nóng chảy
kim loại có tnc thấp nhất : Hg