Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 66. Ôn tập - Tổng kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.13 KB, 23 trang )

SINH HỌC 8
BÀI 66
ÔNTẬP VÀ TỔNG HỢP
I. Ôn tập học kì II
II.Tổng kết Sinh học 8


I. Ôn tập học kì II
Lớp lần lượt điểm số từ 1 đến 8.
 Các bạn có cùng số ngồi thành 1 nhóm
Ví dụ: các bạn có số 1 ngồi thành 1 nhóm 1
các bạn có số 2 ngồi thành 1 nhóm 2
.....



Các nhóm thảo luận nhóm trong 10 phút
thực hiện các yêu cầu sau:
 Nhóm

1
 Nhóm 2
 Nhóm 3
 Nhóm 4
 Nhóm 5
 Nhóm 6
 Nhóm 7
 Nhóm 8
Đáp án



Nhóm1: - Hoàn thành bảng 66.1.
- Nêu các thành phần cấu tạo của thận.
Các cơ quan bài tiết chính

Sản phẩm bài tiết

Phổi

1

Da
Thận

3

2


Nhóm2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu
(bộ phận thực hiện, kết quả, thành phần các
chất) theo sơ đồ H 39.1 SGK /tr126


Nhóm 3: Chú thích các bộ phận cấu tạo của da theo
H14/tr132, nêu chức năng của chúng vào bảng 66.3.


Nhóm 4: Hoàn thành bảng 66.4 SGK
Các bộ phận Não
của hệ thần Trụ

kinh
não
Cấu
tạo

Bộ
Chất
phận xám
trung
ương Chất
trắng
Bộ phận
ngoại biên

Chức
năng

Tiểu
não

Não Đại
trung não
gian

Tủy
sống

1

4


3

5

2

6

7

8

9


Nhóm 5:Hoàn thành bảng 66.5 SGK
Cấu tạo
Bộ phận
Bộ phận
trung ương ngoại biên
Hệ thần kinh
vận động

Não
Tủy sống

HTK
Giao Sừng bên
sinh

cảm tủy sống
dưỡng Đối Trụ não
giao Đoạn cùng
cảm tủy

Chức
năng


Nhóm 6:Hoàn thành bảng 66.6 SGK
Thành phần cấu tạo
Bộ
Đường
phận
dẫn
thụ cảm truyền
Thị giác

Thính
giác

Bộ phận
phân tích
trung ương

Chức
năng


Nhóm7:Hoàn thành sơ đồ cấu tạo mắt và tai,nêu

chức năng của từng thành phần
màng cứng và
màng giác
màng mạch
Mắt

màng lưới

tai ngoài
1
2
3
4
5

6
7
7

Tai

tai giữa

8
9

tai trong

10



Nhóm 8: Hoàn thành bảng 66.8 SGK
-

Kể tên các hoocmon của các tuyến nội tiết
Nêu tác dụng của mỗi loại hoomon.


Bảng 66.1
Các cơ quan bài tiết
chính

Sản phẩm bài tiết

Phổi

Cácbônic, hơi nước

Da
Thận
Vỏ thận

Mồ Bể
hôi thận
Nước tiểu
(chất cặn bả,dư thừa)
Tủy thận


Quá trình tạo thành nước tiểu

Các giai Bộ phận Kết
đoạn
thực
quả
chủ yếu hiện
Lọc

Thành phần các chất

Cầu thận Nước Loãng:
tiểu
- Ít chất cặn bã
đầu
- Còn nhiều chất dinh
dưỡng

Hấp thụ Ống thận Nước Đậm đặc các chất tan
lại
tiểu
- Nhiều cặn bã và chất
chính độc
thức - Hầu như không có chất
dinh dưỡng


Cấu tạo và chức năng của da
Lớp biểu bì: Bảo vệ, ngăn vi khuẩn,
hóa chất, tia cực tím.
Lớp bì: Điều hòa nhiệt, chống thấm
nước mềm da. Tiếp nhận kích

thích của môi trường.
Lớp mỡ: Chống tác động cơ học,
cách nhiệt

1.Tầng sừng
2.Tầng TB sống
3.Tuyến nhờn
4.Dây TK
5.Thụ quan
6.Lông và bao lông
7.Tuyến mồ hôi
8.Mạch máu
9.Mô mỡ


Bảng 66.4 Cấu tạo và chức năng các bộ
1. Vỏ tiểu não
phận
hệ thần kinh

2. Nằm giữa tủy sống thành cột liên tục
3. Các đường dẫn truyền giữa não và tủy sống
4. Bao ngoài cột chất xám.
5. Trung ương điều khiển, điều hòa hoạt động hệ
hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa.
6. Trung ương điều khiển, điều hòa trao đổi chất,
điều hòa nhiệt.
7. Trung ương của PXCĐK, điều khiển hoạt động
có ý thức và tư duy.
8. Điều khiển và phối hợp các cử động phức tạp

