Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 33 trang )



CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
GIỜ LỚP 10A10


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi. Mô tả cấu trúc và chức năng của ATP?
*Cấu trúc: ATP(Adenozin triphotphat): gồm 3 thành phần.
+ bazơ nitric Adenin
+ đường ribôzơ
+ 3 nhóm photphat, trong đó có 2 liên kết cao năng. Mỗi liên kết cao năng bị phá vỡ giải phóng 7,3
kcal.
* Chức năng của ATP : cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống:
+ Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.
+ Vận chuyển các chất qua màng ngược chiều građien nồng độ.
+ Sinh công cơ học.


Chuyển hóa vật chất?

Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.


TIẾT PPCT : 14

BÀI 14: ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂ HÓA VẬT
CHẤT

NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Enzim.


1. Khái niệm.
2. Cấu trúc.
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.
II. Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất.


Tại
sao
thể người
cóhoá
thểđựơc
tiêutinhhoá
đựơc
Tại sao
cơ cơ
thể người
có thể tiêu
bột lại
khôngtinh
thể
hoá được xelulôzơ?
bột lại khôngtiêu
thể
tiêu hoá được xelulôzơ?


I. ENZIM
HCl và Amilaza có vai trò gì trong thí

1. Khái niệm


nghiệm?

HCl
100gTinh bột

o

100 C, vài giờ

100gTinh bột

Glucôzơ

Amilaza (trong cơ thể sống)
o
37 C, vài phút

Glucôzơ


HCl
100g Tinh bột

Glucôzơ

o
100 C, vài giờ
Amilaza (trong cơ thể sống)


100g Tinh bột

Glucôzơ

o
37 C, vài phút
Điểm so sánh
Bản chất của chất xúc tác

Chất xt- HCL

Chất vô cơ

Chất xt- Amilaza
Chất hữu cơ
Nhiệt độ bt của cơ thể

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ cao

Nơi xảy ra phản ứng

Ngoài cơ thể

Trong cơ thể

Dài ( chậm)

Ngắn (nhanh)




Không

Thời gian phản ứng

Biến đổi sau phản ứng


I. ENZIM
1. Khái niệm

HCl
100gTinh bột

o

100 C, vài giờ
100gTinh bột

Glucôzơ

Amilaza (trong cơ thể sống)
o
37 C, vài phút

Glucôzơ

ENZIM LÀ GÌ?



I. ENZIM
1. Khái niệm.

Enzim là chất xúc tác sinh học, có bản chất là protein, xúc tác các phản ứng sinh hóa
trong điều kiện bình thường của cơ thể sống. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà
không bị biến đổi sau phản ứng.


2. Cấu trúc:

Pr

Cô enzim

Pr

S¬ ®å cÊu tróc cña enzim


I. ENZIM
2. Cấu trúc:
- Enzim gồm 2 loại: Enzim 1 thành phần (chỉ là prôtêin) và enzim 2 thành phần (ngoài prôtêin còn
liên kết với chất khác không phải prôtêin).

-Trong phân tử enzim có những vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất gọi là
trung tâm hoạt động.

Cơ chất là gì?


S1

S3

Trung tâm hoạt động

S2

S4

EnzimA

Enzim B


I. ENZIM
2. Cấu trúc:

- Cấu hình không gian của trung tâm

S1

S2

S3

S4

hoạt động của enzim tương thích với

cấu hình không gian của cơ chất, nhờ
Phức hợp

vậy cơ chất liên kết tạm thời với enzim

E-S

và bị biến đổi tạo thành sản phẩm.

EnzimA
Enzim B


I. ENZIM
* Cơ chế tác động của enzim:
E +
Enzim

S
Cơ chất

E–S
Phức hợp
trung gian

VD Cơ chế tác dụng của enzim saccaraza và cơ chất saccarôzơ.

SP
Sản phẩm


+

E
Enzim


3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Nội dung

Đúng

Sai

a. Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa.

b. Các enzim hoạt động trong điều kiện pH giống như nhau.

c. Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất thì thoạt đầu hoạt tính ezim tăng dần, nhưng đến

HOẠT TÍNH CỦA ENZIM XÁC ĐỊNH BẰNG LƯỢNG SẢN PHẨM TẠO THÀNH TỪ MỘT LƯỢNG CƠ
một lúc nào đó sự gia tăng nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính enzim.

CHẤT TRÊN MỘT ĐƠN VỊ THỜI GIAN

d. Với một lượng cơ chất xác định, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim càng chậm.

e. Chất ức chế là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim giảm.

f. Chất hoạt hóa là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim tăng.



