Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 17. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 22 trang )

SINH HOẽC 10 NANG
CAO

GV: Leõ Thũ Hueọ
2006-2007
1


KIỂM TRA BÀI CŨ
Đây là bào quan gì ? Hãy trình bày cấu tạo
và chức năng của nó?

4
3
1
2

Màng sinh
chất

2


cacbohidrat
phôtpholipit
Phôtpholipit
Glicôpro
âtêin

Prôtêin xuyên
màng


Prôtêin
bám màng

Côleste


Cấu
trúc
màng
Hình:
Cấu
trúc
màng
sinh
Sơđồ
đồ
Cấu
trúc
sinh chất
màng chất
sinh chất 3


CÂU HỎI THẢO
LUẬN
1. Thành phần
chính của màng tế
bào ?
2.


Prôtêin cấu tạo nên màng sinh

chất có mấy loại ? Hãy

xác đònh vò

trí của chúng trong màng sinh chất ?
3.

Ngoài phôtpholipit và prôtêin,

màng sinh chất còn có
4.

chất gì ?

Tại sao màng sinh chất được gọi là

màng khảm động:

khảm do cấu trúc

nào ? động do tính chất nào?

4


cacbohidrat
phôtpholipit
Phôtpholipit

Glicôpro
âtêin

Prôtêin xuyên
màng
Prôtêin
bám màng

Côleste


Cấu
trúc
màng
Hình:
Cấu
trúc
màng
sinh
Sơđồ
đồ
Cấu
trúc
sinh chất
màng chất
sinh chất 5


Chiều di chuyển của các phân
tử lipid trong màng.


6


I.

CẤU TẠO MÀNG SINH
CHẤT

-

Thành phần chính: phôtpholipit + pro

-

3 loại prôtêin: bám màng, xuyên m

Glicôprôtêin.
-

Ngoài ra còn có: cacbohidrat và cole

-

Khảm : do prôtêin xen vào photpholi

-

Động : do prôtêin di chuyển nhờ lip
7



Ngoài màng sinh chất,
cấu trúc nào của tế
bào cũng có màng
kép ?
Màng kép có ở màng sinh chất,
màng nhân, ti thể, lạp thể.
8


a

5

Hình: Một số chức năng của
b prôtêin
c màng d
e

1

2

4

3

1. Ghép nối các tế bào trong một mô.
2. Tiếp nhận và truyền thông tin.


3. Tạo kênh Prôtêin vận chuyển nước và
c chất tan trong nước.

.

4.

Đònh vò enzim.

5. “Dấu chuẩn”nhận biết các tế bào 9cùn


Ngoài 2 loại prôtêin trên,
prôtêin bám màng có nhiệm vụ
gì ? Côlestêrôn (ở tế bào động
vật) có nhiệm vụ gì ?

10


II.- Prôtêin
CHỨC NĂNG
MÀNG SINH
xuyên màng:
+ ghép nối
các tế bào trong
CHẤT

một mô.

+ tiếp nhận và truyền thông
tin.
+ tạo kênh prôtêin vận
chuyển nước và các
chất
tan trong nước.
+ đònh vò enzim.
- Glicoprôtêin là “dấu chuẩn”
nhận biết các tế bào
cùng loại.
- Prôtêin bám màng: neo đậu
11
các bào quan.


Thaønh teá
baøo

Naám

Vi khuaån

12


Cấu trúc ngoài màng
sinh chất

Tế bào vi
khuẩn

Tế bào thực
vật
Tế bào động
vật
Tế bào nấm

Xenlulôzơ
Thà
Kitin
nh
tế
Peptidoglicanbào
Chất nền
ngoại bào

13


Ao teỏ
baứo

Maứng sinh chaỏt ụỷ teỏ baứo

14


III. CÁC CẤU TRÚC BÊN
NGOÀI
SINH CHẤT
1.

ThànhMÀNG
tế bào:
Qui đònh hình dạng và bảo
vệ tế bào.
2.

Chất nền ngoại bào: (áo tế

bào)
- Cấu tạo: glicôprôtêin +
chất vô cơ và hữu cơ.
- Giúp tế bào ổn đònh hình
dạng; thu nhận và
thông tin.

truyền
15


CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM
Câu 1: Màng sinh chất đươc gọi là
màng khảm- động
vì:
A. Lipit khảm vào prôtêin và di
động được.



B. Prôtêin khảm vào lipít và di

chuyển được.
C. Có nhiều lọai prôtêin với

16


Câu 2: Prôtêin xuyên màng sinh
chất có chức năng:
A. Ghép nối tế bào trong một
mô và tiếp nhận

thông tin.

B. Vận chuyển các chất và
đònh vò enzym.



C.

Nhận biết các tế bào cùng

lọai và ghép các tế

bào

thành mô.
D. Tất cả đúng.

17



Câu 3: Chọn phương án đúng:
Màng sinh chất có
cấu
tạo:
A. Gồm hai lớp phía trên có
các lỗ nhỏ.



B. Gồm ba lớp:hai lớp prôtêin

và lớp lipit ở giữa.
C. Cấu tạo chính là lớp kép
photpholipitđược

xen kẽ

bởi những phân tư ûprôtêin,
ngoài ra

còn một lượng

18


Câu 4: Chọn phương án đúng. Các
lỗ nhỏ trên
màng sinh

chất:



A. Được hình thành trong các

phân tử prôtêin

nằm

xuyên suốt chiều dày của chúng.
B. Do sự tiếp giáp của hai lớp
màng sinh chất.
C. Là các lỗ nhỏ hình thành
trong các phân tử

lipít.

D. Là nơi duy nhất xảy ra quá 19


Bài
tập

Prôtêin
Prôtêin
bám màng
xuyên màng
Phôtpho
Côlestêr

lipit
ôn
Dựa vào kí hiệu trên, hãy vẽ mô
hình màng sinh chất.

20


Dặn

Học bài (theo câu hỏi sách giáo
khoa).
Ghi phần tóm tắt vào vở.
Chuẩn bò bài mới: “Vận chuyển
các chất qua màng
chất.”

sinh
21


XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN

CHÀO TẠM BIỆT

HẸN GẶP LẠI
22




×