Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Tên bệnh
1. Bệnh Đao
2.Bệnh Tớcnơ
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện bệnh
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Tên bệnh
1. Bệnh Đao
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện bệnh
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi
Cặp nhiễm sắc thể
há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và một
số 21 có 3 nhiễm sắc
mí, khoảng cách giữa hai mắt xa
thể.
nhau, ngón tay ngắn.
a
b
Hình 29.1 .Bộ NST của nam giới bình thường (a),bộ NST của bệnh nhân Đao (b)
và ảnh chụp bệnh nhân Đao (c)
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
NST 21
Bố hoặc
mẹ
NST 21
2n
2n
n
n+1
Mẹ
hoặc bố
Giao
tử
n
Hợp
tử
n-1
Bệnh
Đao
2n + 1
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Tên bệnh
2.Bệnh Tớcnơ
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện bệnh
Cặp nhiễm sắc thể số
Lùn, cổ ngắn, là nữ tuyến vú
23 chỉ có 1 nhiễm
không phát triển.
sắc thể.
a
c
b
Hình 29.2. Bộ NST của nữ giới bình thường (a)
bộ NST của bệnh nhân Tớc nơ (b)và ảnh chụp bệnh nhân Tớc nơ (c)
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính
Bố
Giao
tử
XY
XY
Bệnh
Claiphentơ
XX
X
O
XXY
OX
Bệnh Tơcnơ
Mẹ
X
Tật khe hở môi - hàm
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật sáu ngón tay
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Nạn nhân chất độc
màu da cam
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống
Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
¤ nhiÔm kh«ng khÝ vµ nguån níc
Phun thuèc b¶o vÖ
thùc vËt
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Chọn các cụm từ: rối loạn, đột biến gen, tác nhân lí hóa,
dị tật bẩm sinh, dị dạng, bệnh di truyền điền vào chỗ
trống thay cho các số 1, 2, 3 … để hoàn chỉnh các câu
sau:
đột biến gen gây ra các bệnh di
Các đột biến NST và …….(1)…….
truyền nguy hiểm và các ………(2)…...…
dị tật bẩm sinh ở người.
Người ta có thể nhận biết các bệnh nhân Đao, Tơcnơ
qua hình thái. Các dị tật bẩm sinh như: Khe hở môi –
dạng
hàm, bàn tay và bàn chân ....…(3)…. dị
cũng
khá phổ biến
ở người. Các ….....(4)…...…
dị tật bẩm sinh ở người
bệnh divàtruyền
do ảnh hưởng của các .…...(5)………
tác nhân
trong
lí hóa
tự nhiên, do
ô nhiểm môi trường hoặc do ..….(6)……rối
trao
loạnđổi chất
nội bào.