3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Nội dung

Đúng

Sai

a. Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa.

x
2. Các enzim hoạt động trong điều kiện pH giống như nhau.

VI KHUẨN SUỐI NƯỚC NÓNG

Ở NGƯỜI

3. Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất thì thoạt đầu hoạt tính ezim tăng dần, nhưng đến
Hoạt tnh của enzim

một lúc nào đó sự gia tăng nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính enzim.

4. Với một lượng cơ chất xác định, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim càng chậm.

5. Chất ức chế là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim giảm.

6. Chất hoạt hóa là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim tăng.
10

20


30

40

Ảnh hưởng của nhiệt độ tới hoạt tính của enzim

50

60

70

80

90

o
t


3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Nội dung

Đúng

a. Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa.

x


b. Các enzim hoạt động trong điều kiện pH giống như nhau.

x

3. Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất thì thoạt đầu hoạt tính ezim tăng dần, nhưng đến
một lúc nào đó sự gia tăng nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính enzim.
Pepsin (dạ dày)

Hoạt tnh của enzim

Trypsin (tụy )

4. Với một lượng cơ chất xác định, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim càng chậm.

5. Chất ức chế là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim giảm.

6. Chất hoạt hóa là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim tăng.
1

2

3

4

Sai

5

6


Ảnh hưởng của pH tới hoạt tính của enzim

7

8

9

pH


3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Nội dung

a. Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa.

Đúng

Sai

x

b. Các enzim hoạt động trong điều kiện pH giống như nhau.

x

c. Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất thì thoạt đầu hoạt tính ezim tăng dần, nhưng đến
một lúc nào đó sự gia tăng nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính enzim.


x

d. Với một lượng cơ chất xác định, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim càng chậm.

e. Chất ức chế là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim giảm.

x
x

f. Chất hoạt hóa là chất khi liên kết với enzim làm cho hoạt tính của enzim tăng

x


Sự nóng lên của trái đất có ảnh hưởng đến đời sống của sinh vật không?

Sự nóng lên của trái đất làm cho nhiệt độ của môi trường tăng cao hơn có thể ảnh hưởng đến hoạt tính enzim
trong tế bào, từ đó ảnh hưởng đến đời sống của sinh vật.

Tại sao lại xảy ra hiện tượng kháng thuốc trừ sâu ở nhiều loại côn trùng ?

Hiện tượng kháng thuốc trừ sâu ở nhiều loại côn trùng do có khả năng tổng hợp enzim phân giải loại thuốc đó. Hiệu
quả trừ sâu kém, gây ô nhiễm môi trường.  Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu vi sinh, hạn chế thuốc từ sâu hóa học
bảo vệ môi trường sống.

Trong trồng trọt chúng ta nên tăng cường sử dụng phân bón vi sinh vât được không? Vì sao?

Nhiều VSV có khả năng phân giải xác động, thực vật trong đất là do chúng tiết ra các enzim phân giải các chất hữu
cơ thành các chất đơn giản hơn, thực hiện quá trình chuyển hóa trong đất, vì vậy sử dụng phân bón vi sinh vừa cung
cấp phân bón cho cây, vừa làm giàu dinh dưỡng tự nhiên cho đất và có lợi với môi trường.



- Tại sao một số người khi ăn cua ghẹ vào sẽ bị dị ứng?
Cơ thể người đó không có enzim phân giải prôtêin của cua, ghẹ nên không tiêu hoá được.

Liên hệ:

+ Trong điều trị bệnh không nên sử dụng một loại thuốc kháng sinh liên tục trong thời
gian dài.


II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT


II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT

Không có E xúc tác

Có E xúc tác

Năng
lượng
hoạt
hóa

Cơ chất

Sản phẩm
Không có enzim xúc tác


Năng lượng
hoạt hóa
Cơ chất

Sản phẩm
Có enzim xúc tác


II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT

- Làm giảm năng lượng hoạt hoá của các chất tham gia phản ứng, do đó làm tăng tốc
độ phản ứng.
Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng
cách nào ?

- Tế bào điều hoà hoạt động trao đổi chất thông qua điều khiển hoạt tính của các enzim
bằng các chất hoạt hoá hay ức chế.


Ức chế ngược

Enzim a

A

- Ức

Enzim b

B


Enzim c

C

Enzim d

D

P

chế ngược là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay

lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con
đường chuyển hóa.


×