Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DAI8 T11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.39 KB, 9 trang )

Tiết 21
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Kiểm tra ch ơng I
A. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh về kiến thức trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về đa thức
- Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào giải bài toán
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra: (45')
Bài kiểm tra chơng I.
Thời gian: 45 Lớp 8A
Đề lẻ:
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp:
a) (2x-y)
2
=
b) = x
2
+6x+9
c) 16x
2
-9y
2
= (4x+3y)()
d) =(x+2)(x
2
-2x+4)
Câu 2: (4đ) Rút gọn biểu thức sau:



+ +
2
) (2 3) 4 ( 2)a x x x

+ +
2 2
) ( 2)( 2 4) ( 2)b x x x x x
Câu 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

2 2 2 2
3 2 2
2
) 15 5 10
) 5 5 10 10
) 2 5 7
a x y xy y
b x x y x xy
c x x
+
+

Câu 4 : (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x
2
- 10x+27.
Bài kiểm tra chơng I.
Thời gian: 45 Lớp 8A
Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp:
a) (x+y)

2
=
b) = x
2
+6x+9
c) 4x
2
-9y
2
= (2x-3y)()
d) =(x-3)(x
2
+3x+9)
Câu 2: (4đ) Rút gọn biểu thức sau:

+ +
2
) (3 1) 3 ( 2)a x x x

+ +
2 2
) ( 3)( 3 9) ( 1)b x x x x x
Câu 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

+

2 2 2 2
3 2 2
2
) 5 15 10

) 3 3 6 6
) 2 3 5
a x y xy y
b x x y x xy
c x x
Câu 4 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x
2
- 6x+11.
Giáo án Đại Số 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/ Cẩm Giàng
Bài kiểm tra chơng I.
Thời gian: 45 - Lớp 8B
Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp:
a) (x-y)
2
=
b) = x
2
+6x+9
c) 4x
2
-9y
2
= (2x+3y)()
d) =(x-3)(x
2
+3x+9)
Câu 2: (4đ) Rút gọn biểu thức sau:

+ +

2
) (3 1) 3 ( 2)a x x x

+ +
2 2
) ( 3)( 3 9) ( 1)b x x x x x
Câu 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

2 2 2 2
3 2 2
2
) 15 5 10
) 5 5 10 10
) 2 5 7
a x y xy y
b x x y x xy
c x x
+
+

Câu 4 : (1đ) Làm tính chia (2 x
3
+ 5x
2
- 2x+3) :( 2x
2
-x+1).
Bài kiểm tra chơng I.
Thời gian: 45 Lớp 8B
Đề lẻ:

Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp:
a) (x+y)
2
=
b) = x
2
+4x+4
c) 4x
2
-9y
2
= (2x-3y)()
b) =(x-2)(x
2
+2x+4)
Câu 2: (4đ) Rút gọn biểu thức sau:

+ +
2
) (2 1) 2 ( 2)a x x x

+ +
2 2
) ( 2)( 2 4) ( 2)b x x x x x
Câu 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:


+

2 2 2 2

3 2 2
2
) 5 15 10
) 3 3 6 6
) 2 3 5
a x y xy y
b x x y x xy
c x x
Câu 4 (1đ) Làm tính chia ( 2x
3
+5x
2
+6x-15) :( 2x-5).
II I. Đáp án - biểu điểm
Đề lẻ(8A):
Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
a) x
2
-2xy +y
2
b) (x+2)
2
c) (2x-3y)
d) x
3
- 8
Câu 2: Mỗi ý đợc 2đ
+ +
2
) (2 1) 2 ( 2)a x x x

=4x
2
+4x+1-4x
2
-4x=1 (2 đ)
+ +
2 2
) ( 2)( 2 4) ( 2)b x x x x x
=x
3
-8 x
3
+2x=2x- 8 (2đ)
Câu 3: Mỗi ý đúng đợc 1đ
Giáo án Đại Số 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/ Cẩm Giàng
2 2
) 5 (3 2)
) 5 ( )( 2)
) ( 1)(2 7)
a y x x
b x x y x
c x x
− +
− −
+ −
C©u 4: Ta cã A=(x-5)
2
+2
2 x≥ ∀
Do ®ã min A= 2 khi x-5=0 hay x=5

§Ò ch½n: t¬ng tù.



