Tiết 69: Ôn tập học kỳ II
Bảng 66.1: Các cơ quan bài tiết
Các cơ quan bài tiết chính
Sản phẩm bài tiết
Phổi
Khí CO2
Da
Mồ hôi
Thận
Nước tiểu (các chất cặn bã
Bảng 66.1: Quá trình tạo thành nước tiểu của thận
Các giai đoạn
chủ yếu trong Bộ phận
quá trình tạo thực hiện
thành nước tiểu
Lọc máu
Hấp thụ lại
Bài tiết tiếp
Cầu thận
Kết quả
Thành phần các chất
Nước
tiểu đầu
Nước tiểu loãng chứa
ít chất cặn bã và chất
độc còn chứa nhiều
chất dinh dưỡng
Nước
Ống thận tiểu chính
thức
Nước tiểu đặc chứa
nhiều cặn bã và chất
độc hầu như không
còn chất dinh dưỡng
Bảng 66.3: Cấu tạo và chức năng của da
Các bộ
Các thành phần chủ yếu
phận của
của da
da
Chức năng của từng
thành phần
Tầng sừng, tầng tế bào
Lớp biểu
biểu bì sống, các hạt
bì
sắc tố
Bảo vệ, ngăn vi khuẩn các
hóa chất và tia cực tím…
Mô liên kết sợi, bên
trong có các thụ quan,
tuyến mồ hôi, tuyến
nhờn, lông, cơ co chân
lông, mạch máu
- Điều hòa nhiệt, chống
thấm nước, làm mềm da
- Cảm giác: Tiếp nhận kích
thích của môi trường
Lớp bì
Lớp mỡ
dưới da
Mỡ dự trữ
Chống tác động cơ học,
cách nhiệt
Bảng 66.5: So sánh cấu tạo của hệ thần kinh vận
động với hệ thần kinh sinh dưỡng
Cấu tạo
Hệ thần kinh
vận động
Hệ
thần
kinh
sinh
dưỡng
Bộ phận
trung
ương
Bộ phận ngoại biên
Não
Tủy sống
Dây thần kinh não
Dây thần kinh tủy
Giao Sừng bên
cảm tủy sống
Đới
giao
cảm
Trụ não
đoạn
cùng tủy
sống
Hạch giao cảm
Sợi trước hạch(ngắn)
Sợi sau hạch (dài)
Hạch đới giao cảm
Sợi trước hạch (dài)
Sợi sau hạch (ngắn)
Chức năng
Điều khiển hoạt
động của hệ cơ
xương
Có tác dụng đối
lập trong việc
điều hòa hoạt
động của cơ
quan nội tạng
Bảng 66.6: Các cơ quan phân tích quan trọng
Thành phần cấu tạo
Bộ phận phân
Bộ phận
Đường
tích trung
thụ cảm dẫn truyền
ương
Chức năng
Dây thần
kinh thị
giác số II
Thu nhận kích
Vùng thị giác thích của các tia
ở thùy chẩm sáng phản chiếu
từ vật
Cơ quan Dây thần
Thính
cooti
kinh thính
giác
(trong
giác
ống tai)
(sốVIII)
Thu nhận kích
thích của sóng
âm từ nguồn âm
phát ra
Thị
giác
Màng
lưới (của
càu mắt)
Vùng thính
giác ở thùy
thái dương