Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 17. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.17 KB, 21 trang )


BÀI 17

TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)


X – MÀNG SINH CHẤT

Prôtêin bám màng


X – MÀNG SINH CHẤT

1. Cấu trúc

- Thành phần gồm:
+ Prôtêin màng: prôtêin
bám màng, prôtêin xuyên
màng, prôtêin liên kết với
cacbohiđrat tạo thành
glicôprôtêin
+ Lớp kép phôtpholipit
* Riêng tế bào người và
động vật có thêm phân tử
Cholesterol làm tăng tính
ổn định của màng
Prôtêin bám
màng


Em hãy cho biết thế nào là


cấu trúc khảm?

Quan sát hình và
nhận xét về sự
sắp xếp của các
phân tử:
phôtpholipit,
prôtêin.

Prôtêin bám màng


Em hãy cho biết thế nào
là cấu trúc động?

- +Cấu trúc khảm: là

lớp kép phôtpholipit
được khảm bởi các
phân tử prôtêin
(trung bình cứ 15
phân tử phôtpholipit
xếp liền nhau lại xen
một phân tử prôtêin.
Prôtêin bám màng


+Cấu

trúc động là

các phân tử
phôtpholipit và
prôtêin có thể di
chuyển dễ dàng
bên trong lớp màng

Prôtêin bám màng


Hãy quan sát hình và cho biết lớp kép phôtpholipit
có đặc điểm gì?


- Hai lớp phôtpholipit luôn quay hai đuôi kị nước vào nhau, hai
đầu ưa nước ra ngoài
- Phân tử phôtpholipit của hai lớp màng liên kết với nhau bằng
liên kết yếu nên dễ dàng di chuyển


X – MÀNG SINH CHẤT

1. Chức năng:
Chức năng của
màng sinh chất

Chức năng của
màng sinh chất


Lª ThÞ Thiªn Huª _Trêng THPT §«ng Hµ



X – MÀNG SINH CHẤT

1. Chức năng:
Chức năng của
màng sinh chất
Trao đổi chất
có chọn lọc với
môi trường

Thành phần đảm nhiệm
Lớp phôtpholipit + các kênh prôtêin đặc hiệu
-Lớp phôtpholipit kép chỉ cho các phân tử
nhỏ, tan trong dầu mỡ, không phân cực đi
qua.
-- Các phân tử tích điện và phân cực phải qua
các kênh prôtêin đặc hiệu

Thu nhận thông tin
cho tế bào

Prôtêin thụ thể

Giúp các tế bào
nhận biết nhau và
nhận biết tế bào lạ

Các “dấu chuẩn” glicôprôtêin đặc
trưng cho từng loại tế bào.



tế bàoBÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
XI1.- Thành
CẤU TRÚC

Tế bào thực vật


XI - CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
1. Thành tế bào
* Cấu trúc

- Bao ngoài MSC (ở
các TB TV, nấm)
-Thành phần hoá học :
+ Tế bào thực vật là
xenlulôzơ
+ Tế bào nấm là kitin
- Trên thành tế bào có
cầu sinh chất
Tế bào thực vật


XI - CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
- Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học là xenlulôzơ.
Thành tế bào vi khuẩn có cấu trúc hoá học phức tạp hơn (điển
hình là peptiđôglican)

Tế bào vi khuẩn


Tế bào thực vật


XI - CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT

1. Thành tế bào
* Chức năng

+ Bảo vệ tế bào
+ Xác định hình dạng
của tế bào
+ Đảm bảo cho các tế
bào ghép nối và có
thế liên lạc với nhau
(TBTV)


2. Chất nền ngoại bào

Prôtêin bám màng

Cấu tạo: Được cấu tạo chủ yếu từ các loại sợi glicôprôtêin
(prôtêin liên kết với cacbohiđrat) +CHC+CVC khác
Chức năng: + Giúp các tế bào liên kết với nhau tạo nên các
mô nhất định
+ Giúp tế bào thu nhận thông tin


CỦNG CỐ

Hãy chú thích các thành phần cấu trúc của màng sinh chất trên sơ đồ
1
2

3
4

5
6

7


1
2

3
5

7
6

4

Prôtêin bám
màng


Tổng hợp tế bào nhân thực


-Nhân tế bào gồm: Nhân con và chất nhiễm sắc
-Chất nhiễm Chứa
sắc:AND, tạo NST đđđặc trưng cho loài
Là những thể hình cầu bắt màu đậm so v
-Nhân con:
La nơi neo giữ các bào quan và
-Khung xương tế bào
giữ cho hình dang tb ổn đònh
Cấu tạo từ các phân tử rARN, tổng hợp p
-Ribôxôm:
Có ở TBĐV, hình thành thoi vô sắc trong QT
-Trung thể:
Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng
-Ti thể:
Quang hợp, tổng hợp nên chất hữu cơ cần th
-Lục lạp:
Tổng hợp prôtêin màng, lipit, polysaccari
-Lưới nội chất:
Thu nhận, xử lí và gửi sản phẩm đến
-Bộ máy Gôngi:

-Lizôxôm:
Là một cỗ máy vệ sinh cho tế bào
Chứa chất dự trữ bảo vệ, chứa sắc tố
-Không bào:
-Màng tế bào:
Vận chuyển các chất, t/n và truyền thô
Bảo vệ, tạo hình dạng và kích thước nha
-Thành tế bào:



*So sánh giữa tế bào vi khuẩn & tế bào thực vật *
TẾ BÀO VI KHUẨN

TẾ BÀO THỰC VẬT

Thành TB:
_Cấu tạo từ petiđôglican

_Cấu tạo từ xenlulôzơ

Chất TB:
_Các bào quan chưa có màng
bao bọc(trừ ribôxôm)

_Các bào quan đã có màng bao
bọc.

Nhân chưa có màng nhân nên Nhân đã có màng hoàn chỉnh.
chỉ là một vùng nhân. Trong
Trong nhân có nhiều ptử AND
nhân chỉ có 1 ptử AND dạng
dạng xoắn.
vòng



×