Gi¸o ¸n §¹i Sè 8- Lª Hoµng V©n – Trêng THCS CÈm S¬n/ CÈm Giµng
Chơng II: Phân thức đại số


Tuần 11 Ngày soạn: 28/10/2008
Tiết 22 Ngày dạy: 6/11/2008

Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số
- Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nẵm vững tính chất cơ bản
của phân thức
- Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trờng hợp bằng
nhau hoặc không bằng nhau)
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: Ôn tập lại định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau.
C. Lên lớp :
I. Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
Cho ví dụ về phân số
III. Bài mới :
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Đặt vấn đề nh SGK
- Cả lớp chú ý theo dõi
? Xác định A, B trong các biểu thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.

- GV: Ngời ta gọi các biểu thức đó là các
phân thức đại số
? Thế nào là phân thức đại số.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Cả lớp suy nghĩ làm bài, 3 học sinh lên
bảng trình bày.
? Một số thực a có phải là 1 phân thức
không? Vì sao.
- Giáo viên đa ra bảng phụ các biểu thức:
1
2 0 1
; ;
2
2 2 3
3
x
x
x
x
+
+
có phải là các phân
thức đại số không?
- Lớp suy nghĩ trả lời.
? Nhắc lại tính chất của hai phân số bằng
nhau
- HS:
. .
a c

a d c b
b d
= =
- Giáo viên nêu ra tính chất của hai phân
1. Định nghĩa
(SGK)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một
phân thức) là một biểu thức có dạng
A
B
,
trong đó A, B là những đa thức và B khác
đa thức 0.
A đợc gọi là tử thức (hay tử), Bđợc gọi là
mẫu thức (hay mẫu)
?1 Hãy viết 1 phân thức đại số:

2
2 1
5 3 2
x
x x
+
+ +
?2 Một số thực bất kì cũng là một phân
thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
Giáo án Đại Số 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/ Cẩm Giàng
thức bằng nhau
- Học sinh chú ý theo dõi.

- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng trình bày
- 1 học sinh lên bảng làm ?4.
- Cả lớp làm việc cá nhân
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của
giáo viên
. .
A C
A D C B
B D
= =
?3
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=


2 2 2 3 3 2 3
3 .2 6 ,6 . 6x y y x y xy x x y= =
?4

2
2
3 3 6
x x x

x
+
=
+

2
(3 6). ( 2 ).3x x x x+ = +
?5
- Vân nói đúng
IV. Củng cố:
- Bài tập 1 tr36-SGK (3 học sinh lên bảng trình bày 3 câu a, b, c)
a)
5 20
7 28
y xy
x
=

5 .28 140
5 .28 20 .7
20 .7 140
y x xy
y x xy
xy xy
=

=

=


b)
3 ( 5) 3
2( 5) 2
x x x
x
+
=
+

2
2
2.3 ( 5) 6 30
2.3 ( 5) 3 .2( 5)
3 .2( 5) 6 30
x x x x
x x x x
x x x x

+ = +

+ = +

+ = +


c)
2
2 ( 2)( 1)
1 1
x x x

x x
+ + +
=


2 3 2
2 3 2
( 3)( 1) 4 3
( 4 3) 4 3
x x x x x
x x x x x x

+ = +


+ = +


- Bài tập 2 (tr36-SGK) (yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong)
2
2
2 3 3x x x
xx x

=
+

2 3 2
2 3 2
( 2 3) 2 3

( )( 3) 2 3
x x x x x x
x x x x x x

=


+ =


2
2
3 4 3x x x
x x x
+
=


2 3 2
2 3 2
( 3)( ) 4 3
( 4 3) 4 3
x x x x x x
x x x x x x

= +


+ = +



Vậy
2 2
2 2
2 3 3 4 3x x x x x
xx x x x
+
= =
+
V. H ớng dẫn học ở nhà :
- Học theo SGK, làm bài tập 3 tr36-SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3 (tr15+16-SBT)
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số

Tiết 23
Ngày soạn: 5/11/2008
Giáo án Đại Số 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/ Cẩm Giàng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×