Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 35. Quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 26 trang )

Nêu những ứng dụng
của sự tổng hợp ở VSV?


NỘI DUNG


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

I. Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vsv:

Vsv có khả năng
phân giải những chất
gì?



Chúng phân giải các chất đó bằng cách nào?


Hợp chất hữu cơ
Axit nucleic

protein

Axit nucleic
Protein

Polisaccarit Tinh bột
Xenlulozo

Kitin

Lipit

Enzim tham gia

Sản phẩm tạo
thành


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải

ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

 Quá trình phân giải ở vi sinh vật
Phân giải
axit nucleic
và protein
axit nucleic
Nucleaza
nucleotit

ribonucl
eotit

1
protein
Proteaza
6
7

axit
amin

Phân giải
polisaccarit

2tinh bột
8
Amilaza
9
glucozo

Phân giải
lipit

3xenlulozo

10
Xenlulaza

4kitin
11
Kitinaza

N – axetyl12
glucozamin

axit
14 béo


VD:5dầu,
mỡ, sáp…
13
Lipaza

glixerol
15


ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
SỐ 1

Hợp chất hữu cơ

Enzim tham gia

Sản phẩm tạo thành

Axit
Axit nucleic
nucleic và
protein
Protein

Nucleaza

Nucleotid và
ribonucleotid

Proteaza


Acid amin

Polisaccarit Tinh bột

Amilaza

Glucozo

Xenluloza

Glucozo

Kinatin

N- acetyl - glucozamin

Lipaza

Axit béo
Glycexol

Xenlulozo

Kitin

Lipit


I. Đặc

điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

II. Ứng dụng của các quá trình phân giải ở vsv:
1. Sản xất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc.

II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Quá trình phân giải ở VSV
được ứng dụng như thế nào
trong đời sống?

III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Trồng nấm rơm.

Mộc nhĩ


Nấm hương


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

1. Sản xất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc.
- Làm thức ăn cho gia súc nhờ nấm men
Sơ đồ 1: xử lí phế thải công nghiệp sản xuất tinh bột sắn
Sản xuất tinh bột sắn
Nguyên liệu:củ sắn

Bột sắn

Dịch thải bột sắn
Ly tâm
Tinh bột

Enzim amilaza
Sinh khối
Thức ăn gia súc


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

 1. Sản xất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc.
- Làm thức ăn cho gia súc nhờ nấm men
- Muối dưa, muối cà

Làm sữa chua, muối dưa,
muối cà là ứng dụng của
quá trình phân giải nào?


III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Cà muối
- Sản xuất rượu

Dưa muối


- Sản xuất nước tương nhờ nấm mốc hoa cau
Đậu tương

Gạo nếp
nấu

Rang, dã nhỏ

Xôi
nấm A.oryzal

Ngâm nước muối

Ủ lên mốc màu vàng

Hỗn hợp cho vào hũ kín
Nhiễm khuẩn tự nhiên


phơi nắng vài ngày

(Aspergillus.oryzal)

Lên men và chín.

Tương dùng để

Nấm mốc hoa cau

chấm và để nấu.


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình

phân giải
ở vsv:

Nước tương


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

2. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng:

Vi sinh vật
2 tháng sau


Những biến đổi ở vùng đất sau một trận lũ

Tại sao vsv tạo nên độ phì nhiêu của đất?


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

2. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng:
Chế biến rác thành phân bónXản xuất phân vi sinh.

II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Vi khuẩn Chlorobium
tepidum


Phân vi sinh


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

3. Phân giải các chất độc:

Ví dụ :
Pseudomonas sp. : Chế tiết
enzyme Parathiohydrolase có
khả năng phân hủy 94-98%
dư lượng thuốc trừ sâu
Parathion

II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình

phân giải
ở vsv:

Pseudomonas sp.


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

3. Phân giải các chất độc:

II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Nguồn nước bị ô nhiễm


Nếu là chủ các xí nghiệp trên em sẽ làm gì để làm
giảm ô nhiễm môi trường nước?


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

4. Bột giặt sinh học:

Bột giặt sinh học là gì?

II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Bột giặt có chứa enzim sinh học.



I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

5. Cải thiện công nghiệp thuộc da:

Tẩy sạch lông ở bộ da động vật
là ứng dụng của quá trình phân
giải nào?

Cặp da bò qua sử lí
bằng các loại enzim do
vsv tiết ra.


Qua sử lí bằng các loại
enzim do vsv tiết ra.


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

III. Tác hại của các quá trình phân giải ở vsv:

Hãy kể một số tác hại do quá
trình phân giải ở vsv mà em
biết?

III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:


Bánh mì bị mốc

Ngô (bắp) bị nhiễm vi nấm
Aspergillus


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Cà chua bị vsv phân huỷ trên cây.


I. Đặc
điểm của

các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Hàng hoá bị hư do nấm mốc


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình

phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Củng cố
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Ta có thể làm sữa chua, dưa chua từ
-A. vi khuẩn lam.
-B. vi khuẩn
Lactic.
-C. nấm men.
-D. nấm mốc.


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải

ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:

Câu 2: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình
-A. lên men rượu.
-B. lên men lactic.
-C. phân giải polisacarit.
-D. phân giải protein.


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá

trình
phân giải
ở vsv:

Câu 3: Trong sơ đồ phân giải Lipit → Glyxerol + X
X là
-A. axit amin.
-B. axit béo.
-C. nucleotit.
-D. glucozơ.


I. Đặc
điểm của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
II. Ứng
dụng của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:
III. Tác
hại của
các quá
trình
phân giải
ở vsv:


Câu 4: Trong sơ đồ chuyển hoá
Tinh bột

Nấm men rượu

Y là:
-A. axit lactic.
-B. rượu etanol.
-C. axit axetic.
-D. axit Xitric.

Glucozơ

Nấm (đường hóa)

Y + CO2


-1

2-

-3

-4


×