9. Trung ương của PXKĐK về vận động và dinh
dưỡng


Cấu tạo
Bộ phận
Bộ phận ngoại
trung ương biên
Hệ thần kinh
vận động

Não
Tủy sống

Dây TK não
Dây TK tủy

HTK
Giao
sinh
cảm
dưỡng

Sừng bên
tủy sống

Sợi trước hạch
ngắn hạch giao
cảm
Sợi sau hạch dài


Đối
giao
cảm

Chức
năng
Điều
khiển hoạt
động hệ
cơ xương

Có tác
dụng đối
lập trong
điều khiển
Sợi trước hạch dài hoạt động
Trụ não
hạch đối giao cảm các cơ
Đoạn cùng
Sợi sau hạch ngắn quan sinh
tủy
dưỡng


Bảng 66.6 Các cơ quan phân tích quan trọng
Thành phần cấu tạo
Bộ phận
thụ cảm
Thị

giác

Đường
dẫn
truyền

Bộ phận
phân tích
trung ương

Chức năng

Màng Dây thần Vùng thị
Thu nhận kích
lưới (của kinh thị
giác ở thùy thích của sóng
cầu mắt) giác (II)
chẩm
ánh sáng từ
vật

Thính Cơ quan Dây thần Vùng thính
giác
Coocti kinh thính giác ở thùy
(trong ốc giác (VIII) thái dương
tai)

Thu nhận kích
thích của sóng
âm thanh từ

nguồn phát


Nhóm7:Hoàn thành sơ đồ cấu tạo mắt và tai,nêu
chức năng của từng thành phần
6.Vành tai:hứng âm thanh
7.Ống tai:hướng âm thanh 1.Lớp sắc tố: giữ cầu
6
mắt tối, không bị phản
8.Màng nhĩ:rung theo tần
tai ngoài
ánh sáng
7
Số củamàng
sóngcứng
âm và
màng
giác
2.Lòng đen: điều tiết
9.Chuỗi xương
tai:truyền
1
8
ánh sáng
rung động từ màng nhĩ
3.TB que: thu nhận kích
vào cửamàng
sổ bầu
dục
mạch

9
Tai tai giữa
thích ánh sáng
10.Ốc
2
Mắt tai(Coocti):tiếp nhận
4.TB nón: thu nhận kích
kích thích sóng âm
10
thích màu sắc
chuyển thành xung thần
3
5.TB TKtai
thịtrong
giác: dẫn
kinh
4
truyền
xung
thần
kinh
lưới
11
11.Vànhmàng
bán khuyên:tiếp
5
về trung ương
nhận tư thế và chuyển
động trong không gian



Bảng 66.8 Tuyến nội tiết
Tuyến Hoocmôn Tác dụng chủ yếu
nội tiết
Tuyến
yên
1.Thùy
trước

-GH
-TSH
-FSH
-LH
-PRL

-Giúp cơ thể phát triển bình thường
-Kích thích tuyến giáp hoạt động
-KT buồng trứng,tinh hoàn họat động
-KT rụng trứng,tạo thể vàng (nữ)
-KT TB kẽ SX testôsterôn (nam)
-KT TB sữa hoạt động.

2.Thùy -ADH
-Chống đa niệu
sau
-Ôxitôxin -Gây co cơ trơn, co tử cung.


Tuyến
giáp

Tuyến
tụy
Tuyến
trên
thận
Vỏ

Tủy

-Tirôxin
(TH)
-Insulin
-Glucagon

-Điều hòa trao đổi chất

-Anđôstêrôn
-Cooctizôn
-Anđrêgen

-ĐH muối khoáng trong cơ thể
-ĐH glucôzơ huyết
-Thể hiện giới tính nam

-Biến đổi glucôzơ ->glicgen
-Biến đổi glicôgen ->glucôzơ

Ađrênalin và -Điều hòa tim mạch – ĐH
norađrênalin glucôzpơ huyết



Tuyến
sinh dục
-Nữ
Ơestrôgen
-Nam
Testosterôn
-Thể
Prôgestêrôn
vàng

-Nhau
thai

Hoocmôn
nhau thai

-Kích tố nữ tính
-Kích tố nam tính
-Duy trì sự phát triển
niêm mạc tử cung, kìm
hãm tiết FSH và LH
Tác động phối hợp
prôgestêrôn trong 3
tháng đầu, sau đó thay
thế thể vàng.


II.Tổng kết Sinh học 8
 Cơ


thể người cũng như mội động vật bao gồm
rất nhiều cơ quan, hệ cơ quan khác nhau. Mỗi
cơ quan đảm nhận một nhiệm vụ riêng nhưng
đều được cấu tạo từ tế bào.


Về nhà:
 Trả

lời 5 câu hỏi ôn tập trong SGK/tr 212.
 Xem lại kiến thức ở các bảng trong mục I của
bài
 Ôn tập chuẩn bị thi học kì II